25,204
edits
m (Text replacement - "}} {{C" to "}}{{C") |
m (Text replacement - "<br style="clear:both" />" to "{{clearfix}}") |
||
(24 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Raven}} | {{DISPLAYTITLE:Raven}} | ||
{{Languages|Raven}} | {{Languages|Raven}} | ||
{{Infobox_thông_tin_nhân_vật |name=Raven |color=#333333 |image=[[File:RavenPortrait2.png|400px]] |class=Taker |age=24 (Base) > 26 (1st Job) > 27 (2nd Job) |weapon= | {{Infobox_thông_tin_nhân_vật |name=Raven |color=#333333 |image=[[File:RavenPortrait2.png|400px]] |class=Taker |age=24 (Base) > 26 (1st Job) > 27 (2nd Job) |weapon=Nasod Arm, Blade |tree=[[Raven]] > [[Over Taker]] > [[Reckless Fist]]<br>[[Raven]] > [[Sword Taker/vi|Sword Taker]] > [[Blade Master/vi|Blade Master]]<br>[[Raven]] > [[Weapon Taker]] > [[Veteran Commander]] |VA= [[File:Korean_Flag.png]] 박성태 Bak Seong Tae <br/> [[File:French_Flag.png]] Patrick Borg <br/> [[File:Japanese_Flag.png]] 宮野 真守 Miyano Mamoru <br>[[File: Brazil Flag.png|20px]] Mauro Eduardo | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 24 April 2008<br>[[File: Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 24 April 2008<br>[[File:German Flag.png|20px]] 29 June 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] August 3rd, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 December 2011<br>[[File: Brazil Flag.png|20px]] 11 September 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStatsVI | {{CharStatsVI | ||
Line 15: | Line 15: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
Line 45: | Line 46: | ||
=== Taker === | === Taker === | ||
#Tiêu diệt 9 '''Jangos''' ở [[2-4]] mọi cấp độ. | #Tiêu diệt 9 '''Jangos''' ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] mọi cấp độ. | ||
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] giả kim thuật ở [[Elder]] | #Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] giả kim thuật ở [[Elder]] | ||
#Tìm Banthus Bandit's Secret Letter từ '''Boss: William''' ở [[2-4]] cấp độ Hard (☆☆) trở lên. | #Tìm Banthus Bandit's Secret Letter từ '''Boss: William''' ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] cấp độ Hard (☆☆) trở lên. | ||
#Tiêu diệt 18 '''Bomber Mong''' ở [[2-4]] cấp độ Very Hard (☆☆☆). | #Tiêu diệt 18 '''Bomber Mong''' ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4]] cấp độ Very Hard (☆☆☆). | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Taker, [[Raven]] có thể lựa chọn thăng cấp thành [[Sword Taker]] ,[[Over Taker]] hoặc [[Weapon Taker]]. | Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Taker, [[Raven]] có thể lựa chọn thăng cấp thành [[Sword Taker]] ,[[Over Taker]] hoặc [[Weapon Taker]]. | ||
Line 59: | Line 60: | ||
== Cây kỹ năng == | == Cây kỹ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Raven}} | ||
<br> | <br> | ||
== | {{clearfix}} | ||
== Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 125: | Line 127: | ||
{{CX}} 200% Sát thương vật lý | {{CX}} 200% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| {{ | | {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}} | ||
| Nhảy lao tới móc bằng vuốt, sau đó chém từ trên xuống, gây ngã. | | Nhảy lao tới móc bằng vuốt, sau đó chém từ trên xuống, gây ngã. | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}} | ||
{{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
|- | |- | ||
| {{ | | {{CDRU}}{{CX}} | ||
| Đòn đánh phép khi nhảy lao tới. Raven nhảy rồi bắn ra một loạt lửa từ tay của mình gây 1 hit và gây ngã. | | Đòn đánh phép khi nhảy lao tới. Raven nhảy rồi bắn ra một loạt lửa từ tay của mình gây 1 hit và gây ngã. | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}} | ||
{{CX}} 200% Sát thương phép | {{CX}} 200% Sát thương phép | ||
|} | |} | ||
Line 154: | Line 156: | ||
== Gallery == | == Gallery == | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Raven (2008).png| Ngoại hình của Raven. | ||
Image: | Image:Skill Cutin - Raven 2.png| Hình ảnh đầu tiên của Raven khi sử dụng kĩ năng. Khi thăng cấp thành [[Sword Taker]], [[Over Taker]] and [[Weapon Taker]], đây sẽ là hình ảnh khi sử dụng kĩ năng của họ. | ||
File: | File:Skill Cutin - Raven.png| Hình ảnh thứ hai khi sử dụng kĩ năng của Raven. | ||
File: | File:Skill Cutin - Raven 3.png| Hình ảnh thứ ba khi sử dụng kĩ năng của Raven . | ||
File:RavenPoses.png| Dáng đứng mới và nhân vật trong game. | File:RavenPoses.png| Dáng đứng mới và nhân vật trong game. | ||
File:FRavenFull.png| Hình khi sử dụng kĩ năng của Raven đã đổi giới tính sử dụng trong Cá Tháng Tư. | File:FRavenFull.png| Hình khi sử dụng kĩ năng của Raven đã đổi giới tính sử dụng trong Cá Tháng Tư. | ||
Line 166: | Line 168: | ||
==Thông tin bên lề== | ==Thông tin bên lề== | ||
*[[Raven]] cũng là boss ở dungeon [[4-1]]. | *[[Raven]] cũng là boss ở dungeon [[The Black Crow|4-1]]. | ||
*Dựa vào đoạn hội thoại, [[Raven]] được đưa tới dungeon '''[[ | *Dựa vào đoạn hội thoại, [[Raven]] được đưa tới dungeon '''[[Return Plains]]''' bởi Nasod, nơi anh có được cánh tay mới. | ||
*Tên vợ chưa cưới của [[Raven|Raven]] là '''Seris''', còn tay quý tộc gài bẫy anh là '''Alex'''. | *Tên vợ chưa cưới của [[Raven|Raven]] là '''Seris''', còn tay quý tộc gài bẫy anh là '''Alex'''. | ||
**Theo [[Raven]], [[Rena]] gợi nhớ đến Seris. | **Theo [[Raven]], [[Rena]] gợi nhớ đến Seris. |