Code: Ultimate/vi: Difference between revisions
From Elwiki
m
Text replacement - "Queen's Throne.PNG" to "CodeExoticSkill2.png"
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "Skill Tree: Code: Ultimate" to "Skill Tree: Code Ultimate") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Queen's Throne.PNG" to "CodeExoticSkill2.png") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(17 intermediate revisions by 7 users not shown) | |||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Eve}} | |color={{ColorSel|Character|Eve}} | ||
|image=[[File:Portrait - Code Ultimate (Infobox).png|375px|link=File:Portrait - Code Ultimate.png]] | |image=[[File:Portrait - Code Ultimate (Infobox).png|375px|link=File:Portrait - Code Ultimate.png]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Code Ultimate.png]] Code: Ultimate | ||
|weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Vũ khí Nasod|Thương Nasod<br>Súng trường Nasod<br>Mảnh kim loại sắc nhọn<br>Đao Nasod<br>Khoan Nasod}}, {{tt|Mũi Thương của Odin|Đại Thương Nasod}} | |weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Vũ khí Nasod|Thương Nasod<br>Súng trường Nasod<br>Mảnh kim loại sắc nhọn<br>Đao Nasod<br>Khoan Nasod}}, {{tt|Mũi Thương của Odin|Đại Thương Nasod}} | ||
|age=Unknown | |age=Unknown | ||
|race=Nasod (Thế hệ 2) | |race=Nasod (Thế hệ 2) | ||
|tree=< | |tree=<dfn>{{</dfn> | ||
{{Class Tree| | {{Class Tree| | ||
| 1-0=[[ | | 1-0=[[File:Icon - Eve.png|40px|link=Eve/vi]] | ||
| 1-1=[[ | | 1-1=[[File:Icon - Code Exotic.png|40px|link=Code: Exotic/vi]] | ||
| 1-2=[[ | | 1-2=[[File:Icon - Code Nemesis.png|40px|link=Code: Nemesis/vi]] | ||
| 1-3=[[ | | 1-3=[[File:Icon - Code Ultimate.png|40px|link=Code: Ultimate/vi]] | ||
}} | }} | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 18 January 2018<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 28 June 2018 | ||
|MRD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 13 February 2020<br>[[File:American Flag.png|20px]] 11 March 2020<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 9 September 2020 | |MRD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 13 February 2020<br>[[File:American Flag.png|20px]] 11 March 2020<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 9 September 2020 | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 37: | Line 37: | ||
đạt đến thành tựu mà chưa Nasod nào làm được. <br> | đạt đến thành tựu mà chưa Nasod nào làm được. <br> | ||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File: | |[[File:CodeExoticSkill2.png|link=Queen's Throne/ModA]]|Queen's Throne - Ngai Vàng của Nữ Chúa|'''Tấn công kẻ thù bằng những đòn đánh được nâng cấp. Với Lõi Nasod được nâng cấp, có thể kết hợp với các kỹ năng để truy sát kẻ thù.''' | ||
|[[File:CUHyper.png|link=Odin Spear]]|Mũi Thương của thần Odin|'''Gây một lượng sát thương khổng lồ lên đối thủ với đòn đánh chí mạng bằng mũi Thương Nasod.''' | |[[File:CUHyper.png|link=Odin Spear]]|Odin Spear - Mũi Thương của thần Odin|'''Gây một lượng sát thương khổng lồ lên đối thủ với đòn đánh chí mạng bằng mũi Thương Nasod.''' | ||
|[[File:CUPassive1.png|link=Reinforced Nasod Weapons]]|Vũ khí Nasod | |[[File:CUPassive1.png|link=Reinforced Nasod Weapons]]|Reinforced Nasod Weapons - Vũ khí Nasod Cường Hóa |'''Kỹ năng sử dụng Thương Nasod trở nên mạnh hơn, sử dụng ít MP hơn, tầm đánh lơn hơn và sát thương mạnh hơn.''' | ||
|[[File:CUPassive2.png|link=Queen's Flight]]|Nữ Hoàng giáng trần|'''Đánh cho kẻ thù tắt mặt tối mũi với tốc độ đánh được cải thiện và thời gian hồi chiêu giảm.''' | |[[File:CUPassive2.png|link=Queen's Flight]]|Queen's Flight - Nữ Hoàng giáng trần|'''Đánh cho kẻ thù tắt mặt tối mũi với tốc độ đánh được cải thiện và thời gian hồi chiêu giảm.''' | ||
}} | }} | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
'''Code: Ultimate - Tận Diệt Hắc Nữ Vương''' cuối cùng đã vượt qua giới hạn của Nasod. Sử dụng những ngọn thương Nasod với khả năng phá hủy khủng khiếp và người bạn đồng hành mới là hai drone dạng cánh sau lưng giúp tối đa hóa khả năng di chuyển nhanh nhạy, chúng làm gia tăng sức mạnh của cô lên mức ngoài sức tưởng tượng của kẻ thù. Nấm mồ chôn những kẻ xấu số luôn đợi sẵn để Nữ hoàng tiễn đưa. | '''Code: Ultimate - Tận Diệt Hắc Nữ Vương''' cuối cùng đã vượt qua giới hạn của Nasod. Sử dụng những ngọn thương Nasod với khả năng phá hủy khủng khiếp và người bạn đồng hành mới là hai drone dạng cánh sau lưng giúp tối đa hóa khả năng di chuyển nhanh nhạy, chúng làm gia tăng sức mạnh của cô lên mức ngoài sức tưởng tượng của kẻ thù. Nấm mồ chôn những kẻ xấu số luôn đợi sẵn để Nữ hoàng tiễn đưa. | ||
Line 79: | Line 79: | ||
== Cây kỹ năng == | == Cây kỹ năng == | ||
{{:Skill Tree: Code Ultimate}} | {{:Skill Tree: Code: Ultimate}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 110: | Line 110: | ||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | === Cập nhật === | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Eve" | ||
|- | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | ! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | ||
|- | |- | ||
! KR !! NA | ! KR !! NA | ||
|- | |- | ||
Line 127: | Line 127: | ||
<br> | <br> | ||
= | = {{MasterOverlay|Code Ultimate|Adrian}} [[Master Class]] = | ||
== Thăng cấp Bậc thầy == | == Thăng cấp Bậc thầy == | ||
Line 134: | Line 134: | ||
== Kỹ năng == | == Kỹ năng == | ||
{{:Code: Ultimate/Skills}} | {{:Code: Ultimate/Master Skills}} | ||
== Videos == | == Videos == | ||
Line 144: | Line 144: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Code Ultimate.png|Chân dung '''Code: Ultimate''', minh họa bởi Hwansang. | File:Portrait - Code Ultimate.png|Chân dung '''Code: Ultimate''', minh họa bởi Hwansang. | ||
File:Portrait - Code | File:Portrait - Code Ultimate NoFX.png|Chân dung '''Code: Ultimate''' khi không có hiệu ứng. | ||
File:CodeUltimateChibi.png|Hình vẽ '''Code: Ultimate''' dạng chibi. | File:CodeUltimateChibi.png|Hình vẽ '''Code: Ultimate''' dạng chibi. | ||
File:CodeUltimateChibi2.png|Một tranh vẽ chibi khác. | File:CodeUltimateChibi2.png|Một tranh vẽ chibi khác. | ||
Line 152: | Line 152: | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Code Ultimate.png|Pose đứng và set Promo. (Promo Accessory: Top Piece Slot) | ||
File:Ready Animation - Code Ultimate.gif|Hoạt ảnh sẵn sàng. | File:Ready Animation - Code Ultimate.gif|Hoạt ảnh sẵn sàng. | ||
File:CN3rd.png|Khoảnh khắc của '''Code: Ultimate'''' trong trailer 3rd job 1st line. | File:CN3rd.png|Khoảnh khắc của '''Code: Ultimate'''' trong trailer 3rd job 1st line. |