25,204
edits
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(22 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Laby}} | |color={{ColorSel|Character|Laby}} | ||
|image=[[File:Portrait - Laby.png|350px]] | |image=[[File:Portrait - Laby.png|350px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Laby.png]] Cô Bé Bí Ẩn | ||
|age=Không rõ | |age=Không rõ | ||
|weapon=Gương (Nisha), Đấm/ Đá, Nội năng | |weapon=Gương (Nisha), Đấm/ Đá, Nội năng | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Sparky Child.png|40px|link=Sparky Child/vi|Cô Bé Cuồng Nhiệt]] > [[File:Icon - Rumble Pumn.png|40px|link=Rumble Pumn]] > [[File:Icon - Rumble Pumn (Trans).png|40px|link=Rumble Pumn#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Eternity Winner.png|40px|link=Eternity Winner]]<br>[[File:Icon - Laby.png|40px|link=Laby]] > [[File:Icon - Twinkle Child.png|40px|link=Twinkle Child]] > [[File:Icon - Shining Romantica.png|40px|link=Shining Romantica]] > [[File:Icon - Shining Romantica (Trans).png|40px|link=Shining Romantica#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Radiant Soul.png|40px|link=Radiant Soul]]<br>[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Rusty Child.png|40px|link=Rusty Child]] > [[File:Icon - Daydreamer.png|40px|link=Daydreamer]] > [[File:Icon - Daydreamer (Trans).png|40px|link=Daydreamer#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Nisha Labyrinth.png|40px|link=Nisha Labyrinth]] | ||
|VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 장예나 (Jang Ye-na)<br> [[File:Japanese_Flag.png|20px]] 加藤 英美里 (Katō Emiri)<br>[[File:Flag | |VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 장예나 (Jang Ye-na)<br> [[File:Japanese_Flag.png|20px]] 加藤 英美里 (Katō Emiri)<br>[[File:American Flag.png|20px]] Faye Mata<ref>[https://twitter.com/PrincessAura/status/1081639920861470720 Faye Mata's Twitter]</ref> | ||
|Art= | |Art= | ||
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 6 December 2018<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 6 December 2018<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:American Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Thailand_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 9 January 2019<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 10 January 2019 | ||
|Height= 159cm (5 ft 3 in) | |Height= 159cm (5 ft 3 in) | ||
|Weight= | |Weight= | ||
Line 28: | Line 28: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=1 | | Difficulty=1 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 43: | Line 44: | ||
<br> | <br> | ||
=== Khả năng Đặc biệt === | === Khả năng Đặc biệt === | ||
:''Main Article: [[Sentimental Point System]]''<br> | :''Main Article: [[Sentimental Point System]]''<br> | ||
Line 65: | Line 66: | ||
== Cây kĩ năng == | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Laby}} | ||
<br> | <br> | ||
== | {{clearfix}} | ||
== Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 181: | Line 183: | ||
{| cellpadding="3" style="border: 0px solid rgb(0, 0, 0); border-collapse: collapse;" width=100% | {| cellpadding="3" style="border: 0px solid rgb(0, 0, 0); border-collapse: collapse;" width=100% | ||
|- | |- | ||
|<center>{{#ev:youtube| | |<center>{{#ev:youtube|QwaYeRUusgc|550}}</center> | ||
|<center>{{#ev:youtube| | |<center>{{#ev:youtube|fDhQ_5iBQ1U|550}}</center> | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
Line 227: | Line 229: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Laby.png|Idle pose và Promo avatar. | ||
File:Maze of the Black Forest.png|Maze of the Black Forest panorama. | File:Maze of the Black Forest.png|Maze of the Black Forest panorama. | ||
File:MotBF Chapters.png|Maze of the Black Forest chapters 1 ~ 3. | File:MotBF Chapters.png|Maze of the Black Forest chapters 1 ~ 3. | ||
Line 253: | Line 255: | ||
*'''Laby''' hiện tại là nhân vật duy nhất có đầy đủ nhiệm vụ và phụ bản cốt truyện riêng, bao gồm các nhiệm vụ ở [[Elrianode]] và [[Varnimyr]], và hiện tại cô chưa phải là một thành viên của El Search Party. | *'''Laby''' hiện tại là nhân vật duy nhất có đầy đủ nhiệm vụ và phụ bản cốt truyện riêng, bao gồm các nhiệm vụ ở [[Elrianode]] và [[Varnimyr]], và hiện tại cô chưa phải là một thành viên của El Search Party. | ||
**Hơn nữa, toàn bộ kĩ năng và nhiệm vụ thăng tiến job của cô đều được điều chỉnh để sử dụng các phụ bản này, bao gồm cả toàn bộ những nhiệm vụ liên quan đến [[Siêu việt]]. | **Hơn nữa, toàn bộ kĩ năng và nhiệm vụ thăng tiến job của cô đều được điều chỉnh để sử dụng các phụ bản này, bao gồm cả toàn bộ những nhiệm vụ liên quan đến [[Siêu việt]]. | ||
**Vì lý do này, các set đồ [[Evil Tracer]] và [[Evil Tracer 2]] của Laby được mô phỏng tương ứng với [[ | **Vì lý do này, các set đồ [[Evil Tracer]] và [[Evil Tracer 2]] của Laby được mô phỏng tương ứng với [[Outer Edge of Black Forest|Zumyu]] và [[Top Floor of Lord's Keep|Nenya]], các boss dành riêng cho chuỗi phụ bản của cô. | ||
*Vì '''Laby''' tự động kích hoạt thức tỉnh nên cut-in thức tỉnh [[Siêu việt]] của cô sẽ xuất hiện thay vào đó khi sử dụng [[Sentimental Point System|Awakening Skill]] đặc biệt của cô. | *Vì '''Laby''' tự động kích hoạt thức tỉnh nên cut-in thức tỉnh [[Siêu việt]] của cô sẽ xuất hiện thay vào đó khi sử dụng [[Sentimental Point System|Awakening Skill]] đặc biệt của cô. | ||
*Ở màn hình Lựa chọn Nhân vật, mỗi bông hoa bao quanh bục đứng đại diện cho một trong ba tuyến nhân vật của cô. | *Ở màn hình Lựa chọn Nhân vật, mỗi bông hoa bao quanh bục đứng đại diện cho một trong ba tuyến nhân vật của cô. |