Mastermind/vi
29 October 2014
October 29th, 2014
File:Europeanunion.png 26 November 2014
File:Bresil Flag.png 29 January 2015
File:Flag of Indonesia.png 28 January 2015
“ | Kiểm tra Dynamos: Hoàn tất. Heh... việc này cũng sẽ đơn giản thôi.
|
” |
Mastermind
Sở trường
Công nghệ của Mastermind cho phép anh phô trương sức mạnh trí tuệ của mình với những công trình sáng tạo tân tiến nhất bằng cách dễ dàng triệu hồi và điểu khiển những loại drone chiến đấu nâng cao hơn. Cùng với những khả năng khác, anh đạt được thêm kĩ năng Cấu hình Dynamo nhằm mang lượng đạn dược lớn hơn và bom nổ chậm, cùng kĩ năng Lắp đặt mới bao gồm những đòn tấn công tự nhắm không khoan nhượng, chiến thuật chặn đứng, và những đợt dội bom với những tia plasma liên tục. Kĩ năng Khải huyền mang lại sự kết hợp ngoạn mục giữa những đòn tấn công sử dụng drone chiến đấu sắc bén.
Cốt truyện
Add vượt qua nhiều thử thách với công nghệ Dynamo biến đổi, nhưng dần cảm thấy phiền phức khi đối thủ của anh ngày một mạnh hơn. Việc này khiến Add biến Dynamos của mình ngày càng giống những Nasods khéo léo ứng xử tùy ý của anh.
“Dynamos không phù hợp với việc giải quyết những vấn đề như này.. Đúng là rác rưởi, giá mà chúng có thể tự di chuyển như Nasods.”
Khi tìm cách cải tiến Dynamos tại Altera, Add tìm hiểu được một thông tin từ trưởng làng Adel.
“Ta có nghe nói là có Nasods chứa AI đặc biệt quanh đây đấy! Pong!”
Theo lời Adel, Add tìm kiếm khắp Altera Core, và sử dụng những mẩu thông tin vụn vặt, anh cố gắng cải tạo Dynamos để thích ứng với chip AI. Đáng tiếc thay, anh chưa một lần tìm vấy chip AI còn hoạt động tốt.
“Tch.. thiếu con chip thì đây cũng chỉ là rác!”
Adel dẫn Add đến vùng chiến trận ở Feita để giúp anh tìm sức mạnh mới. Add tìm hiểu được rằng loài Quỷ có thể sử dụng năng lực của chúng để tự ý di chuyển vũ khí. Công nghệ “Mastermind” của Add cho phép anh triệu hồi và điều khiển drone chiến đấu nâng cao dễ dàng. Anh ngày càng tiến bộ trong chiến đấu, nâng cao Dynamos vượt giới hạn với nhiều hơn những sự lắp đặt mới.
Thăng cấp nhân vật lần hai
Ở Lv35, Arc Tracer có thể thăng cấp lên Mastermind. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn.
Còn có thể thăng cấp lên Mastermind với vật phẩm từ Cash Shop: Sức mạnh Trí não.
Mastermind
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Nhặt 7 vật phẩm từ Nasods tại Altera.
- Thu thập:
- Nói chuyện với Allegro tại Feita
- Thu thập:
Skill Tree
Combos bổ sung
Image | Description | Damage |
---|---|---|
Dây Tiêm nhiễm Add đá ra 2 cú đạn điện từ rồi tung ra một dây thòng lọng điện, kéo mục tiêu lại gần.
|
180% Mag. Damage | |
File:MMCombo2.png |
Lựu đạn Drone Add tạo ra tần số rung rồi thả 2 viên lựu đạn điện tử giữa không trung. Nếu viên đạn không đánh trúng mục tiêu, nó sẽ chạy dọc theo bậc thềm. |
70% Mag. Damage x3 |
Skills
Videos
Gallery
Artwork
-
Chân dung của Mastermind .
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng..
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop
-
Poster của Arc Tracer và Mastermind khi ra mắt.
-
Chế độ Lắp đặt, Kích hoạt
-
Hệ thống A; Shooting Chaser hoặc Pulse Gatling
-
Hệ thống B; Starfall hoặc Ultimate Fury
Miscellaneous
-
Dáng đứng và đồ thăng tiến.
-
Tư thế chuẩn bị.
-
Hình ảnh sử dụng kĩ năng trong Cash Shop dưới dạng động.
-
Phiên bản nhỏ của Khải huyền nhận được khi thăng tiến lên Mastermind trong sự kiện ra mắt.
-
Phụ kiện của Mastermind. (Trừ KR)
-
Bóng của Mastermind, 02/18/2014.
-
Thay đổi lắp đặt
Trivia
- Mặc dù poster ra mắt có ghi là MasterMind, nhiệm vụ trong game lại ghi là Mastermind.
- Tên chính thức của nhánh là Mastermind, cây kĩ năng của NA lại ghi MasterMind.
- Mặc dù có thể thấy có nhiều hơn Dynamos của Mastermind trên áo choàng, thiết kế của chúng khác với dynamo chiến đấu, hoàn toàn chỉ để trang trí.
- Trái ngược với thiết kế "nhà bác học" của Mastermind, anh ấy thực ra chuyên về tấn công vật lý hơn là pháp thuật. Lunatic Psyker cũng có sự trái ngược này.
- Việc thay đổi lắp đặt cũng tính là Kỹ năng Đặc biệt khi hoàn thành nhiệm vụ ngẫu nhiên trong phó bản.
- Mastermind giữ lại thiết kế 'mèo' với chiếc mũ chùm mèo từ nghề cơ bản. Ngoài ra, trong sự kiện thăng tiến tại KR, người chơi được tặng phiên bản mèo nhỏ của Khải huyền khi thăng tiến.
Alternative Names
Server | Name | Translation |
---|---|---|
South Korea | 마스터마인드 | Mastermind |
Japan | マスターマインド | Mastermind |
Taiwan (Traditional Chinese) | 支配者 | Dominator |
China (Simplified Chinese) | 心灵操纵者 | Mind Mastermind |
Spain | Genio preclaro | Illustrious Genius |
France | Machiavel | Machiavelli |
Poland | Geniusz | Genius |
Brazil | Regente | Mastermind |
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Magical Code: Exotic |
Physical Code: Architecture |
Magical Code: Electra |
Physical Code: Unknown |
Code: Nemesis |
Code: Empress |
Code: Battle Seraph |
Code: Failess |
Code: Ultimate |
Code: Esencia |
Code: Sariel |
Code: Antithese |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |