Rune Master/vi: Difference between revisions
From Elwiki
no edit summary
Acepro1234 (talk | contribs) |
Acepro1234 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE: | {{DISPLAYTITLE:Ấn Thuật Sư}} | ||
{{Languages|Rune Master}}{{Development}} | {{Languages|Rune Master}}{{Development}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Elsword}} | |color={{ColorSel|Character|Elsword}} | ||
|image=[[File:RMPortraitNoFX.png|450px]] | |image=[[File:RMPortraitNoFX.png|450px]] | ||
|class=[[Image:RMTiny.png]] | |class=[[Image:RMTiny.png]] Ấn Thuật Sư | ||
|weapon=Đại Kiếm | |weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp, Ấn Thuật | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|tree=[[Image:ElswordNEW.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:MKNEW.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:RSNEW.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:RSTransNEW.png|40px|link=Rune Slayer/Transcendence]] > [[Image:RMNEW.png|40px|link=Rune Master]] | |tree=[[Image:ElswordNEW.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:MKNEW.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:RSNEW.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:RSTransNEW.png|40px|link=Rune Slayer/Transcendence]] > [[Image:RMNEW.png|40px|link=Rune Master]] | ||
Line 12: | Line 12: | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title= Ấn Thuật Sư | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | ||
| HP=3 | | HP=3 | ||
Line 26: | Line 26: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:RMNEW.png]] Rune Master (Bật Thầy | = [[File:RMNEW.png]] Rune Master (Bật Thầy Ấn Thuật) = | ||
[Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất với kiếm thuật từ | [Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất với kiếm thuật từ Ấn Chú] | ||
Elsword tạo ra kiếm thuật ma pháp của mình từ sức mạnh của El. | Elsword tạo ra kiếm thuật ma pháp của mình từ sức mạnh của El. | ||
Cậu ta tiêu diệt kẻ thù với kiếm thuật và các loại chú thuật. | Cậu ta tiêu diệt kẻ thù với kiếm thuật và các loại chú thuật. | ||
{{#Widget:AdsenseR}} | {{#Widget:AdsenseR}} | ||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File:SI Lunablade NEW.png|50px|link=Luna Blade (Force)]]| | |[[File:SI Lunablade NEW.png|50px|link=Luna Blade (Force)]]|Nguyệt trảm |'''Use to subdue enemies ahead.<br>Lead the battle to your advantage while the enemies remain subdued.''' | ||
|[[File:RMEclipse.png|50px|link=Eclipse/vn]]|Thiên Thực|'''Use to eliminate multiple enemies at once.<br>The Rune will destroy all with malicious intent.''' | |[[File:RMEclipse.png|50px|link=Eclipse/vn]]|Thiên Thực|'''Use to eliminate multiple enemies at once.<br>The Rune will destroy all with malicious intent.''' | ||
|[[File:RMPowerflow.png|50px|link=Mana Flow]]|Mana Flow|'''Understand the flow of Mana, making magic attacks more efficient.''' | |[[File:RMPowerflow.png|50px|link=Mana Flow]]|Mana Flow|'''Understand the flow of Mana, making magic attacks more efficient.''' | ||
Line 42: | Line 42: | ||
Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất, tự tay xây dựng các loại Kiếm thuật ma pháp sử dụng sức mạnh của El. | Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất, tự tay xây dựng các loại Kiếm thuật ma pháp sử dụng sức mạnh của El. | ||
Với kĩ năng kiếm thuật hào nhoáng và ma thuật từ | Với kĩ năng kiếm thuật hào nhoáng và ma thuật từ Ấn Chú của nhiều loại thuộc tính khác nhau, cậu ta có thể nhanh chóng áp đảo kẻ thù. | ||
Elsword cảm thấy năng lượng tuôn chảy bên trong cơ thể cậu có chút khác lạ so với bình thường sau sự phục hồi của El. | Elsword cảm thấy năng lượng tuôn chảy bên trong cơ thể cậu có chút khác lạ so với bình thường sau sự phục hồi của El. |