Thượng thần: Chuyển hóa

From Elwiki
File:LATiny.png Thượng thần: Chuyển hóa
Full Name
Ainchase "Ain" Ishmael
Class
File:LATiny.png Thượng thần: Chuyển hóa
Weapon
Con lắc, Projection Weapons, Eids
Age
Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
Height
182 cm (6 ft)
Weight
73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
Release Date
12 January 2017
24 January 2017
File:Bresil Flag.png 24 January 2017
25 January 2017
25 January 2017
File:Flag-tw.png 25 January 2017
File:Europeanunion.png 12 July 2017
Statistics
Speed
Average
Range
Long
Difficulty
Hard
Magical
Hòa âm cùng giai điệu~


File:LANEW.png Thượng thần: Chuyển hóa

Đặc điểm

Thượng thần: Chuyển hóa dần trở nên quen thuộc với việc có thiện cảm với loài người. Anh chuyên về chiến đấu cự ly tầm trung, sử dụng [Eids], một loại vũ khí được tạo ra bằng cách kết hợp quyền năng của Chúa với El thông qua Phép Chu Kỳ Tuần Hoàn (Cycle Magic). Anh có thể tuần hoàn hóa [Eids] để cường hóa sức mạnh tấn công, tạo ra một cơ chế chiến đấu linh hoạt.

Bối cảnh

Khi Ain tiếp tục cuộc hành trình với Hội Nghiên Cứu El (El Search Party), anh ta ngày càng trở nên thất vọng với hội nhóm nói riêng và loài người nói chung. Anh không thể hiểu nổi tại sao Hội Nghiên Cứu El cứ mãi làm những việc mất thời gian để giúp đỡ người khác. Nhưng khi anh tiếp tục cuộc hành trình với họ, một cảm giác thích thú nảy sinh ra bên trong anh. Hội Nghiên Cứu El chưa bao giờ bỏ cuộc bất chấp những sai lầm liên tiếp xảy ra và họ cũng không từ chối những yêu cầu từ Elrians ngay cả từ việc đi đuổi bắt ngỗng hoang. Anh sớm ngộ ra và lĩnh hội được những hiểu biết cơ bản về bản chất của loài người, từ đó Thượng thần: Chuyển hóa xuất hiện.

Thăng tiến class lần đầu

Sau khi đạt lvl 15, Ann có thể quyết định thăng tiến lên Thượng thần: Kẻ hành quyết, Thượng thần: Chuyển hóa hoặc Thượng thần: Kẻ lang thang. Thượng thần: Chuyển hóa cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Lời tuyên thệ của Thượng thần: Chuyển hóa

Thượng thần: Chuyển hóa

  1. Hoàn thành 2-1: Shadow Forest.
  2. Tiêu diệt boss: Banthus ở 2-2: Banthus Cave.
  3. Nói chuyện với Thị trưởng HoffmanElder.
  4. Hoàn tất 2.5: Wally's Castle.

Khi đạt Lv.35, Thượng thần: Chuyển hóa có thể thăng tiến lên Xúc Cảm Thăng Hoa

Cây kĩ năng

Skills Passives
Level 15
Level 25

Level 30
Level 35
  • Skill Traits unlocked at Level 40.
  • Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.



Combo mới

 : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa Mô tả Sát thương
File:LACombo1.png El Dain Explosions

Sau khi thực hiện combo chuẩn , kết thúc combo bằng những phát nổ ở phía trước. Nếu kẻ địch có 3 dấu ấn El Dain, Circular Magic Blast sẽ được kích hoạt.


179% Phy. Damage
[Weapon Switch]
Depending on the command input after the applied attack, weapons will switch.
Revolvers: V +
Muskets: V +
Auto-guns: V +
Hand Cannons: V +
153% Mag. Damage x4

  • Circular Magic Blast : 37% Mag. Damage x10
File:LACombo2.png El Dain Warp

Thay thế chuẩn. Thay vì bắn đạn El Dain, bây giờ bạn sẽ nạp khí bằng năng lượng El Dain, mỗi đòn đánh trúng kẻ địch sẽ đặt một dấu ấn El Dain. Trong khi nạp, nhấn sẽ cho phép bạn lui về sau và kích hoạt Circular Magic Blast giúp kéo những kẻ địch gần đó lại nếu chúng có 3 dấu ấn.


79% Mag. Damage x1~15
+ Mag. Damage 412%
220% Mag. Damage

  • Circular Magic Blast : 37% Mag. Damage x10
File:LACombo3.png El Dain Spears

Thay thế những ngọn giáo phóng đi bằng những ngọn giáo El Dain, cho phép bạn đặt dấu ấn El Dain lên những kẻ địch mỗi đòn đánh.


322% Phy. Damage
361% Phy. Damage
400% Phy. Damage

A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Nature El Dain]
- Launch the enemy and apply a [Bleed] effect.
Wind Blast

Wind Blast không còn hất tung kẻ địch, làm choáng.

286% Mag. Damage
286% Mag. Damage
377% Mag. Damage

A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Nature El Dain]
- Launch the enemy and apply a [Bleed] effect.
423% Mag. Damage
  • Wind Blast : 109% Mag. Damage x6
Template:CViDX Ice Blast

Ice Blast không còn hất ngã kẻ địch, làm choáng.

286% Mag. Damage
286% Mag. Damage
377% Mag. Damage
Template:CViDX 423% Mag. Damage

  • Ice Blast : 609% Mag. Damage


Kĩ năng

Special Active


Thư viện ảnh

Artwork

Khác


Lề

  • Anpassen là một thuật ngữ tiếng Đức được dịch là "thích nghi" hoặc "điều chỉnh".
  • Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Aptare, dịch từ tiếng Latin có nghĩa là "thích nghi" hoặc "điều chỉnh".
  • Ba loại lõi Eid mà Ain sử dụng được đặt tên là Mut, Rein, và Wille, dịch ra có nghĩa lần lượt là 'Dũng cảm', 'Thuần khiết' và 'Ý chí'.
    • Ở châu Âu, nó được đổi tên thành Animus, Purus, và Voluntas, dịch ra có nghĩa lần lượt là 'Linh hồn/ Dũng cảm', 'Thuần khiết' và 'Ý chí'.
  • Ở server Trung Quốc, một vài kĩ năng của Thượng Thần: Chuyển hóa/Xúc Cảm Thăng Hoa có tên liên quan trực tiếp đến Pokémon để chào mừng sự phát hành của Pokémon Sun and Moon, phần đầu tiên của series được phát hành ở Trung Quốc (Phồn Thể và Giản Thể).


Tên thay thế

Server Name Translation
South Korea 롭티 : 엔파서 Thượng thần: Chuyển hóa
Japan ロフティ:アンパセン Thượng thần: Chuyển hóa
Taiwan (Traditional Chinese) 神融介 Thần Dung Giới
China (Simplified Chinese) 调整者 Điều Chỉnh Giả
Germany Aptare
Spain Aptare
France Aptare
Italy Aptare
Poland Aptare
United Kingdom Aptare
Brazil Harmônico Hòa Âm



Characters