25,204
edits
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
|||
(38 intermediate revisions by 9 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE: | {{DISPLAYTITLE:Kẻ Thống Lĩnh}} | ||
{{Languages|Herrscher}} | {{Languages|Herrscher}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Ainchase "Ain" Ishmael | |name=Ainchase "Ain" Ishmael | ||
|color={{ColorSel|Character|Ain}} | |color={{ColorSel|Character|Ain}} | ||
|image={{ | |image={{Tabber | ||
|class=[[File: | |Normal=[[File:Portrait - Herrscher (Infobox).png|500px|link=File:Portrait - Herrscher.png]] | ||
|weapon= | |Spiritualism (Henir)=[[File:Portrait - Herrscher Henir Mode (Infobox).png|500px|link=File:Portrait - Herrscher Henir Mode.png]] | ||
|age= | }} | ||
|tree=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Herrscher.png]] Herrscher | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 8 February 2018<br>[[File:Flag | |weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích, Năng lượng Henir | ||
|age=Không rõ | |||
|race=Vết tích của Hỗn loạn | |||
|tree=[[File:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Wanderer.png|40px|link=Lofty: Wanderer]] > [[File:Icon - Apostasia.png|40px|link=Apostasia]] > [[File:Icon - Apostasia (Trans).png|40px|link=Apostasia#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Herrscher.png|40px|link=Herrscher]] | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 8 February 2018<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 7 March 2018<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 7 March 2018<br>[[File:American Flag.png|20px]] 7 March 2018<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 7 March 2018<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 8 March 2018<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 22 August 2018 | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Ain}} | ||
| Speed=2 | | Speed=2 | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=M | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Gạt đi hết những nỗi do dự kia đi... Đến đây, theo ta vào cõi hư không vĩnh hằng.}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:Icon - Herrscher.png]] | = [[File:Icon - Herrscher.png]] Kẻ Thống Lĩnh = | ||
{{TooltipColor|D| | {{TooltipColor|D|[Bá chủ của hư không, lôi kéo tất cả mọi thứ vào cõi hư vô của mình]}}<br> | ||
Hắn vô hiệu hóa kẻ thù bằng sự hỗn loạn vô tận<br> rồi nghiền nát chúng thành tro. | |||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File:APSActive1.png|link=Gottvergessen Sense | |[[File:APSActive1.png|link=Gottvergessen Sense/ModA]]|Gottvergessen Sense|'''Swing the scythe horizontally to slash through dimension. This attack deals significant damage with a single strike.''' | ||
|[[File:He1.png|link=Zerinnen]]|Zerinnen|''' | |[[File:He1.png|link=Zerinnen]]|Zerinnen|'''-''' | ||
|[[File:He2.png|link=Chaos Barrier]]|Chaos Barrier|''' | |[[File:He2.png|link=Chaos Barrier]]|Chaos Barrier|'''-''' | ||
|[[File:He3.png|link=Enhanced Absorption]]|Aborption Enhancement|''' | |[[File:He3.png|link=Enhanced Absorption]]|Aborption Enhancement|'''-''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== | === Bối cảnh === | ||
Ain là chủ | Ain là Bá chủ của Hư không, tái sinh từ sự hư không, tiễn đưa kẻ thù vào cõi hư không bằng sự hỗn loạn vô tận. | ||
Một khi Ain chối bỏ Nữ thần và chấp nhận sự hỗn loạn, hắn bắt đầu hủy diệt tất cả những thứ gì dám cản đường. Ngay cả thân xác hắn là do Nữ thần ban tặng cũng mong manh, sớm tàn lụi. Chính vì thế nên Ain từ bỏ hình dáng vô nghĩa của mình để tái sinh thành Bá chủ chân chính của Hư không. Hắn cảm thấy tự do vào giây phút vứt bỏ tất cả mọi thứ đã ràng buộc bản thân với thể xác và quyết định phục hồi, cải tạo lại cơ thể để dẫn dắt những kẻ khác đi theo con đường của mình. | |||
Hắn ta đã không còn thuộc về thế gian này nữa rồi, chỉ đơn thuần, vỏn vẹn là một tàn tích của sự hỗn mang. | |||
"Ta | "Ta đứng tại đây... Nơi tận cùng của vạn vật..." | ||
Là chủ | Là Bá chủ của Hư không, hắn hiện hữu ở tất cả mọi nơi, và đồng thời không hiện hữu ở nơi nào cả. Hắn dẫn dắt những kẻ đáng thương đến với vùng đất Hư không của mình. | ||
<br> | <br> | ||
== Thăng | == Thăng tiến Class lần ba == | ||
{{JobChange|3rd Job|'''Incarnate of Void''' [[File:Job Change - Herrscher.png|50px]].|Herrscher|Schmerz|Reflexion|Gottvergessen Sense}} | {{JobChange|3rd Job|'''Incarnate of Void''' [[File:Job Change - Herrscher.png|50px]].|Herrscher|Schmerz|Reflexion|Gottvergessen Sense}} | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Herrscher}} | {{:Skill Tree: Herrscher}} | ||
<br> | <br> | ||
== | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{{SkillText|Combo|3}} | {{SkillText|Combo|3}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| class="wikitable" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
Line 69: | Line 71: | ||
| [[File:Combo - Herrscher 1.png]] | | [[File:Combo - Herrscher 1.png]] | ||
|'''Scythe Uppercut''' | |'''Scythe Uppercut''' | ||
After doing {{CX}}, swipe enemies with henir energy and draw the scythe to execute a swinging uppercut. Scythe appearance varies in normal and Henir mode. | |||
| | | | ||
{{CX}} 286% Mag. Damage<br> | {{CX}} 286% Mag. Damage<br> | ||
Line 77: | Line 79: | ||
| [[File:Combo - Herrscher 2.png]] | | [[File:Combo - Herrscher 2.png]] | ||
|'''Scythe Swing''' | |'''Scythe Swing''' | ||
After doing {{CDRU}}{{CX}}, dive downwards with the scythe and swing it forward. Scythe appearance varies in normal and Henir mode. | |||
| | | | ||
{{CDRU}}<br> | {{CDRU}}<br> | ||
Line 86: | Line 88: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Skills == | ||
{{:Herrscher/Skills}} | {{:Herrscher/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 94: | Line 96: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Gallery == | ||
:''Full Gallery: [[Ain/Gallery]] | |||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Herrscher.png|'''Herrscher''''s Portrait. | File:Portrait - Herrscher.png|'''Herrscher''''s Portrait. | ||
File:Portrait - Herrscher | File:Portrait - Herrscher Henir Mode.png|'''Herrscher''''s Spiritualism Portrait. | ||
File:Portrait - HerrscherNoFX.png|'''Herrscher''''s Portrait without effects. | File:Portrait - HerrscherNoFX.png|'''Herrscher''''s Portrait without effects. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Herrscher.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Despairing Ground) | ||
File: | File:Ready Animation - Herrscher.gif|Ready Animation. | ||
File:HeAwkStages.png|The 3 Phases of Awakening. | |||
File:Herrscherface.jpg|New Texture of the Face. | File:Herrscherface.jpg|New Texture of the Face. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
Line 112: | Line 115: | ||
== Lề == | == Lề == | ||
*'''[https://en.wiktionary.org/wiki/Herrscher Herrscher]''' | *'''[https://en.wiktionary.org/wiki/Herrscher Herrscher]''' là một cụm từ tiếng Đức có nghĩa là '''Kẻ Thống Lĩnh'''. | ||
*Ở | *Ở châu Âu, tên của hắn được đổi thành Regnator, là một từ Latin cũng có nghĩa là '''Kẻ Thống Lĩnh'''. | ||
* | *Theo hậu truyện thì thể xác của Ain không còn tồn tại nữa. Thay vào đó, nó là một lớp vỏ bọc cho hình dạng hư không "chân chính" nhất của hắn. Điều nay được thể hiện qua phần tỷ lệ tay, chân, ngực của hắn đã hoàn toàn không còn to giống như trước, cả trong tranh minh họa và mô hình trong game, điều này cũng tương tự với hoạt ảnh cho Hyper Active của hắn, [[Zerinnen]]. | ||
**Không | **Không giống với những thể Tinh linh khác của Ain, dấu ấn Henir của '''Kẻ Thống Lĩnh''' có hình dáng khác và nằm phía trên trán hơn thay vì mắt; dấu ấn mới này cũng là biểu tượng cho Hyper Active [[Zerinnen]]. | ||
** | **Mặc dù vết khoét trên ngực hắn đã có sẵn ở đó từ trong tranh minh họa ở thể Tinh linh của [[Apostasia|Phản Thần Sư]] rồi và lần này nó vẫn được mô hình hóa trong game một cách chính xác và có thể nhìn xuyên thấu qua. | ||
** | **Do không hoàn toàn còn sống nữa nên tuổi tác của '''Kẻ Thống Lĩnh''' hiện tại được cho là không rõ, và cũng không biết xấp xỉ bao nhiêu, khác so với các path kia. | ||
** | **Các hiệu ứng tha hóa đi của tay chân '''Kẻ Thống Lĩnh''' là một phần của ngoại trang mẫu. | ||
* | *'''Kẻ Thống Lĩnh''' có diện mạo khá tương đồng với những quái vật '''Orbis''' và boss '''Chrysalis''' của [[Forgotten Elrian Sanctum|Forgotten Elrian Sanctum]], cụ thể là có Con mắt của Henir chớp nháy trong vết khoét trên ngực. Vì những con quái vật cũng là sản phẩm của Henir cho nên điều này là do người ta cố ý làm vậy. | ||
*''' | *'''Kẻ Thống Lĩnh''' và [[Mad Paradox]] là hai job thứ 3 duy nhất không có thực thể vật lý. | ||
== Tên | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | ||
|KR=헤르셔 |KRName=Herrscher | |KR=헤르셔 |KRName=Herrscher | ||
|CN=统御家 |CNName= | |CN=统御家 |CNName=Thống Ngự Gia | ||
|JP=ヘルシャー |JPName=Herrscher | |JP=ヘルシャー |JPName=Herrscher | ||
|BR=Monarca |BRName= | |BR=Monarca |BRName=Quốc Vương | ||
|TW=終焉叛神 |TWName= | |TW=終焉叛神 |TWName=Chung Yên Phản Thần | ||
|DE=Regnator |DEName=Regnator | |DE=Regnator |DEName=Regnator | ||
|ES=Regnator |ESName=Regnator | |ES=Regnator |ESName=Regnator | ||
Line 139: | Line 141: | ||
}} | }} | ||
{{Characters | {{Characters}} |