25,204
edits
m (→Code: Exotic) |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(37 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Code Exotic}} | {{DISPLAYTITLE:Code: Exotic}} | ||
{{Languages|Code: Exotic}} | {{Languages|Code: Exotic}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Eve | |name=Eve | ||
|color={{ColorSel|Character|Eve}} | |color={{ColorSel|Character|Eve}} | ||
|image=[[ | |image=[[File:Code Exotic.png|center|300px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Code Exotic.png]] Code: Exotic | ||
|weapon=Nasod Drones, Nasod | |weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Vũ khí Nasod|Thương Nasod<br>Súng trường Nasod<br>Vụn kim loại sắc nhọn}} | ||
|tree=[[ | |age=Unknown | ||
|race={{tt|Nasod|2nd Generation}} | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File: | |tree=<dfn>{{</dfn> | ||
{{Class Tree| | |||
| 1-0=[[File:Icon - Eve.png|40px|link=Eve/vi]] | |||
| 1-1=[[File:Icon - Code Exotic.png|40px|link=Code: Exotic/vi]] | |||
| 1-2=[[File:Icon - Code Nemesis.png|40px|link=Code: Nemesis/vi]] | |||
| 1-3=[[File:Icon - Code Ultimate.png|40px|link=Code: Ultimate/vi]] | |||
}} | |||
<dfn>}}</dfn> | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 9 November 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 23 November 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 15 February 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 16 October 2013 | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 22: | Line 30: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=M | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Vậy ta cần phải thay đổi bản thân mình trước đã.}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Code Exotic.png]] Code: Exotic = | ||
{{TooltipColor|D|[Nasod Nữ Vương với mật mã chiến tranh mang tên 'Exotic' được kích hoạt.]}}<br> | |||
{{ | Eve sử dụng Thương Nasod và bom đạn để quyết định số phận kẻ ngáng chân.<br> | ||
{{Specialty| | |||
{{ | |[[File:Metal_Dust.PNG|link=Metal Dust Aura]]|Metal Dust Aura - Vòng Xoay Vụn Sắt|'''Sử dụng kĩ năng này mỗi khi hết hồi chiêu hoặc trước khi tấn công để giảm tỉ lệ knockdown và giúp bạn sử dụng nhiều combo hơn lên kẻ địch.''' | ||
|[[File:Explosion_Impact.PNG|link=Explosion Impact]]|Explosion Impact - Roi Chất Nổ|'''Sử dụng kĩ năng này để dọn dẹp một nhóm kẻ thù ngay trước mặt. Đuôi roi sẽ phát nổ và kéo kẻ thù về phía bạn.''' | |||
|[[File:Queen's_Throne.PNG|link=Queen's Throne]]|Queen's Throne - Ngai Vàng Nữ Chúa|'''Sử dụng kĩ năng này mỗi khi hết hồi chiêu. Đòn đánh tay của bạn sẽ trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết và bạn còn có thể di chuyển trên không dễ dàng hơn.''' | |||
|[[File:Generate_Blackhole.PNG|link=Generate Black Hole]]|Generate Black Hole - Hố Đen|'''Dùng kĩ năng này để gom đối thủ lại ngay trước mặt rồi kết liễu chúng bằng sát thương chí mạng.''' | |||
}} | |||
<br> | |||
===Đặc điểm === | |||
:''Trang chính: [[Code: Recovery - Trick Key]]'' | |||
Để gia tăng sức mạnh cho [[Code: Recovery]], Trick Key dùng Exotic Code để cường hóa sự cơ động của Eve, giúp cô lướt được nhiều lần hơn trên không. | |||
<br> | <br> | ||
===Bối cảnh === | ===Bối cảnh === | ||
{{Background | |||
|NA= | |||
Hủy Diệt Nữ Vương, một chuyên gia sử dụng drone cận chiến. | |||
Để đánh bại những kẻ thù ngày càng khó nhằn, Eve cần bản thân phải trở nên mạnh mẽ hơn nữa. | |||
Bằng cách mở khóa Code: Exotic thiện chiến, cô ấy nắm giữ khả năng triệu hồi các vũ khí Nasod hạng nặng. | |||
Cùng với Code: Exotic, Eve chính là Tân Huỷ Diệt Nữ Hoàng. | |||
|KR= | |||
애초에 전투형으로 만들어진 것이 아니었기 때문에 모비, 레비와 기본적인 기어들의 도움만으로는 한계가 있었다. 더 강한 적과 싸우기 위해서는 더 강한 존재로의 변화가 필요했다. | |||
이브의 프로그램에 숨겨져 있던 전투 코드 '엑조틱'이 미완성인 채로 남아 있었고, 그녀는 결국 파괴의 코드를 해제시킨다. | |||
이브는 엑조틱이라는 코드와 함께 모든 존재를 제압하고 굴복시킬 수 있는 파괴의 여왕으로 다시 태어나게 된다. | |||
|KRT=- | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
== Lần Thăng Cấp Thứ Nhất == | == Lần Thăng Cấp Thứ Nhất == | ||
Hoàn thành nhiệm vụ thăng cấp được giao hoặc sử dụng vật phẩm Item Mall: '''Code: Exotic's Data''' [[File:Job Change - Code Exotic.png|30px]] cũng sẽ thăng cấp bạn thành '''Code: Exotic'''. | |||
{{JobChange|1st|Eve| | |||
| <!-- [Quest 1 Description] --> Càng tiến sâu trên con đường tái lập Đế chế Nasod, Eve càng suy nghĩ thêm về những lời của Vua Nasod,<br>phải bảo vệ đồng bào khỏi kẻ thù. Đúng thế, phải lo cho an nguy giống loài trước mới có thể nghĩ đến việc xây dựng một quốc gia hưng thịnh và tiên tiến.<br>Cần phải làm gì, cô ấy cần phải làm thế nào để bảo vệ thần dân của mình, để cô không còn phải cô đơn, rồi sau đó dìu dắt họ cùng xây nên vương quốc mà cô hằng mong mỏi đây... Câu trả lời duy nhất... đó chính là... sức mạnh. | |||
| <!-- [Quest 2 Description] --> Ngay từ đầu, Eve đã không phải là một Nasod chiến đấu, nên có thể nhìn thấy rõ ràng giới hạn của cô khi phải tham chiến.<br>'Vậy ta cần phải thay đổi bản thân mình trước đã.'<br>Eve đã tìm thấy battle code ẩn sâu bên trong cô, Code: Exotic. Mặc dù code này vẫn đang là một sản phẩm dang dở, cô ấy thừa khả năng tự hoàn thiện nó.<br>Hãy cùng thu thập các battle data cần thiết để hoàn thiện Code: Exotic. | |||
| <!-- [Quest 3 Description] --> Sau khi hoàn thiện Code: Exotic, Eve đã do dự trước khi giải phóng mã code.<br>Một khi sử dụng code này, cô sẽ không thể quay trở lại bản thân mình trước kia được nữa.<br>Hẳn Adrian đã có một lý do nào đó để không chọn lập trình Eve thành một Nasod chiến đấu. Dù đang trong hoàn cảnh cấp bách, đi ngược lại với cách ngài ấy tạo ra cô liệu có ổn? | |||
| <!-- [Quest 4 Description] -->Hiện tại nghiệt ngã hơn nhiều so với quá khứ, Eve cần phải thích nghi với hiện tại hơn là phủ nhận nó.<br>Cô ấy chính là Nasod sống sót cuối cùng, và còn là Nữ Hoàng của Nasod. Cô ấy sẽ làm tất cả vì Tân Vương quốc.<br>Hãy giải phóng code hủy diệt với trận chiến cuối này và nhận lấy sức mạnh mới. | |||
}} | |||
Sau khi đạt Lv. 35, '''Code: Exotic''' có thể thăng cấp thành [[Code: Nemesis/vi|Code: Nemesis]]. | |||
<br> | <br> | ||
== Cây kỹ năng == | == Cây kỹ năng == | ||
{{:Skill Tree: Code Exotic | {{:Skill Tree: Code: Exotic}} | ||
<br> | <br> | ||
== Combo mới == | == Combo mới == | ||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 65: | Line 98: | ||
! width="25%" |Sát thương | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| | | [[File:Combo - Code Exotic 1.png|520px]] | ||
[[ | | '''Thương Nổi Dậy''' | ||
| ''' | |||
Eve tung 3 đòn combo, sau đó cô ấy gọi thêm 4 cây Nasod Spear xung quanh cô ấy để thông ass kẻ thù. Và cho kẻ thù trải nghiệm cảm giác làm phi công. Nhưng 2 phát đầu tiên sẽ ko làm kẻ thù bị bay. <br> | Eve tung 3 đòn combo, sau đó cô ấy gọi thêm 4 cây Nasod Spear xung quanh cô ấy để thông ass kẻ thù. Và cho kẻ thù trải nghiệm cảm giác làm phi công. Nhưng 2 phát đầu tiên sẽ ko làm kẻ thù bị bay. <br> | ||
| | | | ||
Line 76: | Line 108: | ||
{{CZ}} 100% Mag. Damage | {{CZ}} 100% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| | | [[File:Combo - Code Exotic 2.png|520px]] | ||
[[ | |||
| '''Lướt Thương''' | | '''Lướt Thương''' | ||
Line 87: | Line 118: | ||
{{CZ}} 80% Mag. Damage x3 + 150% Mag. Damage | {{CZ}} 80% Mag. Damage x3 + 150% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| | | [[File:Combo - Code Exotic 4.png]] | ||
[[ | |||
| '''Mũi Thương hất tung''' | | '''Mũi Thương hất tung''' | ||
Eve sẽ phóng ra 1 cái "banh điện" sẽ giúp cho các bạn trẻ trâu thành phi công trong tức khắc. Sau đó dùng 4 Nasod Spear để thông các bạn trẻ Từ Phía Sau và Trên Không Trung. Cầu điện không còn nổ. | Eve sẽ phóng ra 1 cái "banh điện" sẽ giúp cho các bạn trẻ trâu thành phi công trong tức khắc. Sau đó dùng 4 Nasod Spear để thông các bạn trẻ Từ Phía Sau và Trên Không Trung. Cầu điện không còn nổ. | ||
Line 98: | Line 127: | ||
{{CZ}} 100% Mag. Damage x4 | {{CZ}} 100% Mag. Damage x4 | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Code Exotic 3.png|520px]] | ||
| '''Sóng Thương từ không trung''' | | '''Sóng Thương từ không trung''' | ||
Sau khi bay và đánh bằng {{CDRU}} {{CZ}} hay {{CDRU}} {{CZ}} {{CZ}}, chọi một cây thương Nasod chéo xuống, sau đó từ mặt đất mọc lên những cây thương thông ass các bạn trẻ nhưng không hất lên giời. Combo này có thể lặp lại nhiều lần bằng cách tiếp tục dash trên không bằng {{CDR}} hay {{CDL}}. | Sau khi bay và đánh bằng {{CDRU}} {{CZ}} hay {{CDRU}} {{CZ}} {{CZ}}, chọi một cây thương Nasod chéo xuống, sau đó từ mặt đất mọc lên những cây thương thông ass các bạn trẻ nhưng không hất lên giời. Combo này có thể lặp lại nhiều lần bằng cách tiếp tục dash trên không bằng {{CDR}} hay {{CDL}}. | ||
| | | | ||
{{CDRU}}<br> | {{CDRU}}<br> | ||
''VÀ'''<br> | '''VÀ'''<br> | ||
{{CZ}} 164% Phy. Damage <br> | {{CZ}} 164% Phy. Damage <br> | ||
{{CX}} 252% Mag.Damage + 164% Mag.Damage x3<br> | {{CX}} 252% Mag.Damage + 164% Mag.Damage x3<br> | ||
Line 114: | Line 143: | ||
{{tt|12/13/2012 KR|{{*}}Có thể sử dụng kỹ năng ngay lập tức sau đòn {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}.|text-align=left}} • | {{tt|12/13/2012 KR|{{*}}Có thể sử dụng kỹ năng ngay lập tức sau đòn {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}.|text-align=left}} • | ||
{{tt|08/20/2015 KR|{{*}}Thêm combo {{CDRU}}{{CZ}}({{CZ}}){{CX}} mới.|text-align=left}} • | {{tt|08/20/2015 KR|{{*}}Thêm combo {{CDRU}}{{CZ}}({{CZ}}){{CX}} mới.|text-align=left}} • | ||
{{tt|11/03/2016 KR|{{*}}Đòn {{CX}} trong combo {{CDRU}}{{CZ}}({{CZ}}){{CX}} | {{tt|11/03/2016 KR|{{*}}Đòn {{CX}} trong combo {{CDRU}}{{CZ}}({{CZ}}){{CX}} tiêu tốn 4 MP.|text-align=left}} | ||
<br> | <br> | ||
== Kỹ năng == | == Kỹ năng == | ||
{{:Code: Exotic/Skills | {{:Code: Exotic/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 125: | Line 154: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Code Exotic.png|Chân dung '''Code: Exotic''', minh họa bởi RESS/흑주돈. | File:Code Exotic.png|Chân dung '''Code: Exotic''', minh họa bởi RESS/흑주돈. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:CodeExoticAvatar.JPG|Idle pose và Promo avatar. | File:Promotional Model - Code Exotic.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:CodeExoticAvatar.JPG|Idle pose và Promo avatar(Cũ). | ||
File:Ready Animation - Code Exotic.gif|Hoạt ảnh sẵn sàng. | |||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Thông tin bên lề == | == Thông tin bên lề == | ||
*Trong một hoạt cảnh chiến thắng của '''Code | *Trong một hoạt cảnh chiến thắng của '''Code Exotic''', thay vì ôm quả Drone (vũ khí của cô) màu trắng như base job, cô lại ôm con Đen. | ||
*Mật mã Exotic mà Eve đã mở khoá là phiên bản thu gọn của mã [[Code: Q-Proto 00|Q-Proto_00]] (tất nhiên là Exotic cùi bắp hơn Q-Proto_00 rồi). | *Mật mã Exotic mà Eve đã mở khoá là phiên bản thu gọn của mã [[Code: Q-Proto 00|Q-Proto_00]] (tất nhiên là Exotic cùi bắp hơn Q-Proto_00 rồi). | ||
*Drone của '''Code: Exotic''' là một trong số ít vũ khí thăng cấp được thêm hoạt ảnh. Đuôi của Remy trông như một chiếc đinh vít, còn đuôi của Moby thì ve vẩy lên xuống. | |||
<br> | <br> | ||
Line 142: | Line 173: | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Eve}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Eve}} | ||
|KR=코드:엑조틱 |KRName=Code: Exotic | |KR=코드:엑조틱 |KRName=Code: Exotic - Mã: Ngoại Lai. | ||
|JP=コードエキゾチック |JPName= | |JP=コードエキゾチック |JPName=Ngoại Lai Mật Mã. | ||
|CN=拆解师 |CNName=Dismantler | |CN=拆解师 |CNName=Dismantler - Xích giới sư. | ||
|NA=Code Exotic | |NA=Code: Exotic - Mã: Ngoại Lai. | ||
|FR=Vengeresse nasod |FRName=Nasod Avenger | |FR=Vengeresse nasod |FRName=Nasod Avenger - Nasod Phục Thù. | ||
|DE=Nasodrächerin |DEName=Nasod Avenger | |DE=Nasodrächerin |DEName=Nasod Avenger - Nasod Phục Thù. | ||
|IT=Vendicatrice Nasod |ITName=Nasod Avenger | |IT=Vendicatrice Nasod |ITName=Nasod Avenger - Nasod Phục Thù. | ||
|PL=Nazo-Mścicielka |PLName=Nasod Avenger | |PL=Nazo-Mścicielka |PLName=Nasod Avenger - Nasod Phục Thù. | ||
|ES=Vengadora nasod |ESName=Nasod Avenger | |ES=Vengadora nasod |ESName=Nasod Avenger - Nasod Phục Thù. | ||
|UK=Nasod Avenger | |UK=Nasod Avenger - Nasod Phục Thù. | ||
|BR=Código: Devastação |BRName=Code: Devastation | |BR=Código: Devastação |BRName=Code: Devastation - Mã: Tận Diệt. | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |