Anonymous

Guild Farm System/vi: Difference between revisions

From Elwiki
no edit summary
No edit summary
Line 48: Line 48:
Khi cây trồng đã lớn, bạn có thể thu hoạch để nhận được một lượng sản phẩm nhất định. Sản phẩm thu hoạch sau đó có thể được sử dụng như các vật phẩm [[consumable]], tuy nhiên về bản chất, chúng rất yếu. Để tận dụng tối đa sản phẩm của mình, bạn có thể nấu chúng thành các vật phẩm [[consumable]] chất lượng cao hơn.
Khi cây trồng đã lớn, bạn có thể thu hoạch để nhận được một lượng sản phẩm nhất định. Sản phẩm thu hoạch sau đó có thể được sử dụng như các vật phẩm [[consumable]], tuy nhiên về bản chất, chúng rất yếu. Để tận dụng tối đa sản phẩm của mình, bạn có thể nấu chúng thành các vật phẩm [[consumable]] chất lượng cao hơn.


<br>
==Sản phẩm==
Sau đây là danh sách các sản phẩm có thể được thu hoạch từ hạt giống tương ứng, cùng với tác dụng của chúng và các vật phẩm [[consumable]] mà chúng được dùng làm nguyên liệu.
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: left"
|-
! width=64 | Ảnh vật phẩm !! width=15% | Tên !! width=40% | Mô tả !! width=20% | Công dụng !! width=25% | Nguyên liệu cho các vật phẩm sau
|-
| [[File:GF Wheat.png]] || '''Elder Wheat''' || Elder Wheat dùng trong bất kỳ thực phẩm nào. Nó được sử dụng cho bánh mì, bánh ngọt, bánh ngọt và nhiều hơn nữa! || Phục hồi 5 MP<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Crispy Croquette
*Soft Sweet Potato Cake
*Special Velder Pie
*Picnic Panini
*Snow Pasta
*Volcano burrito
*Royal Roll Cake
|-
| [[File:GF DesertPotato.png]] || '''Desert Sweet Potato''' || Một củ khoai lang sa mạc có vỏ ngoài xù xì. Nhìn bề ngoài có vẻ xấu nhưng bên trong lại mềm và rất ngon. || Hóa giải hiệu ứng Burning (Thiêu đốt), Curse (Nguyền rủa), Poison (Độc) và Freezing (Đóng băng)<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Crispy Croquette
*Soft Sweet Potato Cake
*Refreshing Salad
*Spirit Pot-au-feu
|-
| [[File:GF StarPotato.png]] || '''Sweet Star Potato''' || Nó mềm và ngọt. Nó trở thành một cảm giác Elrios với hương vị thơm ngon của mình. || Phục hồi 5 MP mỗi giây. hiệu lực kéo dài trong 5 giây.<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Star Stew
*Sander Moussaka
*Honey Honey Waffle
*Spicy Salad
|-
| [[File:GF Apple.png]] || '''Well Apple''' || Màu đỏ tươi của quả táo đối lập hoàn toàn với màu sẫm của dây leo. Mặc cho nó trông như thế nào, nó rất mọng nước và ngon. || Phục hồi 5 MP mỗi giây. hiệu lực kéo dài trong 5 giây.<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Special Velder Pie
*Healthy Bulky Juice
*Star Stew
*Royal Roll Cake
|-
| [[File:GF Carrot.png]] || '''Bulky Carrot''' || Mọi phần của cà rốt đều toát lên sức mạnh. Nếu ăn quá nhiều có thể gây hại cho cơ thể. || Vào trạng thái '''Super Armor''' trong 2 giây. khi dùng trong [[Guild Expedition]] (Thám hiểm Guild).<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Healthy Bulky Juice
*Vegetable Goulash
*Spirit Pot-au-feu
*Super Gratin
|-
| [[File:GF Tomato.png]] || '''Cure Tomato''' || Quả cà chua chữa bệnh đỏ ngọt. Nó tốt cho cơ thể lẫn tâm hồn! || Tất cả chỉ số kháng tăng thêm 10 điểm trong 10 giây.<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Refreshing Salad
*Vegetable Goulash
*Petite Canapé
*Sweet Fruit Bowl
| [[File:GF Onion.png]] || '''Peek-a-Boo Onion''' || Peek-a-Boo! Tôi ăn cậu! Nếu bạn nhìn thấy đôi mắt của nó, nó sẽ khiến bạn cắn rứt lương tâm của mình vì phải ăn nó. Nếu bạn bỏ qua lương tâm của mình, bạn sẽ được đền đáp bằng một hương vị thơm ngon (Trans : Description mặn vl :v). || Awakening (Thức tỉnh) trong một thời gian nhất định. Phục hồi DP khi được Add sử dụng.<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Spirit Pot-au-feu
*Picnic Panini
*Sander Moussaka
*Snow Pasta
*Spicy Skewer
|-
| [[File:GF Snow.png]] || '''Snow Fruit''' || Một loại quả màu trắng, lạnh. Hãy cắn thử một miếng trái cây mát lạnh này nào !. ||HP/MP tối đã tăng thêm 1% trong 10 giây.<br>Hồi lại sau 30s. ||
*Honey Honey Waffle
*Petite Canapé
*Snow Pasta
*Super Gratin
*Harmony Pudding
|-
| [[File:GF Lychee.png]] || '''Peachy Lychee''' || Một loại trái cây quý hiếm chỉ có thể được trồng bởi những người nông dân có kinh nghiệm. Nó khsc cay nhưng không thể cưỡng lại được. ||Tăng thêm sát thương gây ra lên Boss/ Mid Boss trong 10 giây.<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Volcano Burrito
*Spicy Salad
*Super Gratin
*Spicy Skewer
|-
| [[File:GF Melon.png]] || '''Heavenly Melon''' || Một loại quả Trời cho được trồng bằng niềm say mê và nỗ lực lớn. Nó đúng là thiên đường như tên của mình. || Sát thương Phép/ Sát thương vật lí tăng thêm 1% trong 10 giây.<br>Hồi lại sau 30 giây. ||
*Royal Roll Cake
*Sweet Fruit Bowl
*Harmony Pudding
*Spicy Skewer
|}
<br>
<br>
21

edits