Code: Architecture/vi: Difference between revisions
From Elwiki
m
Text replacement - "Sweeper.png" to "CodeArchitectureSkill7.png"
m (Text replacement - "<span style="display:none">{{</span>" to "<dfn>{{</dfn>") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Sweeper.png" to "CodeArchitectureSkill7.png") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(16 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Eve | |name=Eve | ||
|color={{ColorSel|Character|Eve}} | |color={{ColorSel|Character|Eve}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Code Architecture.png|210px|center]] | ||
|class=[[File:Mini Icon - Code Architecture.png]] Code: Architecture | |class=[[File:Mini Icon - Code Architecture.png]] Code: Architecture | ||
|weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Thuộc hạ Nasod|Oberon}} | |weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Thuộc hạ Nasod|Oberon}} | ||
Line 16: | Line 16: | ||
| 2-3=[[File:Icon - Code Esencia.png|40px|link=Code: Esencia/vi]] | | 2-3=[[File:Icon - Code Esencia.png|40px|link=Code: Esencia/vi]] | ||
}} | }} | ||
< | <dfn>}}</dfn> | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 19 February 2009<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 9 November 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 23 November 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 15 February 2012<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 19 February 2009<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 9 November 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 23 November 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 15 February 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 16 October 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 35: | Line 35: | ||
Eve tạo ra các Nasod thông minh để hỗ trợ mình trên chiến trường.<br> | Eve tạo ra các Nasod thông minh để hỗ trợ mình trên chiến trường.<br> | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File: | |[[File:CodeArchitectureSkill3.png|link=Mega Electron Ball: Justice]]|Mega Electron Ball: Justice - Đại Cầu Điện: Tối Cao|'''Sử dụng kĩ năng này giữa các combo. Mạnh hơn nếu bạn sạc bằng cách nhấn giữ.''' | ||
|[[File: | |[[File:CodeArchitectureSkill5.png|link=Surface Cutting]]|Surface Cutting - Lưỡi Dao Mặt Đất|'''Dùng kĩ năng này để gọi Oberon ra chiến trường và giữ kẻ địch trong tầm ngắm. Đòn tấn công cuối của Oberon gây hiệu ứng chảy máu lên kẻ thù.''' | ||
|[[File: | |[[File:CodeArchitectureSkill2.png|link=Heaven's Fist - Pressure]]|Heaven's Fist - Pressure - Nắm Đấm Thiên Đường - Đè Bẹp|'''Dùng kĩ năng này để vô hiệu hóa kẻ thù trước mặt. Chúng sẽ bị choáng vài giây.''' | ||
|[[File: | |[[File:CodeArchitectureSkill7.png|link=Heaven's Fist - Sweeper]]|Heaven's Fist - Sweeper - Nắm Đấm Thiên Đường - Quét Sạch|'''Dùng kĩ năng này để càn quét trên diện rộng. Cánh tay khổng lồ của Vua Nasod sẽ giáng xuống đầu kẻ thù.''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== Đặc điểm === | === Đặc điểm === | ||
Line 86: | Line 86: | ||
! width="25%" |Sát thương | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Code Architecture 2.png]] | ||
| '''Oberon trảm''' | | '''Oberon trảm''' | ||
Sau khi thực hiện combo {{CX}}{{CX}}, triệu hồi Oberon ra và chém liên tục khi bạn ở trong trạng thái Super Armor để tiếp tục combo. Các nhát chém sẽ gây thêm nhiều sát thương và đẩy đối phương ra mà không làm ngã. | Sau khi thực hiện combo {{CX}}{{CX}}, triệu hồi Oberon ra và chém liên tục khi bạn ở trong trạng thái Super Armor để tiếp tục combo. Các nhát chém sẽ gây thêm nhiều sát thương và đẩy đối phương ra mà không làm ngã. | ||
Line 96: | Line 96: | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
[[File: | [[File:Combo - Code Architecture 3.png]] | ||
| '''Oberon chém gió ''' | | '''Oberon chém gió ''' | ||
Sau khi xài combo {{CDRU}}{{CX}}, triệu hồi Oberon chém xuống dưới theo hình bán nguyệt. | Sau khi xài combo {{CDRU}}{{CX}}, triệu hồi Oberon chém xuống dưới theo hình bán nguyệt. | ||
Line 105: | Line 105: | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
[[File: | [[File:Combo - Code Architecture 1.png]] | ||
| '''Oberon thần tốc''' | | '''Oberon thần tốc''' | ||
Sau khi thực hiện combo {{CDR}}{{CZ}}, Oberon bế bạn lướt ra sau đối phương và chém 1 nhát . Khi vừa cử dụng combo, vừa di chuyển khỏi platform, bạn có thể [http://www.youtube.com/watch?v=4-sbg7R9YLA|"mang theo"] cú chém của Oberon. | Sau khi thực hiện combo {{CDR}}{{CZ}}, Oberon bế bạn lướt ra sau đối phương và chém 1 nhát . Khi vừa cử dụng combo, vừa di chuyển khỏi platform, bạn có thể [http://www.youtube.com/watch?v=4-sbg7R9YLA|"mang theo"] cú chém của Oberon. | ||
Line 114: | Line 114: | ||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | === Cập nhật === | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Eve" | ||
|- | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | ! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | ||
|- | |- | ||
! KR !! NA | ! KR !! NA | ||
|- | |- | ||
Line 146: | Line 146: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Code Architecture.png|Chân dung '''Code: Architecture'''', minh họa bởi RESS/흑주돈. | |||
File:Artwork - Oberon.png|Chân dung Hộ vệ Oberon của '''Code: Architecture'''. | |||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Code Architecture.png|Idle pose và Promo avatar. | ||
File:Code_Architecture_Avatar.PNG|Idle pose và Promo avatar. (Cũ) | File:Code_Architecture_Avatar.PNG|Idle pose và Promo avatar. (Cũ) | ||
File: | File:Ready Animation - Code Architecture.gif|Hoạt ảnh sẵn sàng. | ||
File:Arc1move.png|Combo cũ xóa vào patch 05/29/2014 KR. | File:Arc1move.png|Combo cũ xóa vào patch 05/29/2014 KR. | ||
</gallery> | </gallery> |