Iron Paladin/vi

From Elwiki
The printable version is no longer supported and may have rendering errors. Please update your browser bookmarks and please use the default browser print function instead.
Iron Paladin
  • Normal
  • Berserk

Full Name
Prince Seiker (Chung)
Class
Iron Paladin
Weapon
Destroyer, Various War-Cries
Age
16
Height
165 cm (5 ft 5 in)
Weight
60 kg (132 lb)
Class Tree
> > > >
Release Date
7 July 2011
1 August 2012
8 August 2012
22 August 2012
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Physical
Ta sẽ đảm bảo rằng không ai sẽ bị thương nữa!


Iron Paladin

[Một vệ binh của Hamel với ý chí sắt bảo vệ mọi người]


Destroyer và Freiturnier đã được tái sinh từ ý chí bảo vệ mạnh mẽ của cậu.

[Artillery Nova]
Một kĩ năng tích tụ năng lượng vào Destroyer. Bạn có thể bắn ra 1 viên đạn nhắm vào kẻ địch ở gần. Trạng thái Super Armor trong lúc vận.
[Land Demolisher - Earthquake]
Phá vỡ mặt đất và gây sát thương. Tạo ra một vụ nổ mỗi khi sử dụng combo.
[Iron Howling]
Bạn hú gây sát thương và choáng kẻ địch xung quanh. Dùng kĩ năng này để nhanh chóng vô hiệu hóa kẻ địch xung quanh. Bạn có thể kéo dài kĩ năng bằng cách tiêu thêm MP.
[Guard]
Sử dụng kĩ năng này để đỡ đòn mạnh mẽ của kẻ địch. Giữ nút kĩ năng sẽ tăng thời gian kích hoạt. Nó cũng giảm sát thương nhận phải ở trong trạng thái Heavy Stance.




Tiểu sử

Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành Iron Paladin, một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường.

Chuyển nghề lần 2

Khi đạt cấp 35, Fury Guardian có thể chuyển thành Iron Paladin.
Iron Paladin cũng có thể nâng cấp từ vật phẩm trong Item Shop: Paladin's Oath .

Iron Paladin

  1. Nói chuyện với AdelAltera
  2. Đánh bại Crow Rider ở 4-5: Nasod Foundary 3 lần.
  3. Đánh bại King Nasod ở 4-6: Altera Core 4 lần.
  4. Nói chuyện với LentoFeita.
  5. Thu thập 5 Token of Elite Demon từ Amethyst ở 5-3: Underground Chapel.

Bạn có thể Siêu việt hóa ở cấp 70.

Cây kĩ năng

{{

Kỹ năng Nội tại Khoá
Cấp độ 35

Cấp độ 45
Cấp độ 50
Cấp độ 55

Cấp độ 60

Cấp độ 65

}}

Combo được thêm vào

 : Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.1 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ 2.
Combo Chú thích Sát thương
Ground Pound Blast

Sau khi dậm đất với hoặc dùng Leap Attack, vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái Heavy Stance.


408% Sát thương vật lí
229% Sát thương vật lí
125% Sát thương vật lí
+ 321% Sát thương phép

Blast And Charge

Sau khi thực hiện , thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái Heavy Stance, kết thúc với hất tung chúng bằng , hoặc đẩy ngã chúng ra xa với .

  • Đòn vật lí của hất tung kẻ địch trong khi vụ nổ choáng kẻ địch.


184% Sát thương vật lí
+ 175% Sát thương phép
293% Sát thương vật lí
78% x 5 Sát thương vật lí

281% Sát thương vật lí
HOẶC
342% Sát thương vật lí

Human Tornado

Sau khi thực hiện combo bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái Heavy Stance, gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi.

165% Sát thương vật lí
206% Sát thương vật lí
205% Sát thương vật lí + 214% Sát thương vật lí + 205% Sát thương vật lí

Diving Impact

Sau khi thực hiện , lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng.

  • Hiệu ứng hình ảnh cho combo này giống với Gigantic Impact, kĩ năng đã bị xóa.


444% Sát thương phép
335% Sát thương vật lí + 408% Sát thương vật lí

Cập nhật

  • Combo chuyển từ Fury Guardian sang Iron Paladin.
  • Thêm vào combo .
08/20/2015 KR


Kĩ năng

Hyper Active

Special Active

Active

Passive


Video


Thư viện

Artwork

Khác


Ngoài lề

  • Iron Paladin có nhiều điểm nhất được liệt kê trong thống kê chính thức của cậu, với tổng 19 điểm.
  • Giống với Fury Guardian, Iron Paladin cũng giữ lại những đặc điểm gọi cậu là 'Sói Trắng'. Sự tương đồng với sói cũng có thể được nhìn thấy trong kỹ năng của anh, ví dụ như Iron Howling.
    • Một đặc điểm có thể khác của biệt hiệu đó có thể là đôi giày của cậu. Vị trí bàn chân của cậu khi mang giày cao gót cũng giống như cách chân sau của con sói được đặt khi đứng.
  • Khác với các nghề khác, giao diện của Iron Paladin's (khuôn mặt ở phía trên cùng bên trái) cho thấy Skill Cut-in của cậu thay vì chân dung.
    • Giao diện Chung cơ bản cũng giống vậy.
  • Giày của Iron Paladin giống với giày cao gót, đó là một ám chỉ đến gót chân là biểu tượng của những người đàn ông thượng lưu từ thế kỷ 10 đến 17, chủ yếu được mặc bởi kỵ binh. Nó cũng là một trò đùa về sự xuất hiện nữ tính của Iron Paladin.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 아이언 팔라딘 Iron Paladin
Japan アイアンパラディン Iron Paladin
Taiwan (Traditional Chinese) 鐵衛聖騎士 Iron Guard Paladin
China (Simplified Chinese) 钢铁圣骑士 Steel Paladin
Germany Adamantpaladin Adamant Paladin
Spain Paladín adamantino Adamant Paladin
France Paladin adamantium Adamant Paladin
Italy Paladino d'Acciaio Steel Paladin
Poland Żelazny Paladyn Iron Paladin
United Kingdom Adamant Paladin
Brazil Paladino Paladin


Characters
Elsword



Sword Knight


Magic Knight


Sheath Knight


Root Knight


Lord Knight


Rune Slayer


Infinity Sword


Sacred Templar


Knight Emperor


Rune Master


Immortal


Genesis
Aisha



High Magician


Dark Magician


Battle Magician


???


Elemental Master


Void Princess


Dimension Witch


???


Aether Sage


Oz Sorcerer


Metamorphy


???
Rena



Combat Ranger


Sniping Ranger


Trapping Ranger


???


Wind Sneaker


Grand Archer


Night Watcher


???


Anemos


Daybreaker


Twilight


???
Raven



Sword Taker


Over Taker


Weapon Taker


???


Blade Master


Reckless Fist


Veteran Commander


???


Furious Blade


Rage Hearts


Nova Imperator


???
Eve



Code: Exotic


Code: Architecture


Code: Electra


Code: Unknown


Code: Nemesis


Code: Empress


Code: Battle Seraph


Code: Failess


Code: Ultimate


Code: Esencia


Code: Sariel


Code: Antithese
Chung



Fury Guardian

Shooting Guardian
Shooting Guardian


Shelling Guardian


???


Iron Paladin


Deadly Chaser


Tactical Trooper


???


Comet Crusader


Fatal Phantom


Centurion


???
Ara



Little Hsien


Little Devil


Little Specter


???


Sakra Devanam


Yama Raja


Asura


???


Apsara


Devi


Shakti


???
Elesis



Saber Knight


Pyro Knight


Dark Knight


???


Grand Master


Blazing Heart


Crimson Avenger


???


Empire Sword


Flame Lord


Bloody Queen


???
Add



Psychic Tracer


Arc Tracer


Time Tracer


???


Lunatic Psyker


Mastermind


Diabolic Esper


???


Doom Bringer


Dominator


Mad Paradox


???
Lu/Ciel



Chiliarch


Royal Guard


Diabla


???


Dreadlord


Noblesse


Demonio


???



Catastrophe



Innocent



Diangelion



???
Rose



Heavy Barrel


Bloodia


Valkyrie


Metal Heart


Storm Trooper


Crimson Rose


Freyja


Optimus


Tempest Burster


Black Massacre


Minerva


Prime Operator
Ain



Lofty: Executor


Lofty: Anpassen


Lofty: Wanderer


???


Arme Thaumaturgy


Erbluhen Emotion


Apostasia


???


Richter


Bluhen


Herrscher


???
Laby



Sparky Child


Twinkle Child


Rusty Child


???


Rumble Pumn


Shining Romantica


Daydreamer


???


Eternity Winner


Radiant Soul


Nisha Labyrinth


???
Noah



Second Revenger


Second Selection


Second Grief


???


Silent Shadow


Stellar Caster


Pale Pilgrim


???


Liberator


Celestia


Nyx Pieta


???