Fury Guardian/vi: Difference between revisions
From Elwiki
no edit summary
(Created page with "{{DISPLAYTITLE:Vệ binh cuồng nộ}} {{Languages|Fury Guardian}} {{Infobox_character |name=Prince Seiker (Chung) |color={{ColorSel|Character|Chung}} |image={{tabs|name=-|...") |
No edit summary |
||
Line 42: | Line 42: | ||
<br> | <br> | ||
===Tiểu sử=== | ===Tiểu sử=== | ||
Chung muốn luyện tập thể chất | Chung muốn luyện tập thể chất và sức mạnh để trở thành vệ binh mạnh nhất Hamel. Viên đá bảo hộ cảm nhận được tinh thần mạnh mẽ của Chung và tăng cường sức mạnh cho Freitunier và Destroyer của cậu. Với sức mạnh thực sự của viên đá bảo hộ, cậu trở thành kẻ mà kẻ địch phải sợ hãi. Chính là... Fury Guardian! | ||
<br> | <br> | ||
Line 50: | Line 50: | ||
== Cây kĩ năng == | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree:Fury Guardian/vi}} | {{:Skill Tree: Fury Guardian/vi}} | ||
<br> | <br> | ||
== Combo thêm | == Combo thêm == | ||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText/vi|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="20%" | Combo | ! width="20%" | Combo | ||
! width="50%" | | ! width="50%" |Chú thích | ||
! width="30%" | | ! width="30%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[Image:FgCombo1.png]] | | [[Image:FgCombo1.png]] | ||
| '''Relentless Charge''' | | '''Relentless Charge''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}} , lao về phía trước trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]] và hất kẻ địch ở đòn cuối cùng. Nếu kẻ địch bị ép góc và nằm ở điểm mù của nhân vật , cú lao sẽ hoàn toàn hụt. | |||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
{{CZ}} 141% | {{CZ}} 141% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CViZ}} 95% x 5 | {{CViZ}} 95% x 5 Sát thương vật lí <br> | ||
{{CZ}} 128% | {{CZ}} 128% Sát thương vật lí | ||
|- | |- | ||
| [[Image:FgCombo3.png]] | | [[Image:FgCombo3.png]] | ||
| '''Aerial Sidestep''' | | '''Aerial Sidestep''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}} , bắn về phía trước ra sau kẻ địch và lao xuống, hất tung kẻ địch. | |||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{CZ}} 225% | {{CZ}} 225% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CX}} 329% | {{CX}} 329% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CX}} 335% | {{CX}} 335% Sát thương vật lí + 408% Sát thương vật lí | ||
|- | |- | ||
| [[File:FgCombo4.png]] | | [[File:FgCombo4.png]] | ||
| '''Reloaded Charge''' | | '''Reloaded Charge''' | ||
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}, lao về phía trước trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]] và hất tung kẻ địch ở còn cuối. | |||
| | | | ||
{{CX}} 371% | {{CX}} 371% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CViX}} 357% + 138% | {{CViX}} 357% + 138% Sát thương vật lí <br> | ||
{{CViRZ}} 95% x 5 | {{CViRZ}} 95% x 5 Sát thương vật lí <br> | ||
{{CZ}} 128% | {{CZ}} 128% Sát thương vật lí | ||
|} | |} | ||
=== | === Cập nhật === | ||
{{tt|8/20/2015 KR|{{*}}{{CDRU}}{{CZ}}{{CX}}<nowiki>[</nowiki>{{CX}}<nowiki>]</nowiki> | {{tt|8/20/2015 KR|{{*}}{{CDRU}}{{CZ}}{{CX}}<nowiki>[</nowiki>{{CX}}<nowiki>]</nowiki>được thay từ 1 cú đập thành 1 đú lao. | ||
{{*}}{{CZ}}{{CZ}}{{CViX}} | {{*}}Combo {{CZ}}{{CZ}}{{CViX}} được chuyển sang [[Iron Paladin]]. | ||
{{*}} | {{*}}Thêm vào combo {{CX}}{{CViX}}{{CViRZ}}{{CZ}}.|text-align=left}} | ||
<br> | <br> | ||
== Kĩ năng == | |||
{{:Fury Guardian/Skills-KR/vi}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện == | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
Line 109: | Line 107: | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Fury Guardian Avatar.png|Idle Pose and Promo avatar. | File:Fury Guardian Avatar.png|Idle Pose and Promo avatar. | ||
Line 116: | Line 114: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Hướng dẫn và chi tiết == | ||
* | *Combo {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}} của '''Fury Guardian''' và [[Leap Attack]] không sử dụng đạn pháo. | ||
<br> | <br> | ||
== | == Ngoài lề == | ||
* | *Là '''Fury Guardian''', Chung vẫn giữ biệt hiệu '''Sói Trắng'''. Được thể hiện ở bộ giáp của cậu; khẩu Destroyer cũng giống với đầu sói, giáp của cậu có lông và kĩ năng của cậu [[Burst Wolf]]. | ||
** | **Một điểm nữa là huy hiệu hình sói của [[Pandemonium]]. | ||
* | *Khác với các nghề Chung khác, '''Fury Guardian''' sử dụng Destroyer là vũ khí chính duy nhất thay vì tạo thêm vũ khí phụ. Được áp dụng cho cả [[Iron Paladin]]. | ||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Chung}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Chung}} | ||
Line 141: | Line 139: | ||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |