Grand Archer/vi: Difference between revisions
No edit summary |
|||
Line 104: | Line 104: | ||
== Thông tin ngoài == | == Thông tin ngoài == | ||
*Những cái lông vũ trang trí trên đầu và váy , và cả việc Rena có thể gọi ra [[Gungnir]], cho thấy rằng một số chi tiết được lấy cảm hứng từ những Valkyrie, những chiến binh trinh nữ thần thoại Na Uy , thường được miêu tả với những chiếc nón được trang trí bằng lông vũ , và phục vụ Odin, người sở hữu những cây Gungnir mà Rena gọi ra. | *Những cái lông vũ trang trí trên đầu và váy , và cả việc Rena có thể gọi ra [[Gungnir]], cho thấy rằng một số chi tiết thiết kế được lấy cảm hứng từ những Valkyrie, những chiến binh trinh nữ thần thoại Na Uy , thường được miêu tả với những chiếc nón được trang trí bằng lông vũ , và phục vụ Odin, người sở hữu những cây Gungnir mà Rena gọi ra. | ||
*'''Grand Archer''' là người duy nhất có thể tạo ra trạng thái [[Status Effects|Targeted]] nhờ vào [[Stigma Snipe]]. | *'''Grand Archer''' là người duy nhất có thể tạo ra trạng thái [[Status Effects|Targeted]] nhờ vào [[Stigma Snipe]]. | ||
*Sau bản cập nhật ngày 13/12, combo ZZZXX đã bị thay thế bởi ZZXX. Tuy nhiên , sau bản cập nhật 17/1 , họ đã chỉnh lại combo để cả hai ZZXX và ZZZXX đều có thẻ tạo ra combo bom gió . | *Sau bản cập nhật ngày 13/12, combo ZZZXX đã bị thay thế bởi ZZXX. Tuy nhiên , sau bản cập nhật 17/1 , họ đã chỉnh lại combo để cả hai ZZXX và ZZZXX đều có thẻ tạo ra combo bom gió . |
Revision as of 06:50, 15 July 2014
“ | Mũi tên này sẽ đánh dấu sự kết thúc của ngươi !
|
” |
Grand Archer
Đặc tính
Nâng khả năng xạ thủ của mình lên tâm cao hơn , Rena đã có thể sử dụng những mũi tên khổng lồ , tăng sức mạnh của cô lên tầm cao mới . Bằng cách này , sức mạnh và sự chính xác của Rena được tăng cao , như là áp dụng nguyên tố tự nhiên vào mũi tên của mình .
Cốt truyện
Những Sniping Ranger đạt tới một tầm cao nhất định sẽ bắt đầu luyện tập và thực hiện những chuyển động rộng hơn . Khi họ đã chọn được một mục tiêu , họ sẽ làm yếu kẻ thù đi , làm chúng không thể di chuyển , sau đó thực hiện cú đánh chí tử . Những cung thủ này còn có khả năng nhận được nhiều mana hơn vì có một kết nối chặt chẽ với thiên nhiên . Những cung thủ cấp cao này ,những người có khả năng làm tê liệt kẻ thù hoàn toàn , được gọi là Grand Archers.
Thăng cấp nhân vật lần 2
Khi đạt lv 35 , một Sniping Ranger có thể nâng cấp thành Grand Archer. Nhiệm vụ thăng cấp lần hai có thể nhận ở Ariel , NPC sự kiện ở các thành phố.
Grand Archer
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Thu thập 5 Navigation Cores từ Nasod Scout Type-L trong vùng Altera.
- Nên đi Return Plains ở độ khó bất kỳ .
- Tiêu diệt:
- 20 Nasod Bladers tại Nasod Foundry ở độ khó bất kì.
- King Nasod 4 lần tạiAltera Core ở độ khó bất kì.
- Nói chuyện với Allegro tại Feita.
- Thu thập 20 Tainted Spirit Stones từ Glitter Necromancers trong các phụ bản ở Feita/Peita.
- Nên đi Underground Chapel ở Very Hard.
Cây kĩ năng
Các combo có thêm
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:Ga1.png | Wind Bomb Combo
Sau khi đánh combo cơ bản , Rena trượt ra sau lưng đối thủ và quăng một quả bom gió làm choáng các kẻ thù trong một khu vực rộng , sau đó cô thực hiện backflip và bắn ra ba mũi tên đánh ngã đối thủ.
ZZZXX Changed to ZZXX. Sau quả bom gió , Rena sẽ không bay lên bắn nữa mà sẽ vào kĩ năng Siege Stance. |
120% S.T vật lý |
File:Ga2.png | Aerial Wind Bomb
Chạy và nhảy rồi sau đó lộn vòng 180 độ , Rena đá một cú trên không và bắn ra một quả bom gió hất tung đối thủ lên không. |
Danh sách kỹ năng
Videos
Gallery
-
Grand Archer's Portrait
-
Full body skill cut in.
-
Idle Pose and job avatar model.
-
Concept Artwork for Grand Archer.
-
List of changes to Grand Archer after the 13 December revamp patch. Video Here
Thông tin ngoài
- Những cái lông vũ trang trí trên đầu và váy , và cả việc Rena có thể gọi ra Gungnir, cho thấy rằng một số chi tiết thiết kế được lấy cảm hứng từ những Valkyrie, những chiến binh trinh nữ thần thoại Na Uy , thường được miêu tả với những chiếc nón được trang trí bằng lông vũ , và phục vụ Odin, người sở hữu những cây Gungnir mà Rena gọi ra.
- Grand Archer là người duy nhất có thể tạo ra trạng thái Targeted nhờ vào Stigma Snipe.
- Sau bản cập nhật ngày 13/12, combo ZZZXX đã bị thay thế bởi ZZXX. Tuy nhiên , sau bản cập nhật 17/1 , họ đã chỉnh lại combo để cả hai ZZXX và ZZZXX đều có thẻ tạo ra combo bom gió .
- Grand Archer là một trong những class được chọn để được tăng sức mạnh vào 20/12/2012 trong đợt tăng sức mạnh cho các nhân vật
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |