Lunatic Psyker/Transcendence/vi: Difference between revisions
From Elwiki
m
Text replacement - "LPTrans1.png" to "LunaticPsykerSkill8.png"
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "LPTrans5.png" to "LunaticPsykerPassive5.png") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "LPTrans1.png" to "LunaticPsykerSkill8.png") |
||
Line 36: | Line 36: | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File:LPTrans2.png|link=Dynamo Configuration - Railgun]]|Dynamo Configuration - Railgun|'''Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh.''' | |[[File:LPTrans2.png|link=Dynamo Configuration - Railgun]]|Dynamo Configuration - Railgun|'''Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill8.png|link=Psion Rush]]|Psion Rush|'''Tiếp cận để tấn công đối phương ngay lặp tức. Kết nối với Nasod Armor Combo khi thức tỉnh.''' | ||
|[[File:LPTrans3.png|link=Quicksilver Strike]]|Quicksilver Strike|'''Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.''' | |[[File:LPTrans3.png|link=Quicksilver Strike]]|Quicksilver Strike|'''Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File:LunaticPsykerPassive5.png|link=Amplify Energy]]|Amplify Energy|'''Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock.''' | |[[File:LunaticPsykerPassive5.png|link=Amplify Energy]]|Amplify Energy|'''Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock.''' |