Iron Paladin/vi: Difference between revisions

From Elwiki
(Created page with "{{Languages|Iron Paladin}} {{Infobox_character |name=Prince "Chung" Seiker |color={{ColorSel|Character|Chung}} |image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=File:Iron_PaladinN...")
 
No edit summary
Line 4: Line 4:
|color={{ColorSel|Character|Chung}}
|color={{ColorSel|Character|Chung}}
|image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File:Iron_PaladinNorm.png|400px]] |tab2=Berserk|contents2=[[File:Iron_Paladin_Berserk.png|400px]] }}
|image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File:Iron_PaladinNorm.png|400px]] |tab2=Berserk|contents2=[[File:Iron_Paladin_Berserk.png|400px]] }}
|class=[[File:IPTiny.png]] Iron Paladin
|class=[[File:IPTiny.png]] Thiết Hiệp sĩ
|weapon=Destroyer, Various War-Cries
|weapon=Destroyer, Tiếng thét
|age=16
|age=16
|Height=165 cm
|Height=165 cm
Line 26: Line 26:
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|I will ensure no one will get hurt again!}}</center>
<center>{{quotation|Ta sẽ đảm bảo không còn ai bị thương nữa!}}</center>
<br>
<br>


=Iron Paladin=
=Thiết Hiệp sĩ - Bạch Lang=
{{#Widget:AdsenseR}}  
{{#Widget:AdsenseR}}  
===Specialty===
===Specialty===
Like the [[Fury Guardian]], a '''Iron Paladin''' also relies on sheer strength and brute force. With the Destroyer as his main weapon, he is capable of doing stronger attacks. The Iron Paladin also acts as the tank of the battlefield, effortlessly blocking any attack while at the same time, annihilating any enemy no matter how big it is. Making craters as large as the battlefield itself and protecting his teammates at all costs with its impenetrable defenses, the Iron Paladin will destroy anything that is deemed a threat to its mighty presence.
Giống [[Fury Guardian|Nộ Vệ sĩ]], một '''Thiết Hiệp sĩ''' cũng dựa vào sức mạnh thuần túy và vũ lực tàn bạo. Với vũ khí là cây Destroyer, cậu có thể gây những đòn đánh mạnh mẽ hơn. Thiết Hiệp sĩ cũng đóng vai trò như chiếc xe tăng trên chiến trường, dễ dàng chặn đứng mọi đòn tấn công, cùng lúc hủy diệt kẻ thù bất kể kích cỡ. Tạo ra những tấm khiên có thể lớn bằng cả chiến trường, bảo vệ đồng đội bằng mọi giá với những lớp bảo vệ không thể xuyên thủng, Thiết Hiệp sĩ sẽ hoàn toàn phá hủy bất cứ thứ gì có thể nguy hại đến sự hiện diện oai hùng của họ.
<br>
<br>
===Background===
===Cốt truyện===
Chung's strong desire and wishes to protect everyone as a Guardian had reinforced the Freiturnier and made it more impervious to damage, turning him into the '''Iron Paladin'''. By blocking the attacks along with the opponent's field of view, the '''Iron Paladin''' overwhelms his adversaries with the inundating might of judgement that they will inevitably face!
Mong muốn mạnh mẽ của Chung về việc bảo vệ mọi người như một Vệ Thần đã cải tiến bộ giáp Freiturnier và khiến nó càng cứng cáp, khiến cậu trở thành '''Thiết Hiệp sĩ'''. Bằng cách chặn đòn cũng như chặn tầm nhìn của đối thủ, '''Thiết Hiệp sĩ''' sẽ vượt trội mọi kẻ thù của mình với ý chí mạnh mẽ  của mình!
<br>
<br>


== Second Class Advancement ==
== Thăng cấp nhân vật lần hai ==
At Lv35, Fury Guardian can advance into Iron Paladin. The second class advancement quest is obtained from Ariel, the event NPC located in every town.<br>'''Iron Paladin''' can also be obtained by using the Cash Shop item: '''Paladin's Courage'''[[File:HQ Shop Item 235120.png|50px]].
Tại Lv35, Fury Guardian có thể thăng cấp lên Iron Paladin. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn. <br>Còn có thể thăng cấp lên '''Iron Paladin''' với vật phẩm từ Cash Shop: '''Lòng dũng cảm của Hiệp sĩ'''[[File:HQ Shop Item 235120.png|50px]].
=== Iron Paladin ===
=== Iron Paladin ===
#Speak to [[NPCs#Altera|Adel]] in [[Altera]]
#Speak to [[NPCs#Altera|Adel]] in [[Altera]]
Line 55: Line 55:
<br>
<br>


== Additional Combos ==
== Kĩ thuật bổ sung ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
Line 65: Line 65:
| [[Image:Ip1move.png]]
| [[Image:Ip1move.png]]
| '''Ground Pound Blast<br>'''  
| '''Ground Pound Blast<br>'''  
Chung smashes his Destroyer onto the ground from mid-air, knocking up nearby opponents. He then swings the Destroyer upward and fires a cannonblast from the back-end of his Destroyer. He will gain [[Chung's_Features#Heavy_Stance|Heavy Stance]] only during the cannonblast.<br>
Chung dậm mạnh cây Destroyer của mình xuống đất từ trên không, đánh bật mục tiêu lên. Sau đó cậu vung cây Destroyer của mình lên trên và bắn một quả đạn pháo từ đầu cuối của Destroyer<br>
(This combo also can also work with [[Leap Attack]].)
(Kĩ thuật này cũng áp dụng với [[Leap Attack]].)
|
|
{{CU}} <br>
{{CU}} <br>
Line 80: Line 80:
| [[Image:Ip2move.png]]
| [[Image:Ip2move.png]]
| '''Blast And Charge<br>'''  
| '''Blast And Charge<br>'''  
After Chung dodges behind targets, he releases a cannon blast, followed by a headbutt and rams them while in [[Chung's_Features#Heavy_Stance|Heavy Stance]], sending the enemy flying into the air with a wide swing with the {{CZ}}, or smacks them with a heavy overhead swing with the {{CX}}.
Sau khi Chung né ra sau mục tiêu, cậu bắn một quả đạn pháo, rồi lao thẳng vào mục tiêu, đánh bật mục tiêu lên không với một nhát vung rộng với phím {{CZ}}, hoặc đập chúng xuống với một cú vung xuống với phím {{CX}}.
|
|
{{CDR}} <br>
{{CDR}} <br>
Line 138: Line 138:


== Trivia ==
== Trivia ==
*Like [[Fury Guardian]], '''Iron Paladin''' also retains traits which refer him as 'White Wolf'. This resemblance to wolves can also be seen in his skills, such as [[Burst Wolf]] and [[Iron Howling]].
*Như [[Fury Guardian]], '''Iron Paladin''' cũng có những nét gợi đến 'Bạch Lang'. Sự gợi hình này có thể thấy từ kĩ năng của cậu, như [[Burst Wolf]] hay [[Iron Howling]].
**Another possible trait of that nickname could be his shoes. His feet position when wearing heels is the same as how a wolf's hind feet are positioned when standing.
**Một đặc điểm khác có thể là đôi giày. Dáng chân của cậu khi đứng khá giống chân sau của loài sói.
*Unlike other jobs, '''Iron Paladin's''' interface(the face shot at the top left side) shows his Skill Cut-in face shot instead of the standard portrait face shot.
*Không như những nhánh khác. Interface của '''Iron Paladin''' (Biểu tượng mặt góc trên bên trái) chính là Skill Cut-in chứ không phải hình từ chân dung.
**[[Raven]]'s and [[Chung]]'s interfaces also shows one of their Skill Cut-ins.
**Của [[Raven]] [[Chung]] cũng như vậy.
<br>
<br>



Revision as of 15:00, 7 June 2015

File:IPTiny.png Thiết Hiệp sĩ
Full Name
Prince "Chung" Seiker
Class
File:IPTiny.png Thiết Hiệp sĩ
Weapon
Destroyer, Tiếng thét
Age
16
Height
165 cm
Weight
60 kg
Release Date
7 July 2011
August 1st, 2012
8 August 2012
File:Europeanunion.png 22 August 2012
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Magical
Ta sẽ đảm bảo không còn ai bị thương nữa!


Thiết Hiệp sĩ - Bạch Lang

Specialty

Giống Nộ Vệ sĩ, một Thiết Hiệp sĩ cũng dựa vào sức mạnh thuần túy và vũ lực tàn bạo. Với vũ khí là cây Destroyer, cậu có thể gây những đòn đánh mạnh mẽ hơn. Thiết Hiệp sĩ cũng đóng vai trò như chiếc xe tăng trên chiến trường, dễ dàng chặn đứng mọi đòn tấn công, cùng lúc hủy diệt kẻ thù bất kể kích cỡ. Tạo ra những tấm khiên có thể lớn bằng cả chiến trường, bảo vệ đồng đội bằng mọi giá với những lớp bảo vệ không thể xuyên thủng, Thiết Hiệp sĩ sẽ hoàn toàn phá hủy bất cứ thứ gì có thể nguy hại đến sự hiện diện oai hùng của họ.

Cốt truyện

Mong muốn mạnh mẽ của Chung về việc bảo vệ mọi người như một Vệ Thần đã cải tiến bộ giáp Freiturnier và khiến nó càng cứng cáp, khiến cậu trở thành Thiết Hiệp sĩ. Bằng cách chặn đòn cũng như chặn tầm nhìn của đối thủ, Thiết Hiệp sĩ sẽ vượt trội mọi kẻ thù của mình với ý chí mạnh mẽ của mình!

Thăng cấp nhân vật lần hai

Tại Lv35, Fury Guardian có thể thăng cấp lên Iron Paladin. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn.
Còn có thể thăng cấp lên Iron Paladin với vật phẩm từ Cash Shop: Lòng dũng cảm của Hiệp sĩ.

Iron Paladin

  1. Speak to Adel in Altera
  2. Collect 30 drops from Nasod monsters throughout the Altera region.
    • Recommended 4-5 Very Hard Mode.
  3. Defeat the Nasod King in 4-6 4 times.
  4. Speak to Lento in Feita.
  5. Collect 12 drops in total from bosses in Feita.
    • It's easiest to get them from 5-4 as it will give up to 3 drops per run. Big party is recommended.


Skill Tree

Option 1 Fixed Option 2 Fixed
Level 35

Level 45
Level 50
Level 55

Level 60

Level 65



Kĩ thuật bổ sung

Image Description Damage Dungeon Modifier
File:Ip1move.png Ground Pound Blast

Chung dậm mạnh cây Destroyer của mình xuống đất từ trên không, đánh bật mục tiêu lên. Sau đó cậu vung cây Destroyer của mình lên trên và bắn một quả đạn pháo từ đầu cuối của Destroyer
(Kĩ thuật này cũng áp dụng với Leap Attack.)


180% Phy. Damage
120% Phy. Damage
150% Phy. Damage
+ 240% Mag. Damage


1.1
1.2
1, 1.5

File:Ip2move.png Blast And Charge

Sau khi Chung né ra sau mục tiêu, cậu bắn một quả đạn pháo, rồi lao thẳng vào mục tiêu, đánh bật mục tiêu lên không với một nhát vung rộng với phím , hoặc đập chúng xuống với một cú vung xuống với phím .


100% Phy. Damage
+ 170% Mag. Damage
150% Phy. Damage
50% x 5 Phy. Damage
Either
150% Phy. Damage
or
250% Phy. Damage


1, 1
1
1
Either
1
or
1


Skills

Hyper Active

Special Active

Active

Passive


Videos


Gallery

Artwork

Miscellaneous


Trivia

  • Như Fury Guardian, Iron Paladin cũng có những nét gợi đến 'Bạch Lang'. Sự gợi hình này có thể thấy từ kĩ năng của cậu, như Burst Wolf hay Iron Howling.
    • Một đặc điểm khác có thể là đôi giày. Dáng chân của cậu khi đứng khá giống chân sau của loài sói.
  • Không như những nhánh khác. Interface của Iron Paladin (Biểu tượng mặt góc trên bên trái) chính là Skill Cut-in chứ không phải hình từ chân dung.


Alternative Names

Server Name Translation
South Korea 아이언 팔라딘 Iron Paladin
Japan アイアンパラディン Iron Paladin
Taiwan (Traditional Chinese) 鐵衛聖騎士 Iron Guard Paladin
China (Simplified Chinese) 钢铁圣骑士 Steel Paladin
Germany Adamantpaladin Adamant Paladin
Spain Paladín adamantino Adamant Paladin
France Paladin adamantium Adamant Paladin
Italy Paladino d'Acciaio Steel Paladin
Poland Żelazny Paladyn Iron Paladin
United Kingdom Adamant Paladin
Brazil Paladino Paladin


Characters