Mã: Kiến Tạo

From Elwiki
Revision as of 22:56, 18 December 2019 by Gameboy224 (talk | contribs) (Text replacement - "Suburb of Wally's Castle" to "Suburbs of Wally's Castle")
File:ArchTiny.png Mã: Kiến Tạo
Full Name
Eve
Class
File:ArchTiny.png Mã: Kiến Tạo
Weapon
Vũ khí Nasod, Phụ tá Nasod; Oberon
Release Date
 ???
File:Europeanunion.png 9 November 2011
23 November 2011
15 February 2012
File:Bresil Flag.png 16 October 2013
Statistics
Speed
Average
Range
Medium
Difficulty
Normal
Physical
Kiểm tra hệ thống... Tốt


File:CANEW.png Code: Architecture - Mã: Kiến Tạo

Đặc điểm

Trang chính: Mã: Phục Hồi - Triệu Tập

Tiếp nhận Mã: Kiến Tạo, Eve có thể triệu hồi Oberon hỗ trợ trên chiến trường. Oberon là 1 Nasod được lập trình bởi Eve, được thiết kế để có thể sử dụng lưỡi đao tonfa kép dưới lệnh của cô ấy. Mã: Kiến Tạo một loạt những kĩ năng gây hàng tấn sát thương vật lí, cũng như có những kĩ năng tiện ích giúp gây ra 1 lượng lớn sát thương phép thuật.

Bối cảnh

Eve tiếp tục du hành theo cậu nhóc tóc đỏ, nhưng đó lại sớm là trở ngại. Cô càng đi xa, thì những kẻ địch càng mạnh lên, và cô đã gần tới giới hạn của mình. Eve không được lập trình để chiến đấu, và các Nasod gear của cô, Moby và Remy, chúng cũng có giới hạn của chúng. Cô quyết định sử dụng những kiến thức về Nasod của mình để lập trình ra một hộ vệ để giúp cô chiến đấu. Oberon, Hộ vệ của Nasod, sẽ giúp nữ hoàng của mình tiếp tục cuộc hành trình như là 1 Mã: Kiến Tạo.

Lần chuyển Job đầu tiên

Eve có thể lựa chọn để thành Mã: Thích Khách, Mã: Kiến Tạo hoặc Mã: Lôi Nữ.
Code: Architecture có thể được chuyển thẳng bằng cách mua item: Dữ liệu của Mã Architecture trong của hàng .

Code: Architecture

  1. Nhặt Bomber Mong's Apple từ Bomber Mongs trong 2-4 bất kể độ khó .
  2. Nhặt Tonfa Blades từ Little Soldiers tại 2-3 bất kể độ khó .
  3. Nhặt Velder Royal Etiquette Manual từ Wally Guardian at 2-5 Khó trở lên. (☆☆+)
  4. Hoàn thành 2-5 trong mode Very Hard (☆☆☆) trong 15 phút.


Ở lv 35, Mã: Kiến Tạo có thể chuyển thành Mã: Hoàng Hậu.

Cây kĩ năng

Option 1 Fixed Option 2 Fixed
Level 15
Level 25

Level 30
Level 35

Level 40


Combo mới

 : Summon unit damage is calculated before Queen's Authority.
 : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa Mô tả Sát thương
File:Arc2move.png Oberon trảm

Sau khi thực hiện combo XX, triệu hồi Oberon ra và chém 1 nhát để tiếp tục combo. Chiêu kết thúc sẽ gây thêm nhiều dame và sẽ đẩy đối phương ra mà không làm K.O . Bạn vẫn có thể bị đánh trúng, nhưng Oberon vẫn tiếp tục combo.

127% Mag. Damage + 211% Mag. Damage
127% Mag. Damage + 211% Mag. Damage
168% Phy. Damage x7

File:Arc3move.png

Oberon chém gió

Sau khi xài combo→→↑X, triệu hồi Oberon chém xuống dưới


127% Mag. Damage + 211% Mag. Damage
221% Phy. Damage

File:Arc4move.png

Oberon thần tốc

Sau khi thực hiện combo →→Z , Oberon bế bạn lướt ra sau đối phương và chém 1 nhát . Khi vừa cử dụng combo, vừa di chuyển khỏi platform, bạn có thể "mang theo" cú chém của Oberon.


146% Mag. Damage
322% Phy. Damage

Cập nhật

  • Thêm combo mới.
05/29/2014 KR

  • Thêm cancel point sau khi triệu hồi Oberon khi thực hiện combo , nhờ đó có thể đổi hướng của nhát chém theo hướng đối mặt.
11/06/2014 KR

  • Cải thiện tốc độ chém và giảm delay sau khi tấn công bằng combo .
08/20/2015 KR


Kỹ năng

Special Active


Gallery

Artwork

Miscellaneous


Trivia

  • Eve cho biết các kĩ năng của Oberon được tạo ra bằng cách sử dụng 1 lượng lớn dữ liệu thu được qua các đòn tấn công của binh lính ở Elder
    • Trong nhiệm vụ chuyển Job, Lephad đề nghị cô ấy nên nhận quyển hướng dẫn Etiquette, cho phép Oberon có thể thực hiện được các cư xử của 1 hiệp sĩ hoàng gia
      • Eve không thích ý tưởng này cho lắm, nhưng vẫn cho phép đề nghị.
    • Skill của Oberon rất giống với các chiêu của Raven ở class Sword Taker (Space Wrench rất giống Shockwave - Cutter, skill Sonic Wave của Oberon giống như skill Flying ImpactGenocide Ripper thì lại trông như Hypersonic Stab.
  • Oberon đã viết skill note Black Hole Ver.4.0.
  • Ở job Mã: Kiến Tạo, Moby và Remy đeo một chiếc mặt nạ giống với Oberon.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 코드:아키텍처 Code: Architecture
Japan コードアーキテクチャー Code Architecture
China (Simplified Chinese) 炼金师 Alchemist - Xích giới sư
North America Code Architecture
Germany Nasodhoffnung Nasod Hope - Nasod Khát Vọng
Spain Esperanza nasod Nasod Hope - Nasod Khát Vọng
France Espérance nasod Nasod Hope - Nasod Khát Vọng
Italy Speranza Nasod Nasod Hope - Nasod Khát Vọng
Poland Nazo-Nadzieja Nasod Hope - Nasod Khát Vọng
United Kingdom Nasod Hope
Brazil Código: Arquitetura Code: Architecture


Characters