Psychic Tracer/vi: Difference between revisions
FalconClaw (talk | contribs) m (→Tiểu sử) |
FalconClaw (talk | contribs) mNo edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Psychic Tracer}} | {{Languages|Psychic Tracer}} | ||
{{BannerBox | |||
|color=orange | |||
|boxcolor=brown | |||
|image=Development.png | |||
|imagesize=80px | |||
|text= | |||
Trang này đang được viết. Hãy bình tĩnh trong khi chúng tôi hoàn thành giai đoạn cuối! | |||
}} | |||
{{Infobox_character/vi | {{Infobox_character/vi | ||
|name=Edward Grenore (Add) | |name=Edward Grenore (Add) |
Revision as of 22:38, 19 February 2018
File:PTTiny.png Psychic Tracer | |
---|---|
File:PRPortrait2.png | |
Tên | Edward Grenore (Add) |
Lớp nhân vật | File:PTTiny.png Psychic Tracer |
Vũ khí | Nasod Dynamo, Nasod Armor |
Tuổi | 18 |
Chiều cao | 176 cm (5 ft 9 in) |
Cân nặng | 58 kg (127 lb) |
Cây lớp nhân vật | File:AddNEW.png > File:PTNEW.png > File:LPNEW.png > File:LPTransNEW.png > File:DBNEW.png |
Ngày ra mắt | Ngày 19 Tháng 12 2013 Ngày 2 Tháng 7 2014 Ngày 9 Tháng 7 2014 Ngày 30 Tháng 7 2014 File:Europeanunion.png Ngày 6 Tháng 8 2014 File:Bresil Flag.png Ngày 17 Tháng 12 2014 |
Chỉ số | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP,2 MATK, 5 MDEF, 4 PDEF, 2 PATK, 3 }}
|
“ | Chúng ta bắt đầu thí nghiệm chứ?
|
” |
File:PTNEW.png Psychic Tracer
[Nhà khoa học điên loạn đã đạt được sức mạnh của Nasod Armor]
Thách thức luật các định luật vật lý với khả năng của Nasod Armor để hỗ trợ bạn trên thế trận.
[Dynamo Configuration - Dissolver]
Dùng kỹ năng này để bắt đầu combo. Bạn còn có thể lấy được Dynamo Mutation Points. |
[Quake Buster]
Dùng kỹ năng này để phóng ra một đòn huỷ diệt. Kỹ năng còn được tăng cường hơn nữa khi sử dụng Dynamo Mutation Points. |
[Pulse Cannon]
Dùng kỹ năng này để đối phó với mục tiêu ở xa. Bạn có thể bắn ra những viên đạn đuổi lên đối phương trong khoảng cách nhất định và ấn Z, X khi Thức tirng để kích hoạt 'Nasod Armor Combo'. |
[Stasis Field]
Dùng kỹ năng này để tiếp cận một cách chiến thuật. Sát thương của vụ nổ và lượng MP hồi phục phụ thuộc vào lượng sát thương gây ra cho đối phương trong khoảng thời gian dùng kỹ năng. |
Cốt truyện
Nỗi ám ảnh của Add đối với công nghệ Nasod khiến cậu tiếp tục nghiên cứu. Một ngày, cậu thành công trong việc lắp ráp nguyên mẫu của Nasod Armor nó phù hợp với thể chất của người mặc. Cậu làm thí nghiệm lên bản thân mình, và mặc dù có chút bất ổn, nhưng kết luận rằng thí nghiệm của mình đã thành công. Với thành quả này, sự tò mò của Add lớn dần, và cậu quyết định tiếp tục trên con đường của mình để tạo ra bộ Nasod Armor ấn tượng hơn nữa.
Thăng lớp nhân vật thứ nhất
Add có thể trở thành Psychic Tracer, Arc Tracer, hoặc Time Tracer.
Có thể trở thành Psychic Tracer ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Psychic Harddisk .
Psychic Tracer
- Nhặt 2 Dưa hang từ Dơi trong 2-2: Hang Banthus.
- Nhặt Thiết bị cơ khí Nasod từ Wally Số 8 tại 2-5: Lâu đài của Wally.
- Nhặt Cờ lê để sửa chữa từ Lính nhỏ trong 2-3: Đường nước ngầm.
- Hoàn thành 2-5: Lâu đài của Wally với ít nhất là hạng A.
Khi đạt cấp độ 35, Psychic Tracer có thể trờ thành Lunatic Psyker.
Cây kỹ năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ 15 | |||||
Cấp độ 25 | |||||
Cấp độ 30 | |||||
Cấp độ 35 | |||||
Cấp độ 40 |
- Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 40.
- Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành thăng lớp nhân vật thứ 2.
}}
Combos bổ sung
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
: Chỉ áp dụng khi Add đang trong Dynamo Configuration Mode, và sẽ kích hoạt sau
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
hoặc
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
.
: Sát thương của Nasod Armor combo không được tính theo Nasod Armor Mode - Battle Gear hay Thức tỉnh (Awakening) và chỉ dựa trên chỉ số tấn công vật lý và pháp thuật gốc.
: Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.05 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ nhất.
Hình ảnh | Chú thích | Sát thương |
---|---|---|
File:Psyc1.png | [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. |
[Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. 296% Damage |
File:Psyc2.png | [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. |
[Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. 495% Damage |
File:Psyc3.png |
[Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. |
[Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. 380% Damage |
File:PTCombo4.png | Electric Accel
After doing the standard , Add rushes forward even further with a sphere of electricity.
|
56% Mag. Damage x4 + 131% Phy. Damage |
File:PTCombo5.png | Ground Smash
After firing 1 or 2 particle blasts in midair, smash down vertically with a blast of energy.
|
|
File:PTCombo6.png | Same as base, but the 3rd now has Super Armor status.
|
Magical Damage 249% (2 MP) [Nasod Armor Command] During Dynamo Configuration Mode (Awakening), press Z/X command to activate Armor command. + Magical Damage 248% |
Kỹ năng
- REDIRECT Psychic Tracer/Skills
Videos
Hình ảnh
Tranh vẽ
-
Psychic Tracer's portrait, illustrated by Hwansang.
-
Psychic Tracer's Concept Artwork.
-
Psychic Tracer's Concept Artwork.
Khác
-
Idle pose and Job Costume (Current)
-
Idle pose and Job Costume (Old)
-
Psychic Tracer's ready pose.
-
Add's 1st job path's Awakening animation
-
Psychic Tracer's 3D model.
Ngoài lề
- Psychic Tracer is conceptually similar to Code: Exotic. This is shown as Add goes from wearing mostly white to wearing darker clothes and the destructive nature of both classes.
- Psychic Tracer's promotional costume and artwork features a single tail-like belt hanging behind him, a visual nod at this being the path's first job, as Lunatic Psyker and Doom Bringer have 2 and 3 such belts respectively.
- Psychic Tracer's earphones have wires that appear in his portrait but not in his in-game model.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |