25,204
edits
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
|||
(34 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
|name=Edward Grenore (Add) | |name=Edward Grenore (Add) | ||
|color={{ColorSel|Character|Add}} | |color={{ColorSel|Character|Add}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Add NoFX.png|440px|center]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Add.png]] Tracer | ||
|weapon= Nasod Dynamo | |weapon= Nasod Dynamo | ||
|age=16 | |age=16 | ||
|tree= | |tree= | ||
[[ | [[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Psychic Tracer.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker (Trans).png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Doom Bringer.png|40px|link=Doom Bringer/vi]]<br>[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Arc Tracer.png|40px|link=Arc Tracer/vi]] > [[File:Icon - Mastermind.png|40px|link=Mastermind/vi]] > [[File:Icon - Mastermind (Trans).png|40px|link=Mastermind/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Dominator.png|40px|link=Dominator/vi]]<br>[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Time Tracer.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[File:Icon - Diabolic Esper.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[File:Icon - Diabolic Esper (Trans).png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox/vi]] | ||
|VA= | |VA= | ||
[[File:Korean_Flag.png|20px]] 정재헌 Jeong Jae-heon<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 木村 良平 Kimura Ryōhei<br>[[File:Flag | [[File:Korean_Flag.png|20px]] 정재헌 Jeong Jae-heon<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 木村 良平 Kimura Ryōhei<br>[[File:American Flag.png|20px]] Bryce Papenbrook<br>[[File:German Flag.png|20px]] Tim Kreuer<br>[[File:Spanish_Flag.png|20px]] Juan Antonio Soler<br>[[File:French_Flag.png|20px]] Damien Hartmann<br>[[File:Italian Flag.png|20px]] Renato Novara<br>[[File:Polish_Flag.png|20px]] Paweł Krucz / Karol Wróblewski<br>[[File:English Flag.png|20px]] Ritchie Clark<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Vagner Fagundes | ||
|RD= | |RD= | ||
[[File:Korean_Flag.png|20px]] Ngày 19 Tháng 12 2013<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 25 Tháng 6 2014<br>[[File:Flag | [[File:Korean_Flag.png|20px]] Ngày 19 Tháng 12 2013<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 25 Tháng 6 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 25 Tháng 6 2014<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] Ngày 3 Tháng 7 2014<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] Ngày 23 Tháng 7 2014<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 30 Tháng 7 2014<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 3 Tháng 12 2014 | ||
|Birth=Ngày 2 Tháng 1 | |Birth=Ngày 2 Tháng 1 | ||
|Blood=AB | |Blood=AB | ||
Line 35: | Line 35: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Add.png]] Add = | ||
{{TooltipColor|D|[Hậu duệ của một nhà nghiên cứu Nasod cổ đại]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Hậu duệ của một nhà nghiên cứu Nasod cổ đại]}}<br> | ||
Có được lợi thế trên mọi thế trận nhờ vào kiến thức khổng lộ của cậu. | Có được lợi thế trên mọi thế trận nhờ vào kiến thức khổng lộ của cậu. | ||
Line 45: | Line 45: | ||
}} | }} | ||
===Khả năng đặc biệt=== | ===Khả năng đặc biệt=== | ||
:''Bài viết chính: [[Dynamo Point System|Dynamo Point System]]''<br> | :''Bài viết chính: [[Dynamo Point System|Dynamo Point System]]''<br> | ||
Line 64: | Line 64: | ||
==Cây kĩ năng== | ==Cây kĩ năng== | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Add KR/vi}} | ||
<br> | <br> | ||
== | {{clearfix}} | ||
== Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 210: | Line 211: | ||
== Nhạc chủ đề == | == Nhạc chủ đề == | ||
<center>{{#ev:youtube| | <center>{{#ev:youtube|WohKF8tU3-U}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
Line 216: | Line 217: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Add NoFX.png|Hình vẽ chính của '''Add''', vẽ bởi Hwansang. | ||
File: | File:Portrait - Add (Alternate).png|Hình vẽ thứ 2 của '''Add'''. | ||
File: | File:Portrait - Add (Alternate) 2.png|Hình vẽ thứ 3 của '''Add''', khi cậu đội hoodie. | ||
File:Add_Promo_2.png|Hình vẽ phiên bản Quốc tế của '''Add'''. | File:Add_Promo_2.png|Hình vẽ phiên bản Quốc tế của '''Add'''. | ||
File: | File:Skill Cutin - Add.png|Skill Cut-in đầy đủ, vẽ bởi Hwansang. | ||
File:Addcashfull.png|Skill Cut-in Cash Shop đầy đủ . | File:Addcashfull.png|Skill Cut-in Cash Shop đầy đủ . | ||
File:AddConcept.png|Tranh vẽ thiết kế / ý tưởng. | File:AddConcept.png|Tranh vẽ thiết kế / ý tưởng. | ||
Line 227: | Line 228: | ||
File:AddAP2.png|Skill Cut-in Cá Tháng Tư mới, [[Denka]]. | File:AddAP2.png|Skill Cut-in Cá Tháng Tư mới, [[Denka]]. | ||
File:Add2AprilFools2017.png|Skill Cut-in Cá Tháng Tư. (2017) [[Maid Add|Hầu gái Add]] | File:Add2AprilFools2017.png|Skill Cut-in Cá Tháng Tư. (2017) [[Maid Add|Hầu gái Add]] | ||
File: | File:Portrait - Add (10th Anniversary).png|Skill Cut-in kỷ niệm lần thứ 10 của '''Add''', vẽ bởi Hwansang. | ||
File:GenderBendAddConcept.png|Bản thảo của Skill Cut-ins Cá Tháng Tư của '''Add'''. Trích từ hoạ sĩ: "Bản thảo Cá Tháng Tư đáng hối hận... cơ mà, bộ maid vẫn thật đáng thoả mãn!" | File:GenderBendAddConcept.png|Bản thảo của Skill Cut-ins Cá Tháng Tư của '''Add'''. Trích từ hoạ sĩ: "Bản thảo Cá Tháng Tư đáng hối hận... cơ mà, bộ maid vẫn thật đáng thoả mãn!" | ||
File:DynamoArt.png|Hình vẽ ý tưởng vũ khí của '''Add''', Dynamo. | File:DynamoArt.png|Hình vẽ ý tưởng vũ khí của '''Add''', Dynamo. | ||
Line 242: | Line 243: | ||
File:AddPromoV2.png|Thế đứng và trang phục (Bản Quốc tế). | File:AddPromoV2.png|Thế đứng và trang phục (Bản Quốc tế). | ||
File:AddAwaken.gif|Động tác thức tỉnh của Tracer. | File:AddAwaken.gif|Động tác thức tỉnh của Tracer. | ||
File: | File:Ready Animation - Add.gif|Động tác sẵn sàng. | ||
File:Addcash.gif|Hình động Skill Cut-in Cash Shop. | File:Addcash.gif|Hình động Skill Cut-in Cash Shop. | ||
File:AddInterCutin.gif|Hình động Skill Cut-in (Bản Quốc tế). | File:AddInterCutin.gif|Hình động Skill Cut-in (Bản Quốc tế). | ||
Line 273: | Line 274: | ||
*'''Add''' là nhân vật nam đầu tiên có chỉ số tấn công pháp thuật cao hơn vật lý. | *'''Add''' là nhân vật nam đầu tiên có chỉ số tấn công pháp thuật cao hơn vật lý. | ||
*Theo nhà phát triển, '''Add''' được thiết kế để theo cặp cùng chủ đề với [[Eve]], nhân vật được cho là nổi tiếng nhất trong game. | *Theo nhà phát triển, '''Add''' được thiết kế để theo cặp cùng chủ đề với [[Eve]], nhân vật được cho là nổi tiếng nhất trong game. | ||
**Sau đó họ nói, [https://twitter.com/ELSWORD_KOG/status/612048230734413824 denied this statement], '''Add''' chỉ liên quan đến '''Eve''' trong cốt truyện nhưng chưa bao giờ được thiết kế để thành | **Sau đó họ nói, [https://twitter.com/ELSWORD_KOG/status/612048230734413824 denied this statement], '''Add''' chỉ liên quan đến '''Eve''' trong cốt truyện nhưng chưa bao giờ được thiết kế để thành hai nhân vật có quan hệ ruột thịt như [[Elsword]] và [[Elesis]]. | ||
*Giống với [[Chung]], giọng tiếng Hàn của '''Add''' đọc to các kỹ năng Special Actives khi cậu trong chế độ Dynamo Configuration mode, phiên bản thức tỉnh của riêng cậu. | *Giống với [[Chung]], giọng tiếng Hàn của '''Add''' đọc to các kỹ năng Special Actives khi cậu trong chế độ Dynamo Configuration mode, phiên bản thức tỉnh của riêng cậu. | ||
**Nhưng điều này lại không áp dụng cho các kỹ năng [[Transcendence |Siêu việt]]. | **Nhưng điều này lại không áp dụng cho các kỹ năng [[Transcendence |Siêu việt]]. |