Elsword/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "{{#Widget:AdsenseR}}" to "") |
m (Text replacement - "{{CDR}}{{CU}}" to "{{CDRU}}") |
||
Line 127: | Line 127: | ||
{{CDR}}{{CX}} Sát thương vật lí 100% | {{CDR}}{{CX}} Sát thương vật lí 100% | ||
|- | |- | ||
| '''{{ | | '''{{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}''' | ||
| Chém 3 lần bằng kiếm sau khi bức tốc trên không. | | Chém 3 lần bằng kiếm sau khi bức tốc trên không. | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}}{{CZ}} Sát thương vật lí 100% <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br> | {{CZ}} Sát thương vật lí 120% <br> | ||
{{CZ}} Sát thương vật lí 160% | {{CZ}} Sát thương vật lí 160% | ||
|- | |- | ||
| '''{{ | | '''{{CDRU}}{{CX}}{{CX}}''' | ||
| 1 cú chém về trước nhưng không hất ngã, sau đó là một cú chém mạnh hất ngã kẻ địch. | | 1 cú chém về trước nhưng không hất ngã, sau đó là một cú chém mạnh hất ngã kẻ địch. | ||
| | | | ||
{{ | {{CDRU}}{{CX}} Sát thương vật lí 200% <br> | ||
{{CX}} Sát thương vật lí 240% | {{CX}} Sát thương vật lí 240% | ||
|} | |} |
Revision as of 13:25, 26 July 2015
鈴村 健一 Kenichi Suzumura
Philipp Zieschang
Taric Mehani
File:Bresil Flag.png Bruno Mello
Nurhasanah
“ | Không có kiếm sĩ nào mạnh như ta!
|
” |
Elsword
Đặc điểm
Elsword là một kiếm sĩ bậc thầy xuất sắc trong những cuộc chiến tầm gần. Với đôi chân nhanh nhẹn, cậu ấy có thể chặt và chém những kẻ giỏi nhất. Điểm yếu duy nhất của cậu ấy là phép thuật, nhưng theo cậu, không gì một thanh sắt sắc không thể đánh bại.
Khả năng đặc biệt
Main Article: Way of the Sword
Khả năng "Way of the Sword" (Kiếm Đạo) cho phép cậu sử dụng năng lượng thu thập được qua đánh thường và kĩ năng thành 2 loại khí: Aura of Destruction (Trục khí) và Aura of Vitality (Linh khí).
Tiểu sử
Elsword là một kiếm sĩ trẻ tuổi đầy hoài bão nhưng nóng tính. Cậu được huấn được bởi chị mình là Elesis, thủ lĩnh của Red Mercenary Knights (Quân Đoàn Kị Sĩ Đỏ). Elesis rời khỏi em trai mình để thực hiện một nhiệm vụ, sau đó không bao giờ trở về. Elsword lên đường phiêu lưu để tìm kiếm 2 điều: El, viên đá quý giá đã cung cấp năng lượng cho vương quốc của cậu, và người chị mất tích.
First Class Advancement
Elsword cần đạt đến lv.15 để thực hiện vụ chuyển nghề lần 1.
Kị Sĩ
- Nhận nhiệm vụ bằng cách nói chuyện với Lenphad ở Cửa hàng Trang bị tại Elder Village.
- Tiêu diệt 15 Bomber Mongs ở 2-4 độ khó bất kì.
- Tiêu diệt 14 Jango & Kid Phoru ở 2-4 độ Khó hoăc Rất Khó.
- Nói chuyện với Chủ Cửa hàng Phụ kiện ở Elder, Luichel
- Hoàn thành 2-4 chế độ Rất Khó trong 15 phút.
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Kị Sĩ, Elsword có thể lựa chọn để thằng cấp thành Sword Knight, Magic Knight, hoặc Sheath Knight.
Click vào tên nghề nghiệp để biết cần làm gì tiếp theo sau khi chuyển nghề.
Sword Knight
Magic Knight
Sheath Knight
Cây kĩ năng
Combos
Kĩ năng
- REDIRECT Elsword/Skills
Theme
Gallery
Artwork
-
Elsword Portrait.
-
1st of Elsword Skill Cutins.
-
2nd of Elsword Skill Cutins.
-
3rd of Elsword Skill Cutins.
-
Pic of elsword in Tutorial mode.
-
A Skill Cutin of a genderbent Elsword used to celebrate April Fools.
-
April Fools Skill Cutin (Old).
Miscellaneous
-
Idle Pose and Promo avatar.(Including Weapon awakening form)
-
3D models of Elsword.
-
Genderbent avatar given to players on April fools.
-
Korean revamp of character models on the 12/4/2013.
Trivia
- Chỉ của Elsword là Elesis.
- Chị của Elsword từng được đặt tên là Elsa trước khi ra mắt với tên Elesis.
- Mặc dù Elsword vẫn có sức mạnh phép thuật trong cơ thể (điều này giải thích vì sao cậu có thể dùng những kĩ năng như Flame Geyser và Triple Geyser), cậu vẫn không tin tưởng vào nó.
- Một lí do khác vì sao cậu không sử dụng phép thuật mãi đến khi trở thành Magic Knight hay Sheath Knight, Đó là cậu không thể kiểm soát nó mà không có sự giúp đỡ của các Bảo vật ma thuật,
- Câu chuyện của Elsword được dựa trên Elesis Sieghart, một nhân vật của một tựa MMO của KOG là Grand Chase.
- Theo thông tin chính thức thì:
- 155cm và 54kg khi 13 tuổi (base) và có cân nặng khác nhau sau khi chuyển nghề lần 1.
- 158cm và 55kg (Sheath Knight), 57kg (Sword Knight), 54kg (Magic Knight)
- 164cm và 57kg (Infinity Sword), 60kg (Lord Knight), 56kg (Rune Slayer)
- 155cm và 54kg khi 13 tuổi (base) và có cân nặng khác nhau sau khi chuyển nghề lần 1.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |