Lunatic Psyker/vi: Difference between revisions
Line 52: | Line 52: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thăng tiến lần hai == | ||
Tại Lv35, Psychic Tracer Có thể thăng tiến thành Lunatic Psyker. The second class advancement quest is obtained from Ariel, the event NPC located in every town. <br>'''Lunatic Psyker''' can also be obtained by using the Cash Shop item: '''Power of Madness'''[[File:lpcash.png|50px]]. | |||
===Lunatic Psyker=== | ===Lunatic Psyker=== | ||
#Talk to [[NPCs#Altera|Adel]] in [[Altera]]. | #Talk to [[NPCs#Altera|Adel]] in [[Altera]]. |
Revision as of 11:38, 7 June 2015
![](/wiki/images/thumb/6/66/Japanese_Flag.png/20px-Japanese_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/6b/Chinese_Flag.png/20px-Chinese_Flag.png)
![](/wiki/images/6/68/Flag-us.png)
File:Europeanunion.png 20 August 2014
File:Bresil Flag.png 07 January 2015
“ | Kahahaha! Cùng điên loạn nào!
|
” |
Lunatic Psyker
Specialty
Với vũ khí mới, Plasma, một Lunatic Psyker có thể tạo ra những vụ nổ, gia tốc, gọi lên cả một đòn đánh lốc xoáy và hơn thế nữa. Anh có thể chuyển một phần tổn thương sang dối thủ với kĩ năng đặc biệt hạng nhất: Phản ứng Đảo ngược. Giáp Nasod hoàn chỉnh cho phép Add gây ra những đòn chiến giáp mạnh mẽ hơn. Kĩ năng Hyperactive yểm Ngày tận thế lên đối thủ của Add.
Background
Khi còn là Psychic Tracer, khao khát sức mạnh của Add ngày càng lớn. Khi nghiên cứu cách dự trữ lượng lớn năng lượng El lên dynamo của mình, anh gặp Adel, trưởng làng Altera. Ông cho anh biết về khả năng tích trữ năng lượng của Lõi Altera.
"Lõi Altera hiện đang chứa đựng năng lượng El Pong! Tích trữ lượng khổng lồ năng lượng El không hề đơn giản, Pong! Nó có một đặc tính tích trữ ấn tượng Pong!
Anh đến Lõi để nghiên cứu, và thành công trong việc nâng cấp Dynamos... nhưng còn một vấn đề. "Tch... chết tiệt! Dù có nâng cấp Dynamos, nó cũng chẳng hơn gì đống rác nều không có nguồn năng lượng đủ mạnh! Ta cần thứ đủ mạnh để cung cấp năng lượng cho dynamos và giáp Nasod hoàn chỉnh..." Để giúp Add tìm kiếm sức mạnh, Adel dẫn Add đến Feita, nơi những trận chiến chống Quỷ dữ đã xảy ra. Ở đây, Add tìm thấy nguồn năng lượng âm loài Quỷ đã sử dụng.
"Đây rồi! Ta đã tìm thấy miếng ghép còn thiếu trong nghiên cứu của ta... khahahahaha!
Với sự giúp đỡ của Lento, anh đã thành công trong việc biến đỏi El bóng tối thành Nguyệt Thạch, và dùng nó để hoàn thiện giáp Nasod.
Đây là sự ra đời của Kẻ hủy diệt Tàn nhẫn tiêu hủy bất cứ ai cản đường !
Người ta gọi tên chiến binh chìm đắm trong điên loạn kia: Lunatic Psyker.
Thăng tiến lần hai
Tại Lv35, Psychic Tracer Có thể thăng tiến thành Lunatic Psyker. The second class advancement quest is obtained from Ariel, the event NPC located in every town.
Lunatic Psyker can also be obtained by using the Cash Shop item: Power of Madness.
Lunatic Psyker
- Talk to Adel in Altera.
- Collect 7 Memory Alloys from Nasod monsters in Altera.
- Defeat King Nasod in 4-6 4 times on Very Hard Mode(☆☆☆).
- Speak with Lento in Feita.
- Collect 40 Moonstones from Glitter Necromancers in Feita.
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Level 35 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 40 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 45 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 50 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 55 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 60 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 65 | |
![]() | |||||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 70 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 80 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 90 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Additional Combos
Image | Description NOTE: Nasod Armor combo are applicable only when Add is in Dynamo Configuration Mode. Nasod Armor combos will be activated after the normal combos. Combos affected can be seen here. |
Damage NOTE: Damage is calculated without Level 1 Nasod Armor Mode - Battle Gear nor Awakening and is based on average physical and magical attack. |
Dungeon Modifier |
---|---|---|---|
File:LPCombo1.png | Crushing Smash (Nasod Armor Combo)
Halfway through Psychic Tracer's Electron Barrage combo, you can choose to extend the combo by holding |
(After base combo) |
|
File:LPCombo2.png | Sliding Slam (Nasod Armor Combo)
Halfway through Psychic Tracer's Electron Roundhouse Kick combo, you can choose to extend the combo by holding |
(After base combo) |
Skills
Videos
Gallery
Artwork
-
Lunatic Psyker's portrait
-
Full body Skill Cut-in.
-
A poster for Lunatic Psyker revealed as a teaser for Korean Elsword.
-
Full body Cash Shop Skill Cut-in.
-
Lunatic Psyker's chibi portrait
-
Lunatic Psyker's comic release during teaser. (Click for the full image)
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Ready animation.
-
Idle animation
-
Animated Cash Shop Skill Cut-in.
Trivia
- In contrast to Lunatic Psyker's "brawler" design, he actually specializes more in magical attacks rather than physical. Mastermind also shares the same contrary.
Alternative Names
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |