Deadly Chaser/vi: Difference between revisions
From Elwiki
m
Text replacement - "Combos" to "Commands"
Gameboy224 (talk | contribs) |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Combos" to "Commands") |
||
(18 intermediate revisions by 4 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
|name=Prince "Chung" Seiker | |name=Prince "Chung" Seiker | ||
|color={{ColorSel|Character|Chung}} | |color={{ColorSel|Character|Chung}} | ||
|image={{ | |image={{Tabber |Thể thường=[[File:Portrait - Deadly Chaser.png|400px]] |Thể Sát Thần=[[File:Portrait - Deadly Chaser Berserk Mode.png|400px]] }} | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Deadly Chaser.png]] Deadly Chaser | ||
|weapon=Destroyer(Pháo), Đôi Silver Shooters | |weapon=Destroyer(Pháo), Đôi Silver Shooters | ||
|age=16 | |age=16 | ||
Line 11: | Line 11: | ||
|tree=[[Chung]] > [[Shooting Guardian]] > [[Deadly Chaser]] | |tree=[[Chung]] > [[Shooting Guardian]] > [[Deadly Chaser]] | ||
|Art=Concept: Takoman<br>Portrait: Takoman<br>Skill Cutin: Takoman<br> | |Art=Concept: Takoman<br>Portrait: Takoman<br>Skill Cutin: Takoman<br> | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] August 1st, 2012<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 8 August 2012<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 22 August 2012<br>||stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title=Deadly Chaser | | Title=Deadly Chaser | ||
Line 40: | Line 40: | ||
== Thăng tiến class lần thứ hai - Chuyển job lần II == | == Thăng tiến class lần thứ hai - Chuyển job lần II == | ||
Ở lv 35, Shooting Guardian có thể thăng tiến thành Deadly Chaser. Nhiệm vụ chuyển job có thể nhận ở [[Ariel]], NPC sự kiện có mặt ở mọi thị trấn. <br>'''Deadly Chaser''' cũng có thể được chuyển bằng cách dùng Cash Shop item: '''Chaser's Creed'''[[File: | Ở lv 35, Shooting Guardian có thể thăng tiến thành Deadly Chaser. Nhiệm vụ chuyển job có thể nhận ở [[Ariel]], NPC sự kiện có mặt ở mọi thị trấn. <br>'''Deadly Chaser''' cũng có thể được chuyển bằng cách dùng Cash Shop item: '''Chaser's Creed'''[[File:Job Change - Deadly Chaser.png|50px]]. | ||
=== Deadly Chaser === | === Deadly Chaser === | ||
# Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]], the Elder of the Ponggos ở [[Altera]]. | # Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]], the Elder of the Ponggos ở [[Altera]]. | ||
Line 47: | Line 47: | ||
# Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] ở [[Feita]]. | # Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Lento]] ở [[Feita]]. | ||
# Nhặt đồ rơi ra từ quái ở [[Feita]]: | # Nhặt đồ rơi ra từ quái ở [[Feita]]: | ||
#* 10 đồ từ '''Stone Golems''' (Chỉ xuất hiện trong [[Shrine of Dedication Entrance|5-1]] & [[5-2]]). | #* 10 đồ từ '''Stone Golems''' (Chỉ xuất hiện trong [[Shrine of Dedication Entrance|5-1]] & [[Spiral Corridor|5-2]]). | ||
#* 10 đồ từ '''Glitter Necromancer''' (Nên đi [[5-3]]). | #* 10 đồ từ '''Glitter Necromancer''' (Nên đi [[Underground Chapel|5-3]]). | ||
#* 10 đồ từ '''mọi Glitter'''. | #* 10 đồ từ '''mọi Glitter'''. | ||
#** Kì lạ là, tỉ lệ drop '''Refined Magic Crystal''' trong [[5-2]] là cao nhất. | #** Kì lạ là, tỉ lệ drop '''Refined Magic Crystal''' trong [[Spiral Corridor|5-2]] là cao nhất. | ||
<br> | <br> | ||
Line 66: | Line 66: | ||
! width="10%" |Điều chỉnh trong Dungeon | ! width="10%" |Điều chỉnh trong Dungeon | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Deadly Chaser 1.png|520px]] | ||
| '''Advanced Gun Stance''' - '''Tư thế khai hỏa nâng cấp''' | | '''Advanced Gun Stance''' - '''Tư thế khai hỏa nâng cấp''' | ||
Thay thế lệnh X thông thường. Thay vì đập pháo xuống đất, rút súng ra và bắn 1 hit. Nhấn X sau khi bắn sẽ cho phép bạn đập pháo 2 lần và nạp đạn.Mặc dù không đề cập nhưng combo này cũng thay đổi [[Shooting Guardian#Additional | Thay thế lệnh X thông thường. Thay vì đập pháo xuống đất, rút súng ra và bắn 1 hit. Nhấn X sau khi bắn sẽ cho phép bạn đập pháo 2 lần và nạp đạn.Mặc dù không đề cập nhưng combo này cũng thay đổi [[Shooting Guardian#Additional Commands|Shooting Guardian's Basic Gun Stance combo - Tư thế khai hỏa cơ bản]]; thay vì đập pháo và bắn 3 phát bằng 1 khẩu, giờ có thể bắn 2 phát từ mỗi khẩu súng. Cú bắn có thể bị hấp thụ hoặc phản lại . | ||
* ''Post KR 2/14 patch:'' | * ''Post KR 2/14 patch:'' | ||
** Mọi combo sử dụng lệnh X đều cast nhanh hơn. | ** Mọi combo sử dụng lệnh X đều cast nhanh hơn. | ||
Line 76: | Line 76: | ||
{{CX}} 1, 1.1 | {{CX}} 1, 1.1 | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Deadly Chaser 2.png|520px]] | ||
| '''Bullet Barrage - Đạn pháo súng đánh chặn''' | | '''Bullet Barrage - Đạn pháo súng đánh chặn''' | ||
Đập đối phương lên trời và bắn liên hoàn, kết thúc chuỗi combo với 1 tên lửa từ pháo. Có thể bị hấp thụ hoặc phản lại. | Đập đối phương lên trời và bắn liên hoàn, kết thúc chuỗi combo với 1 tên lửa từ pháo. Có thể bị hấp thụ hoặc phản lại. | ||
Line 111: | Line 111: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Deadly Chaser.png|'''Deadly Chaser's''' portrait. | |||
File:Portrait - Deadly Chaser Berserk Mode.png|'''Deadly Chaser's''' Berserk Mode portrait. | |||
File:Skill Cutin - Deadly Chaser.png|Full body Skill Cut-in. | |||
File:Skill Cutin - Deadly Chaser Berserk Mode.png|Full body Berserk mode Skill Cut-in. | |||
File:Deadly_Chaser_POSE2.png|Alternate portrait. | |||
File:DCconcept1.jpg|'''Deadly Chaser's''' concept art. | |||
File:DCconcept.jpg|'''Deadly Chaser's''' planning stages and idle pose. | |||
File:ChungComicCover.png|Title for a comic released by KOG during [[Iron Paladin]]/'''Deadly Chaser''''s release.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Chung_-_Explosive_Dimensions/Chapter_1/1'''Click Here to read''']. | |||
File:06NEWDCFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in | File:06NEWDCFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in | ||
</gallery> | </gallery> | ||
Line 125: | Line 125: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Deadly_Chaser_Avatar.png|Idle pose and Promo Avatar | File:Deadly_Chaser_Avatar.png|Idle pose and Promo Avatar | ||
File: | File:Ready Animation - Deadly Chaser.gif|Ready animation. | ||
File:CHASER_BERS.png|'''Deadly Chaser's''' Berserk mode model. | |||
File:D.C. ponytail.png|It is rarely visible, but '''Deadly Chaser''' sports a ponytail. This can be seen by rotating his game model or walking. | |||
File:DC_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:DC_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | ||
</gallery> | </gallery> |