25,204
edits
Hatshuharu (talk | contribs) No edit summary |
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
||
(90 intermediate revisions by 14 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Ara}} | {{Languages|Ara}} | ||
{{Infobox_character |name=Ara Haan (Chinese: 韓艾拉; pinyin: ''Hán Àilā'')|color={{ColorSel|Character|Ara}} |image={{ | {{Infobox_character | ||
[[File: | |name=Ara Haan (Chinese: 韓艾拉; pinyin: ''Hán Àilā'') | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 20 December 2012 <br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 24 July 2013<br>[[File: | |color={{ColorSel|Character|Ara}} | ||
|image=[[File:Portrait - Ara.png|330px]] | |||
<!-- {{Tabber | |||
|Normal=[[File:Portrait - Ara.png|330px]] | |||
|Eun Mode=[[File:Portrait - Ara Eun Mode.png|330px]] | |||
}}--> | |||
|class=[[File:Mini Icon - Ara.png]] 小侠 (Tiểu Hiệp) | |||
|age=17 | |||
|weapon=Spear | |||
|tree=[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Little Hsien.png|40px|link=Little Hsien]] > [[File:Icon - Sakra Devanam.png|40px|link=Sakra Devanam]] > [[File:Icon - Sakra Devanam (Trans).png|40px|link=Sakra Devanam#Transcendence_2]]<br>[[File:Icon - Ara.png|40px|link=Ara]] > [[File:Icon - Little Devil.png|40px|link=Little Devil]] > [[File:Icon - Yama Raja.png|40px|link=Yama Raja]] > [[File:Icon - Yama Raja (Trans).png|40px|link=Yama Raja#Transcendence_2]]<br>[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Little Specter.png|40px|link=Little Specter]] > [[File:Icon - Asura.png|40px|link=Asura]] > [[File:Icon - Asura (Trans).png|40px|link=Asura#Transcendence_2]] | |||
|VA=[[File:Korean Flag.png|20px]] 여민정 Yeo Min Jeong<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 佐藤 聡美 Satomi Satō<br>[[File:American Flag.png|20px]] Dina Sherman<br>[[File:French_Flag.png|20px]] Virginie Ledieu<br>[[File:Italian Flag.png|20px]] Emanuela Pacotto<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Luisa Palomanes | |||
|Art=Concept: Sando<br>Old Portrait: Sando<br>Portrait: -<br>Skill Cutin: Sando | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 20 December 2012<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 24 July 2013<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 18 December 2013<br>[[File:American Flag.png|20px]] 18 December 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 19 December 2013<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 8 July 2014 | |||
|Birth=December 20th | |||
|Blood=O | |||
|Height=168 cm (5 ft 6 in) | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 15: | Line 30: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=P | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Ca ca... đến ngày hai ta gặp mặt, tiểu muội sẽ không bỏ cuộc!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:Icon - Ara.png]] Ara = | |||
===Sở trường=== | |||
Ara là một võ sư với tài nghệ sử dụng thương cực điêu luyện. Là một nhân vật có nhiều ưu điểm vượt trội, cô có tầm tấn công dài, tốc độ và sự cơ động vượt trội mọi đối thủ . Nhờ vào khả năng khinh công, Ara có khả năng không chiến ngang ngửa với Eve, một nhân vật được biết đến với khả năng di chuyển tự do tuyệt đối. Nhờ vào tầm đánh dài, cô có thể tấn công đối phương từ khoảng cách an toàn, tấn công từ đằng sau, phía trên hoặc phía dưới dễ dàng . Ngoài ra Ara còn có một đặc điểm khiến cô nổi bật so với các nhân vật còn lại; khả năng vận dụng "khí công" (spiritual energy), một dạng năng lượng được sử dụng song song với mp. | |||
<br> | <br> | ||
===Khả năng đặc biệt=== | |||
:''Main Article: [[Sức mạnh của Eun]]''<br> | |||
Ara có một dạng tài nguyên đặc biệt còn gọi là khí công. Khi ở dạng thiên hồ, Ara cũng thay đổi ngoại hình giống như Chung biến hình Freiturnier khi đạt phẫn nộ cấp 3. Phía sau cố sẽ xuất hiện 9 cái đuôi trắng của hồ ly 9 đuôi, mái tóc đen dễ thương của cô chuyển sang màu trắng cực kỳ gợi cảm. | |||
<br> | <br> | ||
===Tiểu sử === | |||
:''Main Article: [[ Ngôi làng bị thiêu rụi]]''<br> | |||
Ara Hann được sinh ra tại vương quốc Phương Bắc ngự trên lục địa Fluone. Cô là một thiếu nữ bình thường được nuôi dạy trong gia đình võ học. | |||
Anh trai của nàng, bị thoái hóa bởi Dark El, dẫn đầu quân đội quỷ tự đốt làng mình (con với chả cái, hút cần xong đốt nhà người ta), giết hết dân làng và gia đình mình. Nhờ sợ trợ giúp với Eun, Ara bắt đầu hành trình tìm kiếm người anh trai yêu dấu (tìm làm gì cái thằng mất nết đó, về làm vợ anh em ơi) và mang anh ấy trở về. Tuy nhiên, Eun cũng có động cơ riêng là tìm cách giải phong ấn đã nhốt giữ mình trong cái trâm suốt ngàn năm. Dù gì thì biết đâu với tính cách hậu đậu của Ara, chẳng có ngày cô ấy lỡ tay giải thoát cho mình cũng nên (Eun thâm vl). | |||
<br> | <br> | ||
==First Class Advancement== | |||
Ara cần phải đủ Lv 15 để có thể bắt đầu nhiệm vụ chuyển chức | |||
<br> | <br> | ||
== | == First Class Advancement == | ||
Tiểu Hiệp | |||
#Phá đảo phó bản [2-4] cấp độ khó trở lên và đạt tổi thiểu B rank. | |||
#Thu thập hai mảnh thép máy từ Nasod Banthus ở phó bản 2-3 mọi cấp độ. | |||
#Phá phó bản [2-2] cấp độ khó 2 lần. | |||
#Phá đảo phó bản [2-5] cấp độ rất khó và đạt tối thiểu B rank. | |||
<br>Sau khi hoàn tất chuỗi nhiệm vụ Tiểu Hiệp, Ara có thể chọn một trong ba con đường lên cấp là Tiểu Tiên Nữ, Tiểu Quỷ hoặc Tiểu Yêu Nữ | |||
<br> | <br> | ||
== | {{clearfix}} | ||
== Skill Tree == | |||
{{:Skill Tree: Ara KR}} | |||
<br> | |||
{{clearfix}} | |||
== Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="33%" | Combo | ! width="33%" | Combo | ||
! width="33%" | | ! width="33%" |Miêu tả | ||
! width="33%" | | ! width="33%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | | '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | ||
| Combo | |Combo z cơ bản bao gồm các động tác = Đâm -> Kéo -> Thông ass liên hoàng -> Xoay thương (x3)(KD). | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý 144% <br> | |||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 178% <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 111% x2 <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 93% x3 <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | |||
|- | |- | ||
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}''' | | '''{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}''' | ||
| Combo | |Combo z bao gồm = Thông ass -> kéo, nối tiếp bằng chiêu thức đập đỉnh giáo xuống đất, hất đối phương và bản thân lên trời. | ||
| | | | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 144% <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 178%<br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lý | {{CX}} Sát thương vật lý 337%<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{ | | '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CHoldX}}''' | ||
| Combo | |Combo z bao gồm = Đâm -> Kéo -> Thông ass liên hoàng(x2) -> nạp lực kích (nhấn giữ) -> Kích thương. | ||
| | | | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 144% <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 178%<br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 111% x2<br> | ||
{{ | {{CHoldX}}''' Sát thương vật lý 275% | ||
Sát thương vật lý | + Sát thương vật lý 490% ~ 1452% x3<br> | ||
|- | |- | ||
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{ | | '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CConX}}''' | ||
| Combo | |Combo x cơ bản = Xoay -> Xoay -> Xoay (trạng thái khắc kỷ) -> Xoay ~ Xoay (tối đa 3 hit). | ||
* | *This combo also hit enemies behind her, similarly to Sheath Knight's XXX~X combo. | ||
| | | | ||
{{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | {{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lý | {{CX}} Sát thương vật lý 302%<br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lý | {{CX}} Sát thương vật lý 322% x2<br> | ||
{{ | {{CConX}} Sát thương vật lý 238% + 119% x2 | ||
+ Sát thương vật lý 306% + 153%<br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{CX}}{{CX}}{{ | | '''{{CX}}{{CX}}{{CDX}}{{CX}}''' Combo x bao gồm = Xoay -> Xoay -> Đâm (kéo) -> Đập cán giáo xuống đất. | ||
*12/18/2014 KR | |||
**Launch changed to hitstun. | |||
***Due to a bug, it does not apply to Little Specter or Asura. | |||
****The same bug applies to >>X combo. | |||
| | | | ||
{{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | {{CX}} Sát thương vật lý 220%<br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lý 302%<br> | |||
{{CDX}}Sát thương vật lý 276% + 69% <br> | |||
{{CX}} Sát thương vật lý 356%<br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{CU}}{{CZ}}''' | | '''{{CU}}{{CZ}}''' | ||
| | |Vung giáo trên không theo chiều từ trên xuống dưới, không làm ngã đối thủ | ||
| | | | ||
{{CU}}{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CU}}<br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý 150% <br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{CU}}{{CX}}''' | | '''{{CU}}{{CX}}''' | ||
| | | Vung giáo trên không theo chiều từ dưới lên trên, hất đối thủ lên. | ||
| | | | ||
{{CU}}{{CX}} Sát thương vật lý | {{CU}}<br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lý 309%<br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{CDR}}{{CZ}}{{ | | '''{{CDR}}{{CZ}}{{CHoldX}}''' | ||
| Sau/ | | Sau khi/trong lúc chạy, đâm(x2) -> (nhấn giữ) đâm x3 (KD). | ||
| | | | ||
{{CDR}}{{CZ}} Sát thương vật | {{CDR}}<br> | ||
{{ | {{CZ}} Sát thương vật lý 84% x2<br> | ||
{{CHoldX}} Sát thương vật lý 332% ~ 984% x3<br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{CDR}}{{CX}}''' | | '''{{CDR}}{{CX}}''' | ||
| Sau/ | | Sau khi/trong lúc chạy, đập cán giáo xuống đất. | ||
*12/18/2014 KR | |||
**Launch changed to hitstun | |||
| | | | ||
{{CDR}}{{CX}} Sát thương vật lý | {{CDR}}<br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lý 272% <br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{ | | '''{{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | ||
| Sau/ | | Sau khi/trong lúc chạy -> Vung -> vung(KD) | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}}<br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 174% <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý | {{CZ}} Sát thương vật lý 210%<br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lý 269%<br> | |||
|- | |- | ||
| '''{{ | | '''{{CDRU}}{{CX}}''' | ||
| Sau/ | | Sau khi/trong lúc nhảy, đâm vào chân đối thủ và kéo cố về phía trước. | ||
| | | | ||
{{CDRU}}<br> | |||
{{CX}} Sát thương vật lý 278%<br> | |||
|- | |||
| Recovery {{CZ}}/{{CX}} | |||
| Xoay giáo ra phía trước và phía sau, làm ngã đối thủ | |||
| | |||
{{CZ}}/{{CX}} Sát thương vật lý 100% | |||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== | |||
{{ | == Chuyển động == | ||
Ara có nhiều cách di chuyển. | |||
*'''Nhảy kép''' ''(Nhảy tương đối cao hơn so với nhảy đơn thông thường)'' | |||
**Nhấn {{CUU}}. | |||
*'''Air Dash''' ''(Khinh công)'' | |||
**Mặc dù không thể nhảy cao như Eve, Ara có thể lướt trên không trung xa hơn trong 1 lần dash. | |||
**Nhấn {{CU}}, sau đó {{CDL}} hoặc {{CDR}} để bắt đầu khinh không. Nhấn giữ {{CL}} hoặc {{CR}} (cùng một lúc) sẽ khiến Ara tiếp tục di chuyển trên không. Có thê làm tương tự với nhấn giữ {{CL}}/{{CR}} khi chạy khỏi bậc. | |||
*'''Nhảy dài''' ''(Quickly bounce forward)'' | |||
**Khi đang khinh không hoặc lướt, {{CUU}}. | |||
<br> | <br> | ||
== | == Skills == | ||
<br> | <br> | ||
== | == Theme == | ||
<center>{{#ev:youtube| | <center>{{#ev:youtube|Std5-KGIZB8}}</center> | ||
<br> | |||
== Videos == | |||
*[https://www.youtube.com/watch?v=PJC7zMHmnyc '''KR trailer by 'KOG''''] | |||
*[https://www.youtube.com/watch?v=RxCxNXqiI08 '''NA trailer by 'Kill3rCombo''''] | |||
*[https://www.youtube.com/watch?v=5DB5YtoX9nE '''Cosplay Reveal by 'KOG''''] | |||
*[https://www.youtube.com/watch?v=a0h-aoyfmzI '''Combo Tutorial by 'ANDT01345''''] | |||
<br> | <br> | ||
== | |||
== Gallery == | |||
File:AraPortraitHQ2.png| | === Artwork === | ||
File:AraFoxPortrait.png| | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Ara.png|Ara's current portrait | ||
File: | File:Portrait - Ara Eun Mode.png|Ara's current portrait in Eun Mode. | ||
File:Ara | File:AraPortraitHQ2.png|Ara Haan's portrait. | ||
File:AraComic.jpg| | File:AraFoxPortrait.png|Ara Haan's portrait in Eun Mode. | ||
File: | File:Portrait - Ara Alternate.png|Ara Haan's alternate portrait. | ||
File: | File:Ara_Promo_2.png|Ara's Alternative Portrait. | ||
File:MAra Poses2.png| | File:Skill Cutin - Ara.png|Full body Skill Cut-in. | ||
File: | File:Skill Cutin - Ara Eun Mode.png|Skill Cut-in in Eun Mode. | ||
File:34grslz.jpg| | File:Aracashfull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
File: | File:MAraFull.png|A Skill Cut-in of a genderbent Ara used to celebrate April Fools. | ||
File: | File:AraAP2.png|April Fools Skill Cut-in featuring [[Pesop]] (New). | ||
File:AraComic.jpg|Backstory of Ara in comic format.<br> Translated Version [http://elwiki.net/babel/comic/ElType_Season_2_-_English'''''Click Here'''''] | |||
File:Ara_SD.jpg|Chibi Ara included in Elsword KR's fankit. | |||
File:Ara_Head_Portrait.png|Ara's Head Portrait. | |||
</gallery> | |||
=== Miscellaneous === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | |||
File:Promotional Model - Ara.png|Idle pose and Promo avatar. | |||
File:AraPromoV2.png|Idle pose and Promo avatar Ver.2. | |||
File:Ready Animation - Ara.gif|Ready Animation. | |||
File:Aracash.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | |||
File:MAra Poses2.png|Genderbent avatar given to players on April Fools. | |||
File:AraModelR.png|Korean revamp of character models on the 12/4/2013. | |||
File:AraAccess.png|'''Ara's''' accessory, '''Legendary 9 Tailed Fox'''. (Unavailable in KR) | |||
File:2ns81mw.jpg|KOG 5th birthday Ara's Face teaser that came together with a badge. | |||
File:34grslz.jpg|KOG 5th birthday Ara's Body teaser. | |||
File:AraRevampFace.png|Ara's model revamp (Face) after 09/03/2015. | |||
File:AraSeptember032015.png|Korean revamp of character models on September 3rd 2015 | |||
File:Ara_Transcendent_awakening_animated.gif|Ara Transcendent awakening animated | |||
File:Ara_Transcendent_awakening_animated(Celestial_Fox_Mode).gif|Ara Transcendent awakening animated (Eun Mode) | |||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Trivia == | ||
*Eun | *'''Ara''' chính thức tham gia dàn nhân vật chính sau khi phá nhiệm vụ cốt truyện ở phó bản Thủy Lâu [[Halls of Water|Hall of Water]] [[Story/Hamel#Chapter 13: Secrets of the Temple|'''[Dungeon] Water Priestess Rescue''']]. | ||
**Despite this she appears in both the [[Feita]] and [[Velder]] clear videos. | |||
*'''Ara''''s full name, '''Ara Haan''', was probably based on the term [[Wikipedia:en:Arhat'''"Arhat" | *'''Eun''' is based off the [[Wikipedia:en:Nine_tailed_fox|'''Nine-tailed fox''']], a species of creature depicted in the Shan Hai Jing as having the voice of a human infant. It can be eaten by humans, and those who eat it will be protected from evil. | ||
*'''Ara''''s | *'''Ara''''s full name, '''Ara Haan''', was probably based on the term [[Wikipedia:en:Arhat|'''"Arhat" (or "Arahant")''']], from the [[Wikipedia:en:Theravada|Buddhism''']], that means: "one who is worthy", "a perfected person who has attained nirvana" | ||
*'''Ara''' is from ''Fahrmann'', in the ''Northern Xin Empire'' located in the south of the Fluone deserts. This region has not currently been explored during the main story with the exception of the Raid '''[[Fahrmann's Peak]]''' and '''Ara''''s tutorial '''[[Burning Village]]'''. | |||
*'''Ara''' is the only character that does not speak her skill names in English when using skills. | *[[Ran]], the main antagonist during the events of [[Hamel]], was once known as ''Aren Haan'' and is Ara's older brother. | ||
*'''Ara''' is the only character that does not speak her skill names in English when using skills. Instead, she says various phrases in the language of the server you are on. | |||
*'''Ara''' is the first character to have a different color outline or show of motion when attacking (Her outline is yellow, while all the other characters' outlines are blue). | *'''Ara''' is the first character to have a different color outline or show of motion when attacking (Her outline is yellow, while all the other characters' outlines are blue). | ||
* | *'''Ara''''s design is influenced by Eastern culture and religion. This makes her job names to be written in Chinese in the Korean server. | ||
*'''Ara''''s base job name; 小侠(Little Xia), means is a person who is young and brave/chivalrous in [https://3000hanzi.com/chinese-to-english/definition/%E4%BE%A0 English]. | |||
*'''Ara''''s job name | *Interestingly, her base class, all 1st class, and [[Asura]] portrays her as having 8 tails in her Celestial Fox form, while [[Sakra Devanam]] and [[Yama Raja]] portray her having 7. A possible explanation for this mistake could be that the missing tails may be hidden behind her body or clothing. | ||
*Interestingly, her base | |||
*Ara can be very clumsy and often makes mistakes. | *Ara can be very clumsy and often makes mistakes. | ||
*Like Aisha, she's afraid of insects. | *Like Aisha, she's afraid of insects. | ||
*She seems to be bad at dancing. | *She seems to be bad at dancing. | ||
**This may be a result of clumsiness as one art shows her accidentally hitting Elsword with her spear's pole part. | **This may be a result of clumsiness as one art shows her accidentally hitting Elsword with her spear's pole part. | ||
*Ara wrote the skill note [[ | *Ara wrote the skill note [[Exorcism Stance 3: Shadoweave|Shadow Spear Technique]] and [[Dragon Stance 4: Moonlight Slash|True Moonlight Slash]]. | ||
**Eun wrote the skill note [[Queen's Throne|Enhanced Self-Respect]]. | **Eun wrote the skill note [[Queen's Throne|Enhanced Self-Respect]]. | ||
*The side story [[Ara's Story|'''My Brother & I 2''']] looks into '''Ara''''s family history. | |||
**There, we learn that '''Ara''''s mother is her father's second wife. This resulted in many of her siblings other than [[Ran|Aren]] looking down on her. | |||
**We also learn that she had multiple other step-siblings other than [[Ran|Aren]]. | |||
== Alternative Names == | |||
{{AlternateLanguages | |||
|Color={{ColorSel|CharLight|Ara}} | |||
|KR=아라 한 |KRName=Ara Haan | |||
|JP=アラ・ハーン |JPName=Ara Haan | |||
|TW=艾拉 · 韩 |TWName=Ara Haan | |||
|CN=艾拉 · 韩 |CNName=Ara Haan | |||
}} | |||
===Eun=== | |||
{{AlternateLanguages | |||
|Color={{ColorSel|CharLight|Ara}} | |||
|KR=욕실 |KRName=En | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |