Template:JobChange/vi: Difference between revisions
m
no edit summary
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
||
Line 836: | Line 836: | ||
| PT= | | PT= | ||
Add có thể trở thành '''Psychic Tracer''', [[Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer]]. <br>'''Psychic Tracer''' | Add có thể trở thành '''Psychic Tracer''', [[Arc Tracer]], hoặc [[Time Tracer]]. <br>Có thể trở thành '''Psychic Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Psychic Harddisk''' [[File:ptcash.png|50px|]]. | ||
=== Psychic Tracer === | === Psychic Tracer === | ||
# | #Nhặt 2 '''Dưa hang''' từ '''Dơi''' trong [[2-2|2-2: Hang Banthus]]. | ||
# | #Nhặt '''Thiết bị cơ khí Nasod''' từ '''Wally Số 8''' tại [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]]. | ||
# | #Nhặt '''Cờ lê để sửa chữa''' từ '''Lính nhỏ''' trong [[2-3|2-3: Đường nước ngầm]]. | ||
# | #Hoàn thành [[2-5|2-5: Lâu đài của Wally]] với ít nhất là hạng A. | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Psychic Tracer]] có thể trờ thành [[Lunatic Psyker]]. | |||
| LP= | | LP= | ||
Khi đạt cấp độ 35, Psychic Tracer có thể trở thành Lunatic Psyker. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.<br>Có thể trở thành '''Lunatic Psyker''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Power of Madness''' [[File:lpcash.png|50px]]. | |||
===Lunatic Psyker=== | ===Lunatic Psyker=== | ||
# | #Nói chuyện với [[Adel]] tại [[Altera]]. | ||
# | #Nhặt 7 '''Hợp kim bộ nhớ''' từ quái Nasods trong các phó bản của Altera. | ||
# | #Đánh bại Vua Nasod trong [[4-6|4-6: Nhân Altera]] 4 lần. | ||
# | #Nói chuyện với [[Lento]] tại [[Feita]]. | ||
# | #Nhặt 40 '''Đá mặt trăng''' từ Glitter Necromancers trong các phó bản của Feita. | ||
Bạn có thể [[Lunatic Psyker/Transcendence|Siêu việt hoá]] ở cấp độ 70. | |||
| AT= | | AT= | ||
Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], '''Arc Tracer''', hoặc [[Time Tracer]].<br>'''Arc Tracer ''' | Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], '''Arc Tracer''', hoặc [[Time Tracer]].<br>Có thể trở thành '''Arc Tracer ''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Arc Harddisk''' [[File:Atcash.png|50px]]. | ||
=== Arc Tracer === | === Arc Tracer === | ||
#Collect 2 drops from '''Bats''' in [[2-2|2-2: Banthus Cave]]. | #Collect 2 drops from '''Bats''' in [[2-2|2-2: Banthus Cave]]. | ||
Line 865: | Line 865: | ||
#Clear [[2-5|2-5: Wally's Castle]]. | #Clear [[2-5|2-5: Wally's Castle]]. | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Arc Tracer]] có thể trờ thành [[Mastermind]]. | |||
| MM= | | MM= | ||
Khi đạt cấp độ 35, [[Arc Tracer]] can advance into Mastermind. To receive the 2nd job quest, click on the job change notification located below the map select.<br>'''Mastermind''' can also be obtained by using the Cash Shop item: '''Power of Mind''' [[File:MMcash.png|50px]]. | |||
===Mastermind=== | ===Mastermind=== | ||
#Talk to [[Adel]] in [[Altera]]. | #Talk to [[Adel]] in [[Altera]]. | ||
Line 885: | Line 885: | ||
| TiT= | | TiT= | ||
Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], [[Arc Tracer]], hoặc '''Time Tracer'''.<br>Có thể trở thành '''Time Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop : '''Time Harddisk''' [[File:TiTcash.png|50px]] | Add có thể trở thành [[Psychic Tracer]], [[Arc Tracer]], hoặc '''Time Tracer'''.<br>Có thể trở thành '''Time Tracer''' ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: '''Time Harddisk''' [[File:TiTcash.png|50px]] | ||
=== Time Tracer === | === Time Tracer === | ||
#Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[Echo]] tại [[Elder]]. | ||
Line 895: | Line 895: | ||
| DE= | | DE= | ||
Khi đạt cấp độ 35, Time Tracer can advance into Diabolic Esper. To receive the 2nd job quest, click on the job change notification located below the map select.<br>'''Diabolic Esper''' can also be obtained by using the Cash Shop item: '''Power of Time and Space''' [[File:DEcash.png|50px]]. | |||
===Diabolic Esper=== | ===Diabolic Esper=== | ||
#Talk to [[Adel]] in [[Altera]]. | #Talk to [[Adel]] in [[Altera]]. |