25,204
edits
(→Skills) |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(35 intermediate revisions by 8 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Phù Thủy Thứ Nguyên}} | |||
{{Languages|Dimension Witch}} | {{Languages|Dimension Witch}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Aisha | |name=Aisha Landar | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Dimension Witch.png|400px]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên | ||
|weapon= | |weapon=Pháp Trượng, Ma Pháp Không - Thời | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|Height=162 cm (5 ft | |Height=162 cm (5 ft 4 in) | ||
|tree | |tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - Battle Magician.png|40px|link=Battle Magician]] > [[File:Icon - Dimension Witch.png|40px|link=Dimension Witch]] > [[File:Icon - Dimension Witch (Trans).png|40px|link=Dimension Witch#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Metamorphy.png|40px|link=Metamorphy]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 tháng Bảy 2012<br>[[File:American Flag.png|20px]] 17 tháng Bảy 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 31 tháng Bảy 2013<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 tháng Tám 2013 | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 26 | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title=Phù Thủy Thứ Nguyên | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | ||
| HP=2 | | HP=2 | ||
Line 23: | Line 23: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=P | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với | <center>{{quotation|Hãy chuẩn bị đương đầu với Nữ Pháp Sư Aisha!~}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= Dimension Witch = | = [[File:Icon - Dimension Witch.png]] Phù Thủy Thứ Nguyên = | ||
{{ | {{TooltipColor|D|[Một pháp sư làm chủ được khả năng xử lý năng lượng vật chất]}}<br> | ||
= | Vốn hiểu biết mới về phép thuật và năng lượng vật chất cho phép cô điều khiển và bóp méo được chiều không gian. | ||
{{Specialty| | |||
|[[File:Shadow Body.png|link=Energetic Body]]|Tràn trề Sinh lực|'''Sử dụng kĩ năng này trước khi đánh. Cường hóa mạnh thân thể trong một thời gian ngắn. Tăng sức mạnh đòn đánh vật lý và hồi mana.''' | |||
|[[File:HeavyPress.png|link=Heavy Press]]|Ép Mạnh|'''Sử dụng kĩ năng này để gây ra combo với một kẻ địch, Ghi nhớ phép để gây sát thương lớn trong một khoảng thời gian ngắn.''' | |||
|[[File:DWSActive2.png|link=Screw Driver]]|Mũi xoáy|'''Sử dụng kĩ năng này để đâm xuyên qua kẻ địch. Một phép mạnh có thể tiêu diệt bất kì kẻ địch nào.''' | |||
|[[File:EnergySpurt.png|link=Energy Spurt]]|Bứt phá Năng lượng|'''Sử dụng kĩ năng này để tung ra đòn cuối cùng. Năng lượng vật chất được tích lũy có thể xuyên giáp kẻ thù.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
=== | === Bối cảnh === | ||
Aisha nhận thấy giới hạn của | Aisha nhận thấy giới hạn thể chất của mình khi cô cố gắng trở thành một pháp sư chuyên về cận chiến. Khi ở Feita, Allegro đến thăm Aisha, anh đưa cho cô một cuộn giấy hiếm viết rằng những viên Moonstone chứa năng lượng thuần khiết đã rơi vào xứ sở Elrios trong khoảng thời gian diễn ra Harmony Festival. | ||
Nữ pháp sư trẻ tuổi lên đường đi săn, và sau nhiều nỗ lực, cô thu thập đủ Moonstone và truyền năng lượng của chúng vào mặt dây chuyền ma pháp của mình. Lúc này một hiện tượng đã xảy ra—không-thời gian lập tức bị ngưng đọng—khiêm tốn mà nói: cô vừa đạt được sức mạnh điều khiển thời gian và không gian, một sức mạnh tuyệt vời. Vì vậy sau đó cô được biết đến như một '''Phù Thủy Thứ Nguyên''', một pháp sư có thể điều khiển thời gian và không gian. | |||
<br> | <br> | ||
== Thăng cấp nhân vật lần 2 == | == Thăng cấp nhân vật lần 2 == | ||
Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành | Khi đạt đến cấp độ 35, [[Battle Magician]] có thể thăng cấp thành Phù Thủy Thứ Nguyên. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai, click vào thông báo chuyển job nằm dưới chỗ chọn bản đồ. <br>Cũng Có thể thăng cấp lên '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Malll: '''Dimension Witch Moonstone''' [[File:Job Change - Dimension Witch.png|50px]]. | ||
==== | ==== Phù Thủy Thứ Nguyên ==== | ||
#Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[ | #Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[Adel]]. | ||
#Thu | #Thu thập 5 Memory Alloys từ Nasods. | ||
#Thu thập 5 Drops từ '''Nasod Blader''' ở [[Nasod Foundry|4-5: Nasod Foundry]], sau đó tiêu diệt [[Altera Core|King Nasod]] 3 lần. | |||
#Thu | #Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]], sau đó tiêu diệt [[Dullahan Knight]] 3 lần. | ||
#Nói chuyện với [[ | #Thu thập 18 Moonstones từ Glitter Necromancer ở Feita. | ||
#Thu | #*Khuyến khích đi [[Underground Chapel|5-3: Underground Chapel]]. | ||
#*Khuyến | Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv. 70. | ||
<br> | <br> | ||
== | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Dimension Witch}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Combo bổ sung == | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 63: | Line 70: | ||
! width=25% |Damage | ! width=25% |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Dimension Witch 2.png|520px]] | ||
| | | | ||
'''Bom không gian''' | '''Bom không gian''' | ||
Hất tung đối thủ bằng combo {{CX}}{{CX}}{{CDX}} hoặc {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}, sau đó tạo ra một quả bom không gian và kéo các đối thủ xuống đất và tại vị ở trung tâm quả bom đồng thời gây sát thương. | |||
*''Post 06/02/2016 KR Patch:'' | |||
**Sửa lỗi quả bomb không gây sát thương. | |||
| | | | ||
{{CX}} 54% Mag. Damage x3<br> | |||
{{CX}} 54% Mag. Damage x3<br> | |||
{{CDX}} 334% Mag. Damage<br> | |||
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage<br> | |||
'''hoặc'''<br> | |||
{{CDR}}<br> | |||
{{CZ}} 189% Phy. Damage <br> | |||
{{CX}} 371% Phy. Damage <br> | |||
{{CX}} 378% Phy. Damage <br> | |||
{{CX}} 0% Mag. Damage <br> | |||
{{CX}} 339% Mag. Damage x2 + 91% Mag. Damage | |||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Dimension Witch 1.png|520px]] | ||
| | | | ||
'''Bẻ cong không gian''' | '''Bẻ cong không gian''' | ||
Aisha vòng ra sau mục tiêu, bắn | Aisha vòng ra sau mục tiêu, bắn cầu phép. Sau đó cô tạo ra một dòng năng lượng kéo các đối thủ về phía mình và gây sát thương. Dòng năng lượng có tỷ lệ kích hoạt hiệu ứng nguyên tố trên vũ khí thấp hơn thông thường (khoảng đâu đó 25% so với tỷ lệ cơ bản). | ||
*''Post KR 11/06/2014 patch:'' | *''Post KR 11/06/2014 patch:'' | ||
**Hình ảnh hiệu ứng được thêm vào để dễ dàng xác định đòn kéo. | **Hình ảnh hiệu ứng được thêm vào để dễ dàng xác định đòn kéo. | ||
** | **Đòn {{CX}} thứ 2 đốt 2MP mỗi hit. | ||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 108% Mag. Damage x6 <br> | ||
{{CX}} 100% Mag. Damage <br> | {{CX}} 280% Mag. Damage + 113% Mag. Damage x4 | ||
+ | |- | ||
| [[File:Combo - Dimension Witch 3.png|520px]] | |||
| | |||
'''Starball Star-warp''' | |||
Bắn một cầu phép trên không, ngay sau đó kéo mục tiêu xuống đất và tạo một dòng năng lượng kéo các đối thủ trước mặt về phía mình. | |||
| | |||
{{CDRU}}<br> | |||
{{CX}} 108% Mag. Damage x6 <br> | |||
{{CZ}} 100% Mag. Damage <br> | |||
{{CZ}} 280% Mag. Damage + 113% Mag. Damage x4 | |||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Dimension Witch/Skills- | {{:Dimension Witch/Skills-KR}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 96: | Line 125: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh == | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Dimension Witch (2013).png|Chân dung hiện tại của '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' | ||
File: | File:Portrait - Dimension Witch (2012).png|Chân dung cũ '''Phù Thủy Thứ Nguyên'''. | ||
File: | File:Skill Cutin - Dimension Witch (2012).png|Full body Skill Cut-in. | ||
File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon. | File:Dimension_Witch_Staff.png|Concept art of Dimension Witch's promotional weapon. | ||
File:02NEWDWFull.png|Full body | File:02NEWDWFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
File:AmazingIdol.png| | File:AmazingIdol.png|Cốt truyện kể về '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' phiên bản truyện tranh. [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''''Click Here'''''.] | ||
File:DW SD.png|''' | File:DW SD.png|Tranh chibi của '''Phù Thủy Thứ Nguyên's'''. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:DWPoses.png|Idle pose and Promo avatar. | File:DWPoses.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:DWMM.png|Magical Makeup upon advancing to '''Dimension Witch'''. | File:DWMM.png|Magical Makeup upon advancing to '''Dimension Witch'''. | ||
File:DW_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated | File:DW_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
File:TeaserDW. | File:TeaserDW.png|A teaser shown prior to the release of '''Dimension Witch'''. | ||
File:DWShadowmodel.png|'''Dimension Witch's''' in-game silhouette model and accessories, given to you during Dimension Witch's pre-release event. | File:DWShadowmodel.png|'''Dimension Witch's''' in-game silhouette model and accessories, given to you during Dimension Witch's pre-release event. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
*Giống [[Battle Magician]], '''Phù Thủy Thứ Nguyên''' cũng dùng sự biến đổi không-thời gian, giống như tên gọi của cô. | |||
** | |||
*Like [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''''s skills also utilize the elements of time and space, hence her name. | *Like [[Battle Magician]], '''Dimension Witch''''s skills also utilize the elements of time and space, hence her name. | ||
**[[Heavy Press]]/[[Impact Hammer]] uses spatial magic to make the tip of her staff heavy and smashes it down. [[ | **[[Heavy Press]]/[[Impact Hammer]] uses spatial magic to make the tip of her staff heavy and smashes it down. [[Space Distortion]]/[[Worm Hole]] uses space magic to absorb objects in. [[Screw Driver - Tornado]]/[[Screw Driver - Driller]] uses time magic to accelerate an area and Aisha dashes forward spinning her staff with space magic to distort targets inside. | ||
*Upon advancing to a Dimension Witch, [[Magical Makeup]] clothing will change according to '''Dimension Witch''''s job avatar and wings. This is because the clothing of [[Magical Makeup]] is made according to her pendant, which changed when she infused the pendant with moonstone energy. | *Upon advancing to a Dimension Witch, [[Magical Makeup]] clothing will change according to '''Dimension Witch''''s job avatar and wings. This is because the clothing of [[Magical Makeup]] is made according to her pendant, which changed when she infused the pendant with moonstone energy. | ||
*After the release of Dimension Witch, equipping [[Magical Makeup]] causes a spike to appear at the tip of her staff, even as a [[Battle Magician]]. | *After the release of Dimension Witch, equipping [[Magical Makeup]] causes a spike to appear at the tip of her staff, even as a [[Battle Magician]]. | ||
Line 127: | Line 158: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | ||
|KR=디멘션 위치 |KRName=Dimension Witch | |KR=디멘션 위치 |KRName=Dimension Witch | ||
|JP=ディメンションウィッチ |JPName=Dimension Witch | |JP=ディメンションウィッチ |JPName=Dimension Witch | ||
|TW=次元魔女 |TWName= | |TW=次元魔女 |TWName=Thứ Nguyên Ma Nữ | ||
|CN=次元魔女 |CNName= | |CN=次元魔女 |CNName=Thứ Nguyên Ma Nữ | ||
|FR=Sorcière dimensionnelle |FRName=Dimensional Witch | |FR=Sorcière dimensionnelle |FRName=Dimensional Witch | ||
|DE=Dimensionshexe |DEName=Dimension Witch | |DE=Dimensionshexe |DEName=Dimension Witch | ||
|IT=Strega Dimensionale |ITName=Dimensional Witch | |IT=Strega Dimensionale |ITName=Dimensional Witch | ||
|ES=Bruja dimensional |ESName=Dimensional Witch | |ES=Bruja dimensional |ESName=Dimensional Witch | ||
|PL=Czarodziejka Czasoprzestrzeni |PLName= | |PL=Czarodziejka Czasoprzestrzeni |PLName=Phù Thủy Không Gian - Thời Gian | ||
|BR=Feiticeira Dimensional |BRName=Dimensional Sorceress | |BR=Feiticeira Dimensional |BRName=Dimensional Sorceress | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |