Anonymous

Elsword/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
m (Text replacement - "LKTransNEW" to "Icon - Lord Knight (Trans)")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
(27 intermediate revisions by 7 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Elsword}}
{{DISPLAYTITLE:Elsword}}
:''For other uses, see [[Elsword (disambiguation)]].''
{{Languages|Elsword}}
{{Languages|Elsword}}
{{Infobox_character
{{Infobox_character
|name=Elsword  
|name=Elsword  
|AN=[[File:Japanese_Flag.png]] エルス (Els)
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}
|image=[[File:ElsPortraitFull.png|500px]]
|image=[[File:Portrait - Elsword.png|415px]]
|class=[[File:ElboyTiny.png]]Kỵ Sĩ
|class=[[File:Mini Icon - Elsword.png]] Elsword
|age=13
|age=13
|weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp
|race=Nhân tộc
|tree=[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:KENEW.png|40px|link=Knight Emperor]]<br>[[Image:ElswordNEW.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:MKNEW.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:RSNEW.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:RSTransNEW.png|40px|link=Rune Slayer#Transcendence_2]] > [[Image:RMNEW.png|40px|link=Rune Master]]<br>[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:StKNEW.png|40px|link=Sheath Knight]] > [[Image:ISNEW.png|40px|link=Infinity Sword]] > [[Image:ISTransNEW.png|40px|link=Infinity Sword#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Immortal.png|40px|link=Immortal]]
|weapon=Đại Kiếm
|VA= [[File:Korean_Flag.png|20px]] 정유미 Jeong Yu Mi <br/> [[File:Japanese_Flag.png|20px]] 鈴村 健一 Kenichi Suzumura <br/> [[File:German Flag.png|20px]] Philipp Zieschang <br/>[[File:French_Flag.png]] Taric Mehani<br/>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Bruno Mello<br/> [[File:Indonesia_flag.png|20px]] Nurhasanah
|tree=<dfn>{{</dfn>
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS
{{Class Tree|
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:Flag-us.png|20px]] March 16th, 2011
| 1-1=[[File:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]]
|PS=Date of Birth: December 27th<br>Blood Type: B-Type
| 1-2=[[File:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]]
| 1-3=[[File:Icon - Knight Emperor.png|40px|link=Knight Emperor]]
| 2-0=[[File:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]]
| 2-1=[[File:Icon - Magic Knight.png|40px|link=Magic Knight]]
| 2-2=[[File:Icon - Rune Slayer.png|40px|link=Rune Slayer]]
| 2-3=[[File:Icon - Rune Master.png|40px|link=Rune Master]]
| 3-1=[[File:Icon - Sheath Knight.png|40px|link=Sheath Knight]]
| 3-2=[[File:Icon - Infinity Sword.png|40px|link=Infinity Sword]]
| 3-3=[[File:Icon - Immortal.png|40px|link=Immortal]]
| 4-1=[[File:Icon - Root Knight.png|40px|link=Root Knight]]
| 4-2=[[File:Icon - Sacred Templar.png|40px|link=Sacred Templar]]
| 4-3=[[File:Icon - Genesis.png|40px|link=Genesis]]
}}
<dfn>}}</dfn>
|VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 정유미 (Jung Yu-mi)<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 鈴村 健一 (Kenichi Suzumura)<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] KEN<br>[[File:American Flag.png|20px]] Nicolas Roye<br>[[File:German_Flag.png|20px]] Philipp Zieschang<br>[[File:Spanish_Flag.png|20px]] Cesc Martínez<br>[[File:French_Flag.png|20px]] Taric Mehani<br>[[File:Italian_Flag.png|20px]] Max Di Benedetto<br>[[File:Polish_Flag.png|20px]] Adrian Rux<br>[[File:English Flag.png|20px]] Justin Reddig
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 27 December 2007<br>[[File:German_Flag.png|20px]] 9 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] 4 May 2011
|Chiều cao=155 cm (5 ft 1 in)
|Cân nặng=54 kg (119 lb)
|Sinh nhật=27 tháng 12
|Nhóm máu=B
|theme=[http://www.youtube.com/watch?v=jQcRqWgmxGo '''''tutorial_elsword''''']
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Elsword
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}}
| HP=3
| MATK=1
| MDEF=1
| PDEF=2
| PATK=3
| Speed=2
| Speed=2
| Range=1
| Range=1
Line 31: Line 45:
<center>{{quotation|Không có kiếm sĩ nào mạnh như ta!}}</center>
<center>{{quotation|Không có kiếm sĩ nào mạnh như ta!}}</center>


= [[File:ElswordNEW.png]] Elsword =
= [[File:Icon - Elsword.png]] Elsword =
{{TooltipColor|D|[Một kiếm sĩ bậc thầy với kĩ năng cận chiến vượt trội]}}<br>
=== Đặc điểm ===
Elsword là một kiếm sĩ mạnh mẽ và tài nghệ. Cậu đã luyện tập khắc nghiệt để được một thân thể cường tráng cùng với năng kiếm thuật đầy triển vọng như hôm nay.<br>
Elsword là một kiếm sĩ bậc thầy xuất sắc trong những cuộc chiến tầm gần. Với đôi chân nhanh nhẹn, cậu ấy có thể chặt và chém với khả năng tuyệt vời nhất. Điểm yếu duy nhất của cậu ấy là phép thuật, nhưng theo cậu, không gì một thanh kiếm sắc không thể đánh bại.
{{Specialty|
|[[File:Rolling.png|link=Roll]]|Nhào Lộn|'''Né đòn đánh của kẻ địch. Ngoài ra còn có thể dùng để di chuyển ra sau lưng của kẻ địch một cách dễ dàng.'''
|[[File:ElSkill13.png|link=Flame Geyser]]|Lửa Phun Trào|'''Sử dụng chiêu này với kẻ địch mạnh hoặc khi gặp số lượng quái đông. Có thể đánh trúng cả kẻ địch ở phía trên. Nên dùng khi đánh boss.'''
|[[File:ElSkill2.png|link=Unlimited Blade]]|Lưỡi Kiếm Vô Hạn|'''Sử dụng khi bị tấn công dồn dập. Chiêu này sẽ giúp bạn lướt về phía trước.'''
|[[File:ElSkill8.png|link=Iron Body]]|Mình Đồng Da Sắt|'''Dùng chiêu này để áp sát kẻ địch. Nó giúp bạn không phải nhận sát thương. Đây là một kĩ năng bắt buộc phải có khi PVP.'''
}}
<br>
<br>


=== Khả năng đặc biệt ===
Bài chính: [[Way of the Sword|Kiếm Đạo]]<br>
Khả năng "Kiếm Đạo" cho phép cậu sử dụng năng lượng thu thập được qua đánh thường và kĩ năng thành 2 loại khí: Aura of Destruction (Trục khí) và Aura of Vitality (Linh khí).
<br>


=== Tiểu sử ===
=== Kĩ năng ===
:''Bài chính: [[Ruben Forest/Elsword|Ruben Forest (Elsword)]]''<br>
:''Main Article: [[Way of the Sword]]''<br>
Elsword là một kiếm sĩ trẻ tuổi đầy hoài bão nhưng nóng tính. Cậu được huấn được bởi chị mình là Elesis, thủ lĩnh của Red Mercenary Knights (Quân Đoàn Kỵ Sĩ Đỏ). Elesis đã rời bỏ em trai mình để đi thực hiện một nhiệm vụ, từ đó đã không bao giờ trở về. Elsword lên đường phiêu lưu để tìm kiếm 2 thứ: El ( viên đá quý giá đã cung cấp năng lượng cho vương quốc của cậu) và người chị mất tích của mình.
The "Way of the Sword" ability enables him to utilize the energy gained through attacks and skills into 2 types of auras: Aura of Vitality and Aura of Destruction. Aura of Vitality helps Elsword to recover mana faster by 200% (150% in PvP) through certain commands and allows Elsword to use skills labeled as "Vitality skills" at a lower MP cost, allowing Elsword to make the most out of his MP pool. Aura of Destruction helps Elsword to do more damage by increasing the damage of his heavy attacks and skills labeled as "Destruction skills" by 100% and 50%, respectively.  
<br>
<br>
<br>


=== Chuyện bên lề ===
=== Cốt truyện ===
:''Bài chính: [[Elsword's Story/vi|Giải pháp]]''<br>
:''Main Article: [[Ruben Forest/Elsword|Ruben Forest (Elsword)]]''<br>
<!--Needs summary of all quest.-->
Elsword là em trai của [[Elesis]], chỉ huy đầu tiên của Quân đoàn Kỵ Sĩ Đỏ thuộc xứ Velder.
<br>


== Thăng tiến class lần thứ nhất - Chuyển job lần I ==
Elsword đã luyện tập chăm chỉ từ bé để trở nên mạnh mẽ như Elesis. Cậu cũng học hỏi kiếm thuật từ người chị của mình, một kỵ sĩ xứ Velder.
[[Elsword]] cần phải đạt tới level 15 để bắt đầu nhiệm vụ chuyển job.


Elsword có thể quyết định lựa chọn một trong các job [[Sword Knight]], [[Magic Knight]], hoặc [[Sheath Knight]].
Elsword nhận được nhiệm vụ gia nhập Đoàn Thám hiểm El để khôi phục lại El và rồi cậu lên đường bắt đầu cuộc hành trình của mình.
 
<br>
{{ImageHoverTable
|image-up=SKJC1.png
|image-down=SKJC2.png
|width=125px
|link=Sword Knight#First Class Advancement/vi
|title=Sword Knight
}}
{{ImageHoverTable
|image-up=MKJC1.png
|image-down=MKJC2.png
|width=125px
|link=Magic Knight#First Class Advancement/vi
|title=Magic Knight
}}
{{ImageHoverTable
|image-up=ShKJC1.png
|image-down=ShKJC2.png
|width=125px
|link=Sheath Knight#First Class Advancement/vi
|title=Sheath Knight
}}


== Cây kĩ năng ==
== Thăng Class lần đầu ==
{{:Skill Tree: Elsword KR}}
{{JobChange|Elsword}}


== Hệ thống Kĩ năng ==
{{:Skill Tree: Elsword}}
<br>
<br>


== Combo ==
{{clearfix}}
== Commands ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
Line 92: Line 86:
! width="30%" |Damage
! width="30%" |Damage
|-
|-
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}'''  
| '''{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}'''  
| Đánh cơ bản 4 lần bằng kiếm.  
| Basic 4 hit combo with his sword.
|
{{CViZ}} 149% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 183% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 217% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 343% Phy. Damage
|-
| '''{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViX}}'''
| Basic 3 hit combo with his sword, followed by a heavy slash, knocking targets quite a distance.
|
{{CViZ}} 149% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 183% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 217% Phy. Damage<br>
{{CViX}} 297% Phy. Damage
|-
| '''{{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}'''
| Basic 3 heavy hit combo with his sword.  
|
|
{{CZ}} Sát thương vật lí 100% <br>
{{CDeX}} 287% Phy. Damage<br>
{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br>
{{CDeX}} 311% Phy. Damage<br>
{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br>
{{CDeX}} 392% Phy. Damage
{{CZ}} Sát thương vật lí 140%
|-
|-
| '''{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CX}}'''  
| '''{{CDeX}}{{CDeX}}{{CViZ}}'''  
| Đánh thường 3 lần bằng kiếm, ngay sau đó là một cú chém mạnh, hất văng kẻ địch đi một khoảng khá xa.
| Basic 2 heavy hit combo with his sword, followed by an uppercut that sends targets upwards.  
|
|
{{CZ}} Sát thương vật lí 100% <br>
{{CDeX}} 287% Phy. Damage<br>
{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br>
{{CDeX}} 311% Phy. Damage<br>
{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br>
{{CViZ}} 377% Phy. Damage
{{CX}} Sát thương vật lí 140%
|-
|-
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}'''  
| '''{{CU}}{{CViZ}}'''  
| Đánh thường mạnh 3 lần bằng kiếm.  
| Single jump slash.
|
|
{{CX}} Sát thương vật lí 160% <br>
{{CU}}<br>
{{CX}} Sát thương vật lí 210% <br>
{{CViZ}} 160% Phy. Damage
{{CX}} Sát thương vật lí 240%
|-
|-
| '''{{CX}}{{CX}}{{CZ}}'''  
| '''{{CU}}{{CDeX}}'''  
| Đánh thường mạnh 2 lần bằng kiếm, sau đó hất văng kẻ địch lên không.  
| Single jump overhead slash, knocking down targets.
|
|
{{CX}} Sát thương vật lí 160% <br>
{{CU}}<br>
{{CX}} Sát thương vật lí 210% <br>
{{CDeX}} 349% Phy. Damage
{{CZ}} Sát thương vật lí 180%
|-
|-
| '''{{CU}}{{CZ}}'''  
| '''{{CDR}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CDeZ}}'''  
| Chém nhảy đơn.
| 2 slashes after dashing followed by piercing through the enemy.
|
|
{{CU}}{{CZ}} Sát thương vật lí 100%
{{CDR}}<br>
{{CViZ}} 173% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 209% Phy. Damage<br>
{{CDeZ}} 235% Phy. Damage
|-
|-
| '''{{CU}}{{CX}}'''  
| '''{{CDR}}{{CDeX}}'''  
| Nhảy và chém về trước, hất ngã kẻ địch.
| Heavy uppercut after dashing, knocking targets up.
|
|
{{CU}}{{CX}} Sát thương vật lí 180%
{{CDR}}<br>
{{CDeX}} 319% Phy. Damage
|-
|-
| '''{{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}'''  
| '''{{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}'''  
| 2 cú chém sau khi chạy hoặc bức tốc
| 3 sword slashes after dashing in midair.
|
|
{{CDR}}{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br>
{{CDRU}}<br>
{{CZ}} Sát thương vật lí 160%
{{CViZ}} 172% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 206% Phy. Damage<br>
{{CViZ}} 309% Phy. Damage
|-
|-
| '''{{CDR}}{{CX}}'''  
| '''{{CDRU}}{{CDeX}}{{CDeX}}'''  
| Cắt mạnh kẻ thù sau khi chạy hoặc bức tốc, hất tung kẻ địch lên không.
| 1 overhead slash that does not knockdown, followed by another heavy slash that knocks targets down.
|
|
{{CDR}}{{CX}} Sát thương vật lí 100%
{{CDRU}}<br>
{{CDeX}} 299% Phy. Damage<br>
{{CDeX}} 408% Phy. Damage
|-
|-
| '''{{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}'''
|Recovery {{CDeZ}}
| Chém 3 lần bằng kiếm sau khi bức tốc trên không.
|Recover with a twirl slash hitting in targets both in front and behind.
|
|
{{CDRU}}{{CZ}} Sát thương vật lí 100% <br>
{{CDeZ}} 208% Phy. Damage
{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br>
{{CZ}} Sát thương vật lí 160%
|-
|-
| '''{{CDRU}}{{CX}}{{CX}}'''
|Recovery {{CViX}}
| 1 cú chém về trước nhưng không hất ngã, sau đó là một cú chém mạnh hất ngã kẻ địch.
|Recover with a single 180° slash leaving targets open for combo.
|
|
{{CDRU}}{{CX}} Sát thương vật lí 200% <br>
{{CViX}} 302%  Phy. Damage
{{CX}} Sát thương vật lí 240%
|}
=== Cập nhật ===
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Elsword"
|-
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes
|-
! KR !! NA
|-
| 07/23/2015 || 12/16/2015 || align="left" |
*{{buff|Moved {{CDR}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CDeZ}} from [[Sword Knight]] to [[Elsword]].}}
|-
| 07/27/2017 || 08/09/2017 || align="left" |
*{{buff|Modified Recovery {{CX}}:}}
**Effected originally added by [[Roll]] is now default behavior.
*{{buff|Recovery attack no longer knocks down.}}
|-
| 06/20/2019 || 07/17/2019 || align="left" |
*{{buff|Adjusted command responsiveness to allow for less restrictive movement.}}
**Also applies to all job paths.
*{{buff|Dashing distance during {{CDR}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CDeZ}}'s final {{CDeZ}} input increased. Enemies hit are pushed back more.}}
|}
|}
<br>
<br>


== Kĩ năng ==
== Kĩ năng ==
{{:Elsword/Skills}}
{{:Elsword/Skills}}
<br>
== Chủ đề ==
<center>{{#ev:youtube|cegiiGZZ6-0}}</center>
<br>
<br>


== Thư viện ==
== Thư viện ảnh ==
=== Artwork ===
:''Full Gallery: [[Elsword/Gallery]]''
=== Tranh vẽ ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Elsword Portrait.png|Dáng đứng của Elsword.
File:Portrait - Elsword.png|Elsword's current portrait
File:ElswordSkillCutin1.png|Skill Cutin đầu tiên của Elsword.
File:Elsword Portrait.png|Elsword's old portrait, illustrated by RESS
File:ElswordSkillCutin2.png|Skill Cutin thứ II của Elsword.
File:Elsword Destruction Mode.png|Elsword's Destruction Mode Portrait, illustrated by Takoman.
File:ElswordSkillCutin3.png|Skill Cutin thứ III của Elsword.
File:Elsword_Vitaltiy_Mode.png|Elsword's Vitality Mode Portrait, illustrated by Takoman.
File:250px-Elsport.png|Elsword ở phần hướng dẫn cơ bản.
File:ElswordSkillCutin1.png|1st of Elsword's Skill Cut-ins, illustrated by RESS
File:FElswordFull.png|Skill Cutin chuyển giới của Elsword vào ngày cá tháng tư.
File:ElswordSkillCutin2.png|2nd of Elsword's Skill Cut-ins, illustrated by RESS
File:HQ CutIn Elsword FoolsDayEvent.png|Skill Cutin của ngày cá tháng tư (Cũ).
File:ElswordSkillCutin3.png|3rd of Elsword's Skill Cut-ins, illustrated by RESS
File:Elsword FG Cutin.png|Elsword's [[Flame Geyser]] Cut-in, illustrated by RESS (Old)
File:Elsword UB Cutin.png|Elsword's [[Unlimited Blade]] Cut-in, illustrated by RESS (Old)
File:Elscashfull.png|Full body Cash Shop cut in, illustrated by Takoman.
File:Elsword Epic Quest.png|Pic of '''Elsword''' in Story mode. (current)
File:250px-Elsport.png|Pic of '''Elsword''' in Story mode. (old)
File:Portrait - Elsword (10th Anniversary).png|Elsword's 10th Anniversary Skill Cut-In, illustrated by RESS.
File:Elsword Head Portrait.png|Elsword's Head Portrait.
</Gallery>
</Gallery>


=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:ElsPoses.png|Trạng thái nghỉ và Avatar quảng cáo.(Bao gồm vũ khí dạng thức tỉnh)
File:Promotional Model - Elsword.png|Idle pose and Promotional Avatar.  
File:Els3DModel.png|Mô hình 3D của Elsword.
File:Ready Animation - Elsword.gif|Ready Animation.
File:FElsPoses2.png|Avatar chuyển giới vào ngày Cá tháng Tư.  
File:ElswordSwordAwakened.png|Promotional Sword during awakening.
File:ElsModelR.png|Bản sửa lại mô hình nhân vật tại Hàn ngày 12/4/2013.
File:Elboycash.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in.
File:Els3DModel.png|3D models of Elsword (Old).
</Gallery>
</Gallery>
<br>
<br>


== Lề ==
== Thông tin lề ==
*Chị của Elsword là [[Elesis]].
*Nhánh nghề của '''Elsword''' trong Cốt truyện là [[Đế vương Kỵ sĩ]].
**Chị của Elsword từng được đặt tên Elsa trước khi ra mắt với tên Elesis.
*Chị gái của '''Elsword''' [[Elesis]].
*Mặc dù Elsword vẫn sức mạnh phép thuật trong cơ thể (điều này giải thích vì sao cậu có thể dùng những kĩ năng như [[Flame Geyser]] [[Triple Geyser]]), cậu vẫn không tin tưởng vào nó.
**Do vậy, cả hai không thể cưới nhau được.
**Một lí do khác vì sao cậu không sử dụng phép thuật mãi đến khi trở thành [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] hay [[Sheath Knight/vi|Bao Kiếm Kỵ Sĩ]], Đó là cậu không thể kiểm soát nó mà không có sự giúp đỡ của các Bảo vật ma thuật,
*'''Elsword''' một năng lực độc nhất vô nhị giúp cậu cộng hưởng được với El, năng lực này mạnh mẽ đến mức [[Solace]] gán cho '''Elsword''' danh hiệu "Vệ binh El".
*Câu chuyện của Elsword được dựa trên Elesis Sieghart, một nhân vật của một tựa MMO của KOG là ''[[Wikipedia:en:Grand_Chase|Grand Chase]]''.
**This ability was first seen in '''Elsword''''s tutorial, where he used the El's power to ward off [[Berthe]] before [[Aisha]] intervened.
*Theo thông tin chính thức thì:
**Due to his unique resonance with the El, '''Elsword''' actually has an almost instinctive desire to restore the El, even if he doesn't realize it.
**155cm và 54kg khi 13 tuổi (cơ bản) và có cân nặng khác nhau sau khi chuyển nghề lần I.
**The forced use of this ability is the basis for the [[Genesis]] path, which explores how excessive use of it could affect '''Elsword''', as opposed to the [[Knight Emperor]] path who displays the ability naturally.
***158cm và 55kg (Bao Kiếm Kỵ Sĩ), 57kg (Kiếm Kỵ Sĩ), 54kg (Ma Pháp Kỵ Sĩ)
*'''Elsword''' is the youngest person to have even been officially admitted into the actual El Search Party program from [[Ruben]].
***164cm và 57kg (Vô Cực Kiếm), 60kg (Lĩnh Chủ Kỵ Sĩ), 56kg (Phù Văn Sát Thủ)
*While '''Elsword''' has an affinity for the fire element just like his sister [[Elesis]], he's initially unaware of this ability and never consciously uses it outside of the [[Rune Master]] path, where he accidentally released some of it and then had [[Aisha]] teach him how to control it.
**In the past, it was [[Echo (NPC)|Echo]] who performed a ritual on Elsword that allowed the [[Rune Master]] path to use fire magic in the first place.
**While skills like [[Flame Geyser]], [[Mortal Blow]] and [[Grand Cross]], from base and the [[Knight Emperor]] path may look like fire magic at first glance, their descriptions all specifically refer to just slamming the ground hard enough for rocks and flames to shoot out. While this may be aided by his affinity towards the element, he does not control it.
*'''Elsword''''s backstory is similar in concept to [http://grandchase.wikia.com/wiki/Elesis Elesis Sieghart], a character in a separate MMO created by KoG called [http://grandchase.wikia.com/wiki/Grand_Chase Grand Chase].
**In the beta, '''Elsword''' was voiced by the same voice actor of Lass in Grand Chase.
*'''Elsword''''s Promotional Sword will change form while in Awakening Mode, a trait which is only shared by the other original characters, [[Aisha]] and [[Rena]].
*'''Elsword''' wrote the [[Skill Notes|Skill Note]] "Stronger the better!" for Pyro Knight's [[Burst Wave]] skill.
**'''Elsword''' was also influential in the making of the skill note [[Dynamo Configuration - Dissolver|Particle Converter]].
*In very early versions of the game, [[Elsword]] actually had unique skill cut-ins for specific skills, such as a unique cut-in for [[Flame Geyser]] and [[Unlimited Blade]].
*'''Elsword''''s canon birthday is the same as the release date for [[Elsword (game)|Elsword]] in Korea. He also shares his birthday with [[Aisha]].
*In the side story [[Story/Side Story/Elsword's Story 1|Resolution 3]], it is revealed that '''Elsword''''s father's name is [[Elkashu]].
<br>
<br>
== Tên gọi khác ==
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}}
|KR=엘소드    |KRName=Elsodeu
|JP=エルス      |JPName=Erusu
|TW=艾索德      |TWName=Ngải Tác Đức
|CN=艾索德      |CNName=Ngải Tác Đức
|MOB=Exorde (trước 19 tháng 5, 2016)
}}


{{Characters}}
{{Characters}}
25,204

edits