Code: Architecture/vi: Difference between revisions
m (→Trivia) |
No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Mã: Kiến Tạo}} | |||
{{Languages|Code: Architecture}} | {{Languages|Code: Architecture}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
Line 5: | Line 6: | ||
|image=[[Image:CA.png|275px|center]] | |image=[[Image:CA.png|275px|center]] | ||
|class=[[File:ArchTiny.png]] Code: Architecture | |class=[[File:ArchTiny.png]] Code: Architecture | ||
|weapon=Nasod | |weapon=Vũ khí Nasod, Phụ tá Nasod; Oberon | ||
|tree=[[Image:EveNEW.png|40px|link=Eve]] > [[Image:CANEW.png|40px|link=Code: Architecture]] > [[Image:CMNEW.png|40px|link=Code: Empress]] > [[Image:CEmTransNEW.png|40px|link=Code: Empress | |tree=[[Image:EveNEW.png|40px|link=Eve/vi|Eve]] > [[Image:CANEW.png|40px|link=Code: Architecture/vi|Mã: Kiến Tạo]] > [[Image:CMNEW.png|40px|link=Code: Empress/vi|Mã: Hoàng Hậu]] > [[Image:CEmTransNEW.png|40px|link=Code: Empress/Transcendence/vi|Siêu Việt Mã: Hoàng Hậu]] > [[Image:CEsNEW.png|40px|link=Code: Esencia/vi|Mã: Thiên Cốt]] | ||
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS/흑주돈 | |Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS/흑주돈 | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 9 November 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 23 November 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 15 February 2012<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 16 October 2013 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 9 November 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 23 November 2011<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 15 February 2012<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 16 October 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title=Mã: Kiến Tạo | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Eve}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Eve}} | ||
| HP=4 | | HP=4 | ||
Line 27: | Line 28: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:CANEW.png]] Code: Architecture = | = [[File:CANEW.png]] Code: Architecture - Mã: Kiến Tạo= | ||
=== | === Đặc điểm === | ||
Tiếp nhận ''' | :''Trang chính: [[Code: Recovery - Attention/vi|Mã: Phục Hồi - Triệu Tập]] | ||
Tiếp nhận '''Mã: Kiến Tạo''', Eve có thể triệu hồi Oberon hỗ trợ trên chiến trường. Oberon là 1 Nasod được lập trình bởi Eve, được thiết kế để có thể sử dụng lưỡi đao tonfa kép dưới lệnh của cô ấy. Mã: Kiến Tạo một loạt những kĩ năng gây hàng tấn sát thương vật lí, cũng như có những kĩ năng tiện ích giúp gây ra 1 lượng lớn sát thương phép thuật. | |||
<br> | <br> | ||
=== | === Bối cảnh === | ||
Eve tiếp tục du hành theo cậu nhóc tóc đỏ, nhưng đó lại sớm là trở ngại. Cô càng đi xa, thì những kẻ địch càng mạnh lên, và cô đã gần tới giới hạn của mình. Eve không được lập trình để chiến đấu, và các Nasod gear của cô, Moby và Remy, chúng cũng có giới hạn. Cô quyết định sử dụng những kiến thức về Nasod | Eve tiếp tục du hành theo cậu nhóc tóc đỏ, nhưng đó lại sớm là trở ngại. Cô càng đi xa, thì những kẻ địch càng mạnh lên, và cô đã gần tới giới hạn của mình. Eve không được lập trình để chiến đấu, và các Nasod gear của cô, Moby và Remy, chúng cũng có giới hạn của chúng. Cô quyết định sử dụng những kiến thức về Nasod của mình để lập trình ra một hộ vệ để giúp cô chiến đấu. Oberon, Hộ vệ của Nasod, sẽ giúp nữ hoàng của mình tiếp tục cuộc hành trình như là 1 '''Mã: Kiến Tạo'''. | ||
<br> | <br> | ||
== Lần chuyển Job đầu tiên == | == Lần chuyển Job đầu tiên == | ||
Eve có thể lựa chọn để thành [[Code: Exotic/vi|Mã: Thích Khách]], '''Mã: Kiến Tạo''' hoặc [[Code: Electra/vi|Mã: Lôi Nữ]].<br>'''Code: Architecture''' có thể được chuyển thẳng bằng cách mua item: '''Dữ liệu của Mã: Kiến Tạo''' trong của hàng [[File:Arc.png|50px]]. | |||
=== Code: Architecture === | === Code: Architecture === | ||
#Nhặt '''Bomber Mong's Apple''' từ '''Bomber Mongs''' trong [[2-4]] bất kể độ khó . | #Nhặt '''Bomber Mong's Apple''' từ '''Bomber Mongs''' trong [[2-4]] bất kể độ khó . | ||
Line 45: | Line 47: | ||
#Hoàn thành [[2-5]] trong mode '''Very Hard''' (☆☆☆) trong 15 phút. | #Hoàn thành [[2-5]] trong mode '''Very Hard''' (☆☆☆) trong 15 phút. | ||
<br> Ở lv 35, [[Code: Architecture]] có thể chuyển thành [[Code: Empress]]. | <br> Ở lv 35, [[Code: Architecture/vi|Mã: Kiến Tạo]] có thể chuyển thành [[Code: Empress/vi|Mã: Hoàng Hậu]]. | ||
<br> | <br> | ||
Line 52: | Line 54: | ||
<br> | <br> | ||
== Combo | == Combo mới == | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- |
Revision as of 09:59, 14 February 2018
File:Europeanunion.png 9 November 2011
23 November 2011
15 February 2012
File:Bresil Flag.png 16 October 2013
“ | Kiểm tra hệ thống... Tốt
|
” |
File:CANEW.png Code: Architecture - Mã: Kiến Tạo
Đặc điểm
- Trang chính: Mã: Phục Hồi - Triệu Tập
Tiếp nhận Mã: Kiến Tạo, Eve có thể triệu hồi Oberon hỗ trợ trên chiến trường. Oberon là 1 Nasod được lập trình bởi Eve, được thiết kế để có thể sử dụng lưỡi đao tonfa kép dưới lệnh của cô ấy. Mã: Kiến Tạo một loạt những kĩ năng gây hàng tấn sát thương vật lí, cũng như có những kĩ năng tiện ích giúp gây ra 1 lượng lớn sát thương phép thuật.
Bối cảnh
Eve tiếp tục du hành theo cậu nhóc tóc đỏ, nhưng đó lại sớm là trở ngại. Cô càng đi xa, thì những kẻ địch càng mạnh lên, và cô đã gần tới giới hạn của mình. Eve không được lập trình để chiến đấu, và các Nasod gear của cô, Moby và Remy, chúng cũng có giới hạn của chúng. Cô quyết định sử dụng những kiến thức về Nasod của mình để lập trình ra một hộ vệ để giúp cô chiến đấu. Oberon, Hộ vệ của Nasod, sẽ giúp nữ hoàng của mình tiếp tục cuộc hành trình như là 1 Mã: Kiến Tạo.
Lần chuyển Job đầu tiên
Eve có thể lựa chọn để thành Mã: Thích Khách, Mã: Kiến Tạo hoặc Mã: Lôi Nữ.
Code: Architecture có thể được chuyển thẳng bằng cách mua item: Dữ liệu của Mã: Kiến Tạo trong của hàng .
Code: Architecture
- Nhặt Bomber Mong's Apple từ Bomber Mongs trong 2-4 bất kể độ khó .
- Nhặt Tonfa Blades từ Little Soldiers tại 2-3 bất kể độ khó .
- Nhặt Velder Royal Etiquette Manual từ Wally Guardian at 2-5 Khó trở lên. (☆☆+)
- Hoàn thành 2-5 trong mode Very Hard (☆☆☆) trong 15 phút.
Ở lv 35, Mã: Kiến Tạo có thể chuyển thành Mã: Hoàng Hậu.
Cây kĩ năng
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 15 | ||||
Level 25 | ||||
Level 30 | ||||
Level 35 | ||||
Level 40 |
Combo mới
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:Arc2move.png | Oberon trảm
Sau khi thực hiện combo XX, triệu hồi Oberon ra và chém 1 nhát để tiếp tục combo. Chiêu kết thúc sẽ gây thêm nhiều dame và sẽ đẩy đối phương ra mà không làm K.O . Bạn vẫn có thể bị đánh trúng, nhưng Oberon vẫn tiếp tục combo.
|
75% Mag. Damage + 125% Mag. Damage |
Oberon chém gió
Sau khi xài combo→→↑X, triệu hồi Oberon chém xuống dưới |
||
Oberon Flash
Sau khi thực hiện combo →→Z , Oberon bế bạn lướt ra sau đối phương và chém 1 nhát . Khi vừa cử dụng combo, vừa di chuyển khỏi platform, bạn có thể "mang theo" cú chém của Oberon.
|
Skills
Gallery
Artwork
-
chân dung Code: Architecture'.
-
Chân dung Hộ vệ Oberon của Code: Architecture '.
-
Concept art of Code: Architecture and Oberon.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Old combo removed on 29 May 2014 KR.
Trivia
- Eve cho biết các kĩ năng của Oberon được tạo ra bằng cách sử dụng 1 lượng lớn dữ liệu thu được qua các đòn tấn công của binh lính ở Elder
- Trong nhiệm vụ chuyển Job, Lephad đề nghị cô ấy nên nhận quyển hướng dẫn Etiquette, cho phép Oberon có thể thực hiện được các cư xử của 1 hiệp sĩ hoàng gia
- Eve không thích ý tưởng này cho lắm, nhưng vẫn cho phép đề nghị.
- Skill của Oberon rất giống với các chiêu của Raven ở class Sword Taker (Space Wrench rất giống Shockwave - Cutter, skill Sonic Wave của Oberon giống như skill Flying Impact và Genocide Ripper thì lại trông như Hypersonic Stab, chắc do KOG cạn ý tưởng (KOG ncl~! <(") )).
- Trong nhiệm vụ chuyển Job, Lephad đề nghị cô ấy nên nhận quyển hướng dẫn Etiquette, cho phép Oberon có thể thực hiện được các cư xử của 1 hiệp sĩ hoàng gia
- Oberon đã viết skill note Black Hole Ver.4.0 (Oberon OP vl~! <(") )
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |