Iron Paladin/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "Cash Shop Skill Cut-in" to "Item Mall Custom Skill Cut-in")
m (Text replacement - "\/Transcendence(]]|\|)" to "#Transcendence_2$1")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
(3 intermediate revisions by 3 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Iron Paladin}}
{{Languages|Iron Paladin}}
{{Transcendence Tabs/vi
|Character=Chung
|Class=Iron Paladin
}}
{{Infobox_character  
{{Infobox_character  
|name=Prince "Chung" Seiker
|name=Prince Seiker (Chung)
|color={{ColorSel|Character|Chung}}
|color={{ColorSel|Character|Chung}}
|image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File:Iron_PaladinNorm.png|400px]] |tab2=Berserk|contents2=[[File:Iron_Paladin_Berserk.png|400px]] }}
|image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=[[File:Iron_PaladinNorm.png|400px]] |tab2=Berserk|contents2=[[File:Iron_Paladin_Berserk.png|400px]]}}
|class=[[File:IPTiny.png]] Thiết Hiệp sĩ
|class=[[File:IPTiny.png]] Iron Paladin
|weapon=Destroyer, Tiếng thét
|weapon=Destroyer, Various War-Cries
|age=16
|age=16
|Height=165 cm
|Height=165 cm (5 ft 5 in)
|Weight=60 kg
|Weight=60 kg (132 lb)
|tree=[[Chung]] > [[Fury Guardian]] > [[Iron Paladin]]
|tree=[[Image:ChungNEW.png|40px|link=Chung]] > [[Image:FGNEW.png|40px|link=Fury Guardian]] > [[Image:IPNEW.png|40px|link=Iron Paladin]] > [[Image:IPTransNEW.png|40px|link=Iron Paladin#Transcendence_2]] > [[Image:CCNEW.png|40px|link=Comet Crusader]]
|Art=Concept: Takoman<br>Portrait: Takoman<br>Skill Cutin: Takoman<br>
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 1 August 2012<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 8 August 2012<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 22 August 2012
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] August 1st, 2012<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 8 August 2012<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 22 August 2012<br>
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 24: Line 27:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=1
| Difficulty=1
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|Ta sẽ đảm bảo không còn ai bị thương nữa!}}</center>
<center>{{quotation|Ta sẽ đảm bảo rằng không ai sẽ bị thương nữa!}}</center>
<br>
<br>


=Thiết Hiệp sĩ - Bạch Lang=
= [[File:IPNEW.png]] Iron Paladin =
{{TooltipColor|D|[Một vệ binh của Hamel với ý chí sắt bảo vệ mọi người]}}<br>
{{#Widget:AdsenseR}}
Destroyer và Freiturnier đã được tái sinh từ ý chí bảo vệ mạnh mẽ của cậu.<br>
=== Đặc trưng ===
{{Specialty|
Giống [[Fury Guardian|Nộ Vệ sĩ]], một '''Thiết Hiệp sĩ''' cũng dựa vào sức mạnh thuần túy vũ lực tàn bạo. Với vũ khí là cây Destroyer, cậu có thể gây những đòn đánh mạnh mẽ hơn. Thiết Hiệp sĩ cũng đóng vai trò như chiếc xe tăng trên chiến trường, dễ dàng chặn đứng mọi đòn tấn công, cùng lúc hủy diệt kẻ thù bất kể kích cỡ. Tạo ra những tấm khiên có thể lớn bằng cả chiến trường, bảo vệ đồng đội bằng mọi giá với những lớp bảo vệ không thể xuyên thủng, Thiết Hiệp sĩ sẽ hoàn toàn phá hủy bất cứ thứ gì có thể gây nguy hại đến sự hiện diện oai hùng của họ.
|[[File:Artillery_Nova.png|link=Artillery Nova]]|Artillery Nova|'''Một kĩ năng tích tụ năng lượng vào Destroyer. Bạn có thể bắn ra 1 viên đạn nhắm vào kẻ địch ở gần. Trạng thái Super Armor trong lúc vận.'''
|[[File:LD - Earthquake.png|link=Land Demolisher - Earthquake]]|Land Demolisher - Earthquake|'''Phá vỡ mặt đất và gây sát thương. Tạo ra một vụ nổ mỗi khi sử dụng combo.'''
|[[File:SI_IRONHOWLING.png|link=Iron Howling]]|Iron Howling|'''Bạn hú gây sát thương choáng kẻ địch xung quanh. Dùng kĩ năng này để nhanh chóng vô hiệu hóa kẻ địch xung quanh. Bạn có thể kéo dài kĩ năng bằng cách tiêu thêm MP.'''
|[[File:SI_GUARD.png|link=Guard]]|Guard|'''Sử dụng kĩ năng này để đỡ đòn mạnh mẽ của kẻ địch. Giữ nút kĩ năng sẽ tăng thời gian kích hoạt. Nó cũng giảm sát thương nhận phải ở trong trạng thái Heavy Stance.'''
}}
<br>
<br>


===Cốt truyện===
{{ADSquare}}
Mong muốn mạnh mẽ của Chung về việc bảo vệ mọi người như một Vệ Thần đã cải tiến bộ giáp Freiturnier và khiến nó càng cứng cáp, khiến cậu trở thành '''Thiết Hiệp sĩ'''. Bằng cách chặn đòn cũng như chặn tầm nhìn của đối thủ, '''Thiết Hiệp sĩ''' sẽ vượt trội mọi kẻ thù của mình với ý chí mạnh mẽ  của mình!
===Tiểu sử===
Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành '''Iron Paladin''', một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường.
<br>
<br>


== Thăng cấp nhân vật lần hai ==
== Chuyển nghề lần 2 ==
Tại Lv35, Fury Guardian có thể thăng cấp lên Iron Paladin. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn. <br>Còn có thể thăng cấp lên '''Iron Paladin''' với vật phẩm từ Cash Shop:  '''Lòng dũng cảm của Hiệp sĩ'''[[File:HQ Shop Item 235120.png|50px]].
{{JobChange/vi|IP}}
=== Iron Paladin ===
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera]]
#Thu thập 30 drop từ quái vật '''Nasod''' qua khu vực [[Altera]].
#*Khuyến cáo nên đi [[4-5]] ở chế độ Very Hard.
#Đánh bại Nasod King ở [[4-6]] 4 lần.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] ở [[Feita]].
#Thu thập 12 drop ở tất cả các boss ở [[Feita]].
#*Cách dễ nhất là kiếm từ [[5-4]] vì có sẽ cho tầm 3 drop 1 lần đi. Đi cùng party là điều cần thiết
<br>
<br>


== Skill Tree ==
== Cây kĩ năng ==
{{:Skill Tree: Iron Paladin KR}}
{{:Skill Tree: Iron Paladin KR/vi}}
 
<br>
<br>


== Kĩ thuật bổ sung ==
== Combo được thêm vào ==
{{SkillText/vi|Combo|2}}
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
! width="20%" |Image
! width="20%" | Combo
! width="43%" |Description
! width="50%" |Chú thích
! width="25%" |Damage
! width="30%" |Sát thương
! width="12%" |Dungeon Modifier
|-
|-
| [[Image:Ip1move.png]]
| [[Image:Ip1move.png]]
| '''Ground Pound Blast<br>'''  
| '''Ground Pound Blast'''  
Chung dậm mạnh cây Destroyer của mình xuống đất từ trên không, đánh bật mục tiêu lên. Sau đó cậu vung cây Destroyer của mình lên trên và bắn một quả đạn pháo từ đầu cuối của Destroyer<br>
Sau khi dậm đất với {{CD}} hoặc dùng [[Leap Attack]], vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]].
(Kĩ thuật này cũng áp dụng với [[Leap Attack]].)
|
|
{{CU}} <br>
{{CU}} <br>
{{CD}} 180% Phy. Damage <br>
{{CD}} 408% Sát thương vật lí <br>
{{CZ}} 120% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 229% Sát thương vật lí <br>
{{CZ}} 150% Phy. Damage <br> + 240% Mag. Damage
{{CViZ}} 125% Sát thương vật lí <br> + 321% Sát thương phép
|
{{CU}} <br>
{{CD}} 1.1 <br>
{{CZ}} 1.2 <br>
{{CZ}} 1, 1.5<br>
|-
|-
| [[Image:Ip2move.png]]
| [[Image:Ip2move.png]]
| '''Blast And Charge<br>'''  
| '''Blast And Charge'''  
Sau khi Chung né ra sau mục tiêu, cậu bắn một quả đạn pháo, rồi lao thẳng vào mục tiêu, đánh bật mục tiêu lên không với một nhát vung rộng với phím {{CZ}}, hoặc đập chúng xuống với một cú vung xuống với phím {{CX}}.
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CX}}, thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], kết thúc với hất tung chúng bằng {{CZ}}, hoặc đẩy ngã chúng ra xa với {{CX}}.
*Đòn vật lí của {{CDR}}{{CX}} hất tung kẻ địch trong khi vụ nổ choáng kẻ địch.
|
|
{{CDR}} <br>
{{CDR}} <br>
{{CX}} 100% Phy. Damage <br> + 170% Mag. Damage <br>
{{CX}} 184% Sát thương vật lí <br> + 175% Sát thương phép <br>
{{CZ}} 150% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 293% Sát thương vật lí <br>
{{CZ}} 50% x 5 Phy. Damage <br>
{{CViZ}} 78% x 5 Sát thương vật lí <br>
'''Either''' <br>  
'''''' <br>  
{{CZ}} 150% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 281% Sát thương vật lí <br>
'''or''' <br>
'''HOẶC''' <br>
{{CX}} 250% Phy. Damage
{{CX}} 342% Sát thương vật lí
|-
| [[Image:Ip3move.png]]
| '''Human Tornado '''
Sau khi thực hiện combo {{CZ}}{{CZ}} bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi.
|
{{CZ}} 165% Sát thương vật lí <br>
{{CZ}} 206% Sát thương vật lí <br>
{{CViX}} 205% Sát thương vật lí + 214% Sát thương vật lí + 205% Sát thương vật lí
|-
| [[File:IPCombo4.png|483px]]
| '''Diving Impact'''
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CX}}, lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng.
*Hiệu ứng hình ảnh cho combo này giống với [[Gigantic Impact]], kĩ năng đã bị xóa.
|
|
{{CDR}} <br>
{{CDRU}}<br>  
{{CX}} 1, 1  <br>
{{CX}} 444% Sát thương phép <br>
{{CZ}} 1 <br>
{{CX}} 335% Sát thương vật lí + 408% Sát thương vật lí
{{CZ}} 1 <br>
'''Either''' <br>
{{CZ}} 1 <br>
'''or''' <br>
{{CX}} 1
|}
|}
=== Cập nhật ===
{{tt|08/20/2015 KR|{{*}}Combo {{CZ}}{{CZ}}{{CViX}} chuyển từ [[Fury Guardian]] sang '''Iron Paladin'''.
{{*}}Thêm vào combo {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}.|text-align=left}}
<br>
<br>


== Skills ==
== Kĩ năng ==
{{:Iron Paladin/Skills-KR}}
{{:Iron Paladin/Skills-KR}}
<br>
<br>


== Videos ==
== Video ==
*[http://www.youtube.com/watch?v=J63bR5A5Q0w'''KR trailer (released together with Deadly Chaser) by 'KOG'''']
*[http://www.youtube.com/watch?v=J63bR5A5Q0w'''KR trailer (released together with Deadly Chaser) by 'KOG'''']
*[https://www.youtube.com/watch?v=qoJigak5SME '''NA trailer (released together with Deadly Chaser) by 'Kill3rCombo'''']
*[https://www.youtube.com/watch?v=qoJigak5SME '''NA trailer (released together with Deadly Chaser) by 'Kill3rCombo'''']
*[http://www.youtube.com/watch?v=lAaxfG_Gtfs '''Combo Video by 'Pandamaare'''']
*[http://www.youtube.com/watch?v=DlZUh71idAI '''Combo Video by 'Runaway Djinn'''']
<br>
<br>


== Gallery==
== Thư viện==
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
Image:IronPaladin_POSE.png|'''Iron Paladin's''' portrait.
Image:IronPaladin_POSE.png|'''Iron Paladin's''' portrait, illustrated by 흑주돈.
Image:Iron_Paladin_Berserk.png|'''Iron Paladin's''' Berserk mode portrait.
File:Iron_Paladin_Berserk.png|'''Iron Paladin's''' Berserk mode portrait.
Image:IronPaladin_SKILL.png|Full body Skill Cut-in.
Image:IronPaladin_SKILL.png|Full body Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈.
Image:56789023.png|Full body berserk Skill Cut-in.
Image:56789023.png|Full body berserk Skill Cut-in.
Image:IPconcepts.jpg|'''Iron Paladin's''' planning stages and idle pose.
Image:IPconcepts.jpg|'''Iron Paladin's''' planning stages and idle pose, designed by 흑주돈.
Image:IPconcept1.jpg|'''Iron Paladin's''' original concept art. The armor was supposed to have different shoulder guards with fur coming out of it, and the armor around the neck and gauntlets are also different.
Image:IPconcept1.jpg|'''Iron Paladin's''' original concept art. The armor was supposed to have different shoulder guards with fur coming out of it, and the armor around the neck and gauntlets are also different.
Image:ChungComicCover.png|Title for a comic released by KOG during '''Iron Paladin'''/[[Deadly Chaser]]'s release.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Chung_-_Explosive_Dimensions/Chapter_1/1'''Click Here to read'''].
Image:ChungComicCover.png|Title for a comic released by KOG during '''Iron Paladin'''/[[Deadly Chaser]]'s release.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/index.php?sfpg=Q2h1bmcgLSBFeHBsb3NpdmUgRGltZW5zaW9ucy9DaGFwdGVyIDEgLSBUcmFuc2xhdGlvbiBieSBRdWluLyoqMmNjN2M2MjM3NmQ2Nzc2MGM5ZTM0NmFjOTMwNjcxMDY '''Click Here to read'''].
File:06NEWIPFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in
File:06NEWIPFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in
File:06NEWIPBerserk.png|Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in
File:06NEWIPBerserk.png|Unused Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in
</gallery>
</gallery>


=== Miscellaneous ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Iron_Paladin_Avatar.png|Idle pose and Promo avatar
File:Iron_Paladin_Avatar.png|Idle pose and Promo avatar
Line 139: Line 143:
<br>
<br>


== Trivia ==
== Ngoài lề ==
*Như [[Fury Guardian]], '''Iron Paladin''' cũng những nét gợi đến 'Bạch Lang'. Sự gợi hình này có thể thấy từ kĩ năng của cậu, như [[Burst Wolf]] hay [[Iron Howling]].
*'''Iron Paladin''' có nhiều điểm nhất được liệt kê trong thống kê chính thức của cậu, với tổng 19 điểm.
**Một đặc điểm khác có thể là đôi giày. Dáng chân của cậu khi đứng khá giống chân sau của loài sói.
*Giống với [[Fury Guardian]], '''Iron Paladin''' cũng giữ lại những đặc điểm gọi cậu là 'Sói Trắng'. Sự tương đồng với sói cũng có thể được nhìn thấy trong kỹ năng của anh, ví dụ như [[Iron Howling]].
*Không như những nhánh khác. Interface của '''Iron Paladin''' (Biểu tượng mặt góc trên bên trái) chính là Skill Cut-in chứ không phải hình từ chân dung.
**Một đặc điểm có thể khác của biệt hiệu đó có thể là đôi giày của cậu. Vị trí bàn chân của cậu khi mang giày cao gót cũng giống như cách chân sau của con sói được đặt khi đứng.
**Của [[Raven]] và [[Chung]] cũng như vậy.
*Khác với các nghề khác, giao diện của '''Iron Paladin's''' (khuôn mặt ở phía trên cùng bên trái) cho thấy Skill Cut-in của cậu thay vì chân dung.
**Giao diện [[Chung]] cơ bản cũng giống vậy.
*Giày của '''Iron Paladin''' giống với giày cao gót, đó là một ám chỉ đến gót chân là biểu tượng của những người đàn ông thượng lưu từ thế kỷ 10 đến 17, chủ yếu được mặc bởi kỵ binh. Nó cũng là một trò đùa về sự xuất hiện nữ tính của '''Iron Paladin'''.
<br>
<br>


== Alternative Names ==
== Tên khác ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Chung}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Chung}}
Line 162: Line 168:
}}
}}


{{Characters}}
{{Characters/vi}}

Revision as of 13:57, 9 May 2020

File:IPTiny.png Iron Paladin
Full Name
Prince Seiker (Chung)
Class
File:IPTiny.png Iron Paladin
Weapon
Destroyer, Various War-Cries
Age
16
Height
165 cm (5 ft 5 in)
Weight
60 kg (132 lb)
Release Date
7 July 2011
1 August 2012
8 August 2012
File:Europeanunion.png 22 August 2012
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Physical
Ta sẽ đảm bảo rằng không ai sẽ bị thương nữa!


File:IPNEW.png Iron Paladin

[Một vệ binh của Hamel với ý chí sắt bảo vệ mọi người]


Destroyer và Freiturnier đã được tái sinh từ ý chí bảo vệ mạnh mẽ của cậu.

[Artillery Nova]
Một kĩ năng tích tụ năng lượng vào Destroyer. Bạn có thể bắn ra 1 viên đạn nhắm vào kẻ địch ở gần. Trạng thái Super Armor trong lúc vận.
[Land Demolisher - Earthquake]
Phá vỡ mặt đất và gây sát thương. Tạo ra một vụ nổ mỗi khi sử dụng combo.
[Iron Howling]
Bạn hú gây sát thương và choáng kẻ địch xung quanh. Dùng kĩ năng này để nhanh chóng vô hiệu hóa kẻ địch xung quanh. Bạn có thể kéo dài kĩ năng bằng cách tiêu thêm MP.
[Guard]
Sử dụng kĩ năng này để đỡ đòn mạnh mẽ của kẻ địch. Giữ nút kĩ năng sẽ tăng thời gian kích hoạt. Nó cũng giảm sát thương nhận phải ở trong trạng thái Heavy Stance.




Tiểu sử

Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành Iron Paladin, một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường.

Chuyển nghề lần 2

Khi đạt cấp 35, Fury Guardian có thể chuyển thành Iron Paladin.
Iron Paladin cũng có thể nâng cấp từ vật phẩm trong Item Shop: Paladin's Oath .

Iron Paladin

  1. Nói chuyện với AdelAltera
  2. Đánh bại Crow Rider ở 4-5: Nasod Foundary 3 lần.
  3. Đánh bại King Nasod ở 4-6: Altera Core 4 lần.
  4. Nói chuyện với LentoFeita.
  5. Thu thập 5 Token of Elite Demon từ Amethyst ở 5-3: Underground Chapel.

Bạn có thể Siêu việt hóa ở cấp 70.

Cây kĩ năng

{{

Kỹ năng Nội tại Khoá
Cấp độ 35

Cấp độ 45
Cấp độ 50
Cấp độ 55

Cấp độ 60

Cấp độ 65

}}

Combo được thêm vào

 : Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.1 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ 2.
Combo Chú thích Sát thương
File:Ip1move.png Ground Pound Blast

Sau khi dậm đất với hoặc dùng Leap Attack, vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái Heavy Stance.


408% Sát thương vật lí
229% Sát thương vật lí
125% Sát thương vật lí
+ 321% Sát thương phép

File:Ip2move.png Blast And Charge

Sau khi thực hiện , thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái Heavy Stance, kết thúc với hất tung chúng bằng , hoặc đẩy ngã chúng ra xa với .

  • Đòn vật lí của hất tung kẻ địch trong khi vụ nổ choáng kẻ địch.


184% Sát thương vật lí
+ 175% Sát thương phép
293% Sát thương vật lí
78% x 5 Sát thương vật lí

281% Sát thương vật lí
HOẶC
342% Sát thương vật lí

File:Ip3move.png Human Tornado

Sau khi thực hiện combo bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái Heavy Stance, gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi.

165% Sát thương vật lí
206% Sát thương vật lí
205% Sát thương vật lí + 214% Sát thương vật lí + 205% Sát thương vật lí

File:IPCombo4.png Diving Impact

Sau khi thực hiện , lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng.

  • Hiệu ứng hình ảnh cho combo này giống với Gigantic Impact, kĩ năng đã bị xóa.


444% Sát thương phép
335% Sát thương vật lí + 408% Sát thương vật lí

Cập nhật

  • Combo chuyển từ Fury Guardian sang Iron Paladin.
  • Thêm vào combo .
08/20/2015 KR


Kĩ năng

Hyper Active

Special Active

Active

Passive


Video


Thư viện

Artwork

Khác


Ngoài lề

  • Iron Paladin có nhiều điểm nhất được liệt kê trong thống kê chính thức của cậu, với tổng 19 điểm.
  • Giống với Fury Guardian, Iron Paladin cũng giữ lại những đặc điểm gọi cậu là 'Sói Trắng'. Sự tương đồng với sói cũng có thể được nhìn thấy trong kỹ năng của anh, ví dụ như Iron Howling.
    • Một đặc điểm có thể khác của biệt hiệu đó có thể là đôi giày của cậu. Vị trí bàn chân của cậu khi mang giày cao gót cũng giống như cách chân sau của con sói được đặt khi đứng.
  • Khác với các nghề khác, giao diện của Iron Paladin's (khuôn mặt ở phía trên cùng bên trái) cho thấy Skill Cut-in của cậu thay vì chân dung.
    • Giao diện Chung cơ bản cũng giống vậy.
  • Giày của Iron Paladin giống với giày cao gót, đó là một ám chỉ đến gót chân là biểu tượng của những người đàn ông thượng lưu từ thế kỷ 10 đến 17, chủ yếu được mặc bởi kỵ binh. Nó cũng là một trò đùa về sự xuất hiện nữ tính của Iron Paladin.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 아이언 팔라딘 Iron Paladin
Japan アイアンパラディン Iron Paladin
Taiwan (Traditional Chinese) 鐵衛聖騎士 Iron Guard Paladin
China (Simplified Chinese) 钢铁圣骑士 Steel Paladin
Germany Adamantpaladin Adamant Paladin
Spain Paladín adamantino Adamant Paladin
France Paladin adamantium Adamant Paladin
Italy Paladino d'Acciaio Steel Paladin
Poland Żelazny Paladyn Iron Paladin
United Kingdom Adamant Paladin
Brazil Paladino Paladin


Characters
Elsword



Sword Knight


Magic Knight


Sheath Knight


Root Knight


Lord Knight


Rune Slayer


Infinity Sword


Sacred Templar


Knight Emperor


Rune Master


Immortal


Genesis
Aisha



High Magician


Dark Magician


Battle Magician


???


Elemental Master


Void Princess


Dimension Witch


???


Aether Sage


Oz Sorcerer


Metamorphy


???
Rena



Combat Ranger


Sniping Ranger


Trapping Ranger


???


Wind Sneaker


Grand Archer


Night Watcher


???


Anemos


Daybreaker


Twilight


???
Raven



Sword Taker


Over Taker


Weapon Taker


???


Blade Master


Reckless Fist


Veteran Commander


???


Furious Blade


Rage Hearts


Nova Imperator


???
Eve



Code: Exotic


Code: Architecture


Code: Electra


Code: Unknown


Code: Nemesis


Code: Empress


Code: Battle Seraph


Code: Failess


Code: Ultimate


Code: Esencia


Code: Sariel


Code: Antithese
Chung



Fury Guardian

Shooting Guardian
Shooting Guardian


Shelling Guardian


???


Iron Paladin


Deadly Chaser


Tactical Trooper


???


Comet Crusader


Fatal Phantom


Centurion


???
Ara



Little Hsien


Little Devil


Little Specter


???


Sakra Devanam


Yama Raja


Asura


???


Apsara


Devi


Shakti


???
Elesis



Saber Knight


Pyro Knight


Dark Knight


???


Grand Master


Blazing Heart


Crimson Avenger


???


Empire Sword


Flame Lord


Bloody Queen


???
Add



Psychic Tracer


Arc Tracer


Time Tracer


???


Lunatic Psyker


Mastermind


Diabolic Esper


???


Doom Bringer


Dominator


Mad Paradox


???
Lu/Ciel



Chiliarch


Royal Guard


Diabla


???


Dreadlord


Noblesse


Demonio


???



Catastrophe



Innocent



Diangelion



???
Rose



Heavy Barrel


Bloodia


Valkyrie


Metal Heart


Storm Trooper


Crimson Rose


Freyja


Optimus


Tempest Burster


Black Massacre


Minerva


Prime Operator
Ain



Lofty: Executor


Lofty: Anpassen


Lofty: Wanderer


???


Arme Thaumaturgy


Erbluhen Emotion


Apostasia


???


Richter


Bluhen


Herrscher


???
Laby



Sparky Child


Twinkle Child


Rusty Child


???


Rumble Pumn


Shining Romantica


Daydreamer


???


Eternity Winner


Radiant Soul


Nisha Labyrinth


???
Noah



Second Revenger


Second Selection


Second Grief


???


Silent Shadow


Stellar Caster


Pale Pilgrim


???


Liberator


Celestia


Nyx Pieta


???