25,204
edits
m (Text replacement - "IronPaladin_POSE_BERSERK.png" to "Iron_Paladin_Berserk.png") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(28 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Iron Paladin}} | {{Languages|Iron Paladin}} | ||
{{Transcendence Tabs/vi | |||
|Character=Chung | |||
|Class=Iron Paladin | |||
}} | |||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Prince | |name=Prince Seiker (Chung) | ||
|color={{ColorSel|Character|Chung}} | |color={{ColorSel|Character|Chung}} | ||
|image={{ | |image={{Tabber |Normal=[[File:Portrait - Iron Paladin.png|400px]] |Berserk=[[File:Portrait - Iron Paladin Berserk Mode.png|400px]] }} | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Iron Paladin.png]] Iron Paladin | ||
|weapon=Destroyer, | |weapon=Destroyer, Various War-Cries | ||
|age=16 | |age=16 | ||
|Height=165 cm | |Height=165 cm (5 ft 5 in) | ||
|Weight=60 kg | |Weight=60 kg (132 lb) | ||
|tree=[[Chung]] > [[Fury Guardian]] > [[Iron Paladin]] | |tree=[[File:Icon - Chung.png|40px|link=Chung]] > [[File:Icon - Fury Guardian.png|40px|link=Fury Guardian]] > [[File:Icon - Iron Paladin.png|40px|link=Iron Paladin]] > [[File:Icon - Iron Paladin (Trans).png|40px|link=Iron Paladin#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Comet Crusader.png|40px|link=Comet Crusader]] | ||
| | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 1 August 2012<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 8 August 2012<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 22 August 2012 | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:Flag | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 24: | Line 27: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=1 | | Difficulty=1 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation|Ta sẽ đảm bảo không | <center>{{quotation|Ta sẽ đảm bảo rằng không ai sẽ bị thương nữa!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= | = [[File:Icon - Iron Paladin.png]] Iron Paladin = | ||
{{TooltipColor|D|[Một vệ binh của Hamel với ý chí sắt bảo vệ mọi người]}}<br> | |||
{{ | Destroyer và Freiturnier đã được tái sinh từ ý chí bảo vệ mạnh mẽ của cậu.<br> | ||
= | {{Specialty| | ||
|[[File:Artillery_Nova.png|link=Artillery Nova]]|Artillery Nova|'''Một kĩ năng tích tụ năng lượng vào Destroyer. Bạn có thể bắn ra 1 viên đạn nhắm vào kẻ địch ở gần. Trạng thái Super Armor trong lúc vận.''' | |||
|[[File:LD - Earthquake.png|link=Land Demolisher - Earthquake]]|Land Demolisher - Earthquake|'''Phá vỡ mặt đất và gây sát thương. Tạo ra một vụ nổ mỗi khi sử dụng combo.''' | |||
|[[File:SI_IRONHOWLING.png|link=Iron Howling]]|Iron Howling|'''Bạn hú gây sát thương và choáng kẻ địch xung quanh. Dùng kĩ năng này để nhanh chóng vô hiệu hóa kẻ địch xung quanh. Bạn có thể kéo dài kĩ năng bằng cách tiêu thêm MP.''' | |||
|[[File:SI_GUARD.png|link=Guard]]|Guard|'''Sử dụng kĩ năng này để đỡ đòn mạnh mẽ của kẻ địch. Giữ nút kĩ năng sẽ tăng thời gian kích hoạt. Nó cũng giảm sát thương nhận phải ở trong trạng thái Heavy Stance.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
=== | |||
===Tiểu sử=== | |||
Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành '''Iron Paladin''', một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường. | |||
<br> | <br> | ||
== | == Chuyển nghề lần 2 == | ||
{{JobChange/vi|IP}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: Iron Paladin KR}} | {{:Skill Tree: Iron Paladin KR/vi}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Combo được thêm vào == | ||
{{SkillText/vi|Combo|2}} | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="20%" | | ! width="20%" | Combo | ||
! width=" | ! width="50%" |Chú thích | ||
! width=" | ! width="30%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Iron Paladin 1.png]] | ||
| '''Ground Pound Blast | | '''Ground Pound Blast''' | ||
Sau khi dậm đất với {{CD}} hoặc dùng [[Leap Attack]], vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]]. | |||
| | | | ||
{{CU}} <br> | {{CU}} <br> | ||
{{CD}} | {{CD}} 408% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 229% Sát thương vật lí <br> | ||
{{ | {{CViZ}} 125% Sát thương vật lí <br> + 321% Sát thương phép | ||
|- | |||
| [[File:Combo - Iron Paladin 2.png]] | |||
| '''Blast And Charge''' | |||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CX}}, thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], kết thúc với hất tung chúng bằng {{CZ}}, hoặc đẩy ngã chúng ra xa với {{CX}}. | |||
*Đòn vật lí của {{CDR}}{{CX}} hất tung kẻ địch trong khi vụ nổ choáng kẻ địch. | |||
| | | | ||
{{ | {{CDR}} <br> | ||
{{ | {{CX}} 184% Sát thương vật lí <br> + 175% Sát thương phép <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 293% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CZ}} | {{CViZ}} 78% x 5 Sát thương vật lí <br> | ||
'''VÀ''' <br> | |||
{{CZ}} 281% Sát thương vật lí <br> | |||
'''HOẶC''' <br> | |||
{{CX}} 342% Sát thương vật lí | |||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Iron Paladin ZZX.png]] | ||
| ''' | | '''Human Tornado ''' | ||
Sau khi | Sau khi thực hiện combo {{CZ}}{{CZ}} bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi. | ||
| | | | ||
{{ | {{CZ}} 165% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CZ}} 206% Sát thương vật lí <br> | |||
{{CZ}} | {{CViX}} 205% Sát thương vật lí + 214% Sát thương vật lí + 205% Sát thương vật lí | ||
{{ | |- | ||
''' | | [[File:Combo - Iron Paladin DRUXX.png|483px]] | ||
{{ | | '''Diving Impact''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CX}}, lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng. | |||
{{CX}} | *Hiệu ứng hình ảnh cho combo này giống với [[Gigantic Impact]], kĩ năng đã bị xóa. | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}}<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 444% Sát thương phép <br> | ||
{{CX}} 335% Sát thương vật lí + 408% Sát thương vật lí | |||
{{CX}} | |||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | |||
{{tt|08/20/2015 KR|{{*}}Combo {{CZ}}{{CZ}}{{CViX}} chuyển từ [[Fury Guardian]] sang '''Iron Paladin'''. | |||
{{*}}Thêm vào combo {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}.|text-align=left}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Iron Paladin/Skills-KR}} | {{:Iron Paladin/Skills-KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Video == | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=J63bR5A5Q0w'''KR trailer (released together with Deadly Chaser) by 'KOG''''] | *[http://www.youtube.com/watch?v=J63bR5A5Q0w'''KR trailer (released together with Deadly Chaser) by 'KOG''''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=qoJigak5SME '''NA trailer (released together with Deadly Chaser) by 'Kill3rCombo''''] | *[https://www.youtube.com/watch?v=qoJigak5SME '''NA trailer (released together with Deadly Chaser) by 'Kill3rCombo''''] | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện== | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:IronPaladin_POSE.png|'''Iron Paladin's''' portrait, illustrated by 흑주돈. | |||
File:Portrait - Iron Paladin Berserk Mode.png|'''Iron Paladin's''' Berserk Mode portrait. | |||
File:Skill Cutin - Iron Paladin.png|Full body Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈. | |||
File:Skill Cutin - Iron Paladin Berserk Mode.png|Full body berserk Skill Cut-in. | |||
File:IPconcepts.jpg|'''Iron Paladin's''' planning stages and idle pose, designed by 흑주돈. | |||
File:IPconcept1.jpg|'''Iron Paladin's''' original concept art. The armor was supposed to have different shoulder guards with fur coming out of it, and the armor around the neck and gauntlets are also different. | |||
File:ChungComicCover.png|Title for a comic released by KOG during '''Iron Paladin'''/[[Deadly Chaser]]'s release.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/index.php?sfpg=Q2h1bmcgLSBFeHBsb3NpdmUgRGltZW5zaW9ucy9DaGFwdGVyIDEgLSBUcmFuc2xhdGlvbiBieSBRdWluLyoqMmNjN2M2MjM3NmQ2Nzc2MGM5ZTM0NmFjOTMwNjcxMDY '''Click Here to read''']. | |||
File:06NEWIPFull.png|Full body | File:06NEWIPFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in | ||
File:06NEWIPBerserk.png|Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in | File:06NEWIPBerserk.png|Unused Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Iron Paladin.png|Idle pose and Promo avatar | ||
File:PALA_BERS.png|'''Iron Paladin''' Berserk mode model. | File:PALA_BERS.png|'''Iron Paladin''' Berserk mode model. | ||
File: | File:Ready Animation - Iron Paladin.gif|Ready animation. | ||
File:IPHand.png|When '''Iron Paladin''' was released, there was an error at the hand that was holding the cannon; it was too low and often looked weird with sleeves. This was fixed a few months later on. | File:IPHand.png|When '''Iron Paladin''' was released, there was an error at the hand that was holding the cannon; it was too low and often looked weird with sleeves. This was fixed a few months later on. | ||
File:IP_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated | File:IP_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Ngoài lề == | ||
* | *'''Iron Paladin''' có nhiều điểm nhất được liệt kê trong thống kê chính thức của cậu, với tổng 19 điểm. | ||
**Một đặc điểm khác có thể là đôi giày. | *Giống với [[Fury Guardian]], '''Iron Paladin''' cũng giữ lại những đặc điểm gọi cậu là 'Sói Trắng'. Sự tương đồng với sói cũng có thể được nhìn thấy trong kỹ năng của anh, ví dụ như [[Iron Howling]]. | ||
* | **Một đặc điểm có thể khác của biệt hiệu đó có thể là đôi giày của cậu. Vị trí bàn chân của cậu khi mang giày cao gót cũng giống như cách chân sau của con sói được đặt khi đứng. | ||
** | *Khác với các nghề khác, giao diện của '''Iron Paladin's''' (khuôn mặt ở phía trên cùng bên trái) cho thấy Skill Cut-in của cậu thay vì chân dung. | ||
**Giao diện [[Chung]] cơ bản cũng giống vậy. | |||
*Giày của '''Iron Paladin''' giống với giày cao gót, đó là một ám chỉ đến gót chân là biểu tượng của những người đàn ông thượng lưu từ thế kỷ 10 đến 17, chủ yếu được mặc bởi kỵ binh. Nó cũng là một trò đùa về sự xuất hiện nữ tính của '''Iron Paladin'''. | |||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Chung}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Chung}} | ||
Line 162: | Line 168: | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |