Void Princess/vi: Difference between revisions
no edit summary
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "Underground Garden" to "Underground Garden") |
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Công Chúa Hư Không}} | |||
{{Languages|Void Princess}} | {{Languages|Void Princess}} | ||
{{Transcendence Tabs | |||
|Character=Aisha | |||
|Class=Công Chúa Hư Không | |||
}} | |||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Aisha | |name=Aisha Landar | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[File:VPHQ3.png| | |image=[[File:VPHQ3.png|400px]] | ||
|class=[[Image:VPTiny.png]] | |class=[[Image:VPTiny.png]] Void Princess | ||
|weapon=Gậy phép, | |weapon=Gậy phép, Hắc Ma thuật, Angkor | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|Height=162 cm | |race=Con Người | ||
|tree=[[Aisha]] > [[Dark Magician | |Height=162 cm (5 ft 4 in) | ||
| | |tree=[[Image:AishaNEW.png|40px|link=Aisha]] > [[Image:DMNEW.png|40px|link=Dark Magician]] > [[Image:VPNEW.png|40px|link=Void Princess]] > [[Image:VPTransNEW.png|40px|link=Void Princess/Transcendence]] > [[Image:OSNEW.png|40px|link=Oz Sorcerer]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 January 2010<br>[[File:German Flag.png|20px]] 11 May 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 January 2010<br>[[File:German Flag.png|20px]] 11 May 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 13 July 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2012<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 7 August 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | ||
| Speed=1 | | Speed=1 | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
Line 25: | Line 24: | ||
| Damage=M | | Damage=M | ||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Feel Despair!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= Công | = [[File:VPNEW.png]] Công Chúa Hư Không = | ||
{{TooltipColor|D|[Một pháp sư đã làm chủ được ma thuật đen]}}<br> | |||
== | Chuyển hóa sức mạnh của quỷ thần để gây sát thương khủng lên kẻ địch trên phạm vi rộng. | ||
{{Specialty| | |||
|[[File:ShadowBody.png|link=Shadow Body]]|Shadow Body|'''Use this skill before attacking. Short duration of increased power will easily defeat any foe.''' | |||
|[[File:AishaS23.png|link=Hell Stone]]|Hell Stone|'''Use this skill to deliver a combo to a nearby enemy. Can be casted twice to deal more damage when memorized.''' | |||
|[[File:SI_Phantombreathing.png|link=Phantom Breath]]|Phantom Breath|'''Use this skill to nullify the nearby area. Enemies hit will become weak to dark attribute attacks.''' | |||
|[[File:AishaS31.png|link=Plasma Cutter]]|Plasma Cutter|'''Use this skill to finish an enemy. Multiple death rays casted will obliterate any foe.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
=== | {{#Widget:AdsenseR}} | ||
=== Bối cảnh === | |||
Việc tập luyện Hắc ma pháp đã khiến cho Aisha bị tẩu hỏa nhập ma. Lúc ấy một con dơi quỷ có tên là Angkor đã xuất hiện và nói với Aisha rằng cô sẽ có được thêm nhiều sức mạnh hơn nữa nếu cô chấp nhận một giao kèo với hắn. Aisha vì muốn trở nên mạnh hơn nên đã chấp nhận giao kèo ấy và rồi cô chuyển mình thành '''Công Chúa Hư Không'''. | |||
<br> | <br> | ||
== Thăng | == Thăng tiến Class lần 2 == | ||
{{JobChange|VP}} | |||
<br> | <br> | ||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Void Princess | {{:Skill Tree: Void Princess}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Additional Combos == | ||
{{SkillText|Combo|Gravity Ball Investigation}} | |||
{{SkillText|Combo|2}} | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 62: | Line 59: | ||
! width="50%" |Description | ! width="50%" |Description | ||
! width="20%" |Damage | ! width="20%" |Damage | ||
|- | |||
| [[File:VPCombo4.png]] | |||
| '''Angkor Hammer''' | |||
Adds the Angkor Hammer to all melee commands, extending their range. This change affects the following commands: | |||
*{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} | |||
*{{CZ}}{{CZ}}{{CRZ}}{{CZ}} | |||
*{{CDR}}{{CZ}}{{CZ}} | |||
*{{CDR}}{{CZ}}{{CX}} | |||
*{{CU}}{{CZ}} | |||
| | |||
|- | |- | ||
| [[Image:VPCombo1n.png]] | | [[Image:VPCombo1n.png]] | ||
| ''' | | '''Angkor Twirl''' | ||
After doing {{CZ}}{{CZ}}, smash down with the Angkor Hammer, followed by spinning around in the air to continuously hit the enemies which ends by launching them away. The smash has a long hit stun. | |||
| | | | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 161% Phy. Damage <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 198% Phy. Damage <br> | ||
{{CRZ}} 200% Phy. Damage <br> | {{CRZ}} 200% Phy. Damage <br> | ||
{{CZ}} | {{CZ}} 73% Mag. Damage x5 <br>+ 182% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image:VPCombo2n.png]] | | [[Image:VPCombo2n.png]] | ||
| ''' | | '''Gravity Ball''' | ||
{{CDRU}}{{CX}} is reworked to fire a single gravity ball downwards that launches enemies instead of firing 2 fireballs. Gravity balls can be reflected/absorbed. | |||
| | | | ||
{{CDRU}} | {{CDRU}}<br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 383% Mag. Damage | ||
|- | |||
| [[Image:VPCombo3.png]] | |||
| '''Evasive Plasma Ball''' | |||
After doing {{CDR}}{{CX}}, fire a dark plasma ball. The plasma ball slowly moves forward before coming to a halt, inflicting hitstun for the first 5 hits. | |||
| | |||
{{CDR}}<br> | |||
{{CX}} 324% Mag. Damage<br> | |||
{{CX}} 136% Mag. Damage x9 (5 MP) | |||
|} | |||
=== Updates === | |||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | |||
|- style="background:{{ColorSel|CharLight|Aisha}}" | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | |||
|- style="background:{{ColorSel|CharLight|Aisha}}" | |||
! KR !! NA | |||
|- | |||
| 06/26/2014 || - || align="left" | | |||
*{{buff|{{CZ}}{{CZ}}{{CRZ}}{{CZ}}: Increase damage of the {{CRZ}}.}} | |||
*{{buff|{{CZ}}{{CZ}}{{CRZ}}{{CZ}}: Final {{CZ}} lifts less so it can get full hits in.}} | |||
*{{nerf|{{CZ}}{{CZ}}{{CRZ}}{{CZ}}: Changed the {{CRZ}} to Physical Damage.}} | |||
|- | |||
| 08/06/2015 || - || align="left" | | |||
*{{buff|Added new {{CDR}}{{CX}}{{CX}} combo.}} | |||
|- | |||
| 01/28/2016 || - || align="left" | | |||
*Fixed the {{CRZ}} in {{CZ}}{{CZ}}{{CRZ}}{{CZ}} not dealing any damage. | |||
|- | |||
| 07/18/2019 || 08/14/2019 || align="left" | | |||
*{{buff|Added Super Armor to {{CZ}}{{CZ}}{{CRZ}}{{CZ}}'s final {{CZ}} input.}} | |||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Void Princess/Skills | {{:Void Princess/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh == | ||
=== | :''Full Gallery: [[Aisha/Gallery]]'' | ||
=== Tác phẩm === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:VPHQ3.png|'''Void Princess'''' | File:VPHQ3.png|'''Void Princess'''' current portrait, illustrated by RESS. | ||
File:VPHQ.png|'''Void Princess'''' | File:VPHQ.png|'''Void Princess'''' old portrait, illustrated by RESS. | ||
Image:voidHQ.png|Full body | Image:voidHQ.png|Full body skill cut in, illustrated by 흑주돈. | ||
File:02NEWVPFull.png|Full body Cash Shop Cut-in | |||
File:02NEWVPFull.png|Full body Cash Shop Cut in | |||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:VPPoses.png|Idle pose and Promo avatar. | File:VPNewModel.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:VPPoses.png|Idle pose and Promo avatar (Old). | |||
File:VPready.gif|Ready animation. | File:VPready.gif|Ready animation. | ||
File:VP_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in. | File:VP_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Cash Shop Cut-in. | ||
Line 107: | Line 140: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
* | *Theo như tập 4 của truyện [[Webcomics#ElType|ElType]] và tranh vẽ concept của '''Công Chúa Hư Không''' thì nội dung bản giao kèo với Anger gồm có: | ||
*# Đưa 'Petit Angkor' | *# Đưa 'Petit Angkor' vào thế giới của cô. | ||
*# Mặc | *# Mặc trang phục do Angkor tạo ra. | ||
*#*Aisha | *#*Đồng thời còn cho biết thêm là không phải Aisha mặc trang phục đó vì cô thích mà là do bản hợp đồng. | ||
*Sau ngày 29/ | *Sau ngày 29/08/2013, server Hàn Quốc đã đổi hình ảnh lúc hoàn thành phụ bản từ skill cut-in sang ảnh minh họa của '''Công Chúa Hư Không'''. Họ còn nâng cấp ảnh minh họa của cô với phần ngực và bụng được chỉnh sửa nhẹ. | ||
*Angkor đã viết chú thích kĩ năng [[Mana Steal|Endless Desire]]. | |||
*Angkor đã viết | *Cash Shop Cut-in của '''Công Chúa Hư Không''' mô tả tư thế của cô rất giống với [[Abyss Angkor]]. | ||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | ||
|KR=보이드 프린세스 |KRName= | |KR=보이드 프린세스 |KRName=Công Chúa Hư Không | ||
|JP=ヴォイドプリンセス |JPName= | |JP=ヴォイドプリンセス |JPName=Công Chúa Hư Không | ||
|TW=虛無公主 |TWName= | |TW=虛無公主 |TWName=Hư Vô Công Chúa | ||
|CN=虚无公主 |CNName= | |CN=虚无公主 |CNName=Hư Vô Công Chúa | ||
|UK= | |UK=Công Chúa Linh Hồn | ||
|FR=Princesse des âmes |FRName=Soul Princess | |FR=Princesse des âmes |FRName=Soul Princess | ||
|BR=Princesa das Trevas |BRName= | |BR=Princesa das Trevas |BRName=Công Chúa Hắc Ám | ||
|IT=Principessa delle Anime |ITName= | |IT=Principessa delle Anime |ITName=Công Chúa Linh Hồn | ||
|ES=Princesa de las almas |ESName= | |ES=Princesa de las almas |ESName=Công Chúa Linh Hồn | ||
|PL=Księżniczka Dusz |PLName= | |PL=Księżniczka Dusz |PLName=Công Chúa Linh Hồn | ||
|DE=Seelenprinzessin |DEName= | |DE=Seelenprinzessin |DEName=Công Chúa Linh Hồn | ||
}} | |||
===Angkor=== | |||
{{AlternateLanguages | |||
|Color={{ColorSel|CharLight|Aisha}} | |||
|KR=앙고르 |KRName=Angkor | |||
|CN=安古勒 |CNName=An Cổ Lặc | |||
|DE=Dämonengott<br>Varrax |DEName=Quỷ Thần<br>Varrax | |||
|ES=Dios demonio |ESName=Quỷ Thần | |||
|FR=Dieu démoniaque<br>Varrax |FRName=Quỷ Thần<br>Varrax | |||
|IT=Dio dei demoni<br>Anger |ITName=Quỷ Thần<br>Angkor | |||
|PL=Bóg Demonów<br>Varaxx |PLName=Quỷ Thần<br>Varrax | |||
|UK=Quỷ Thần | |||
|BR=Angor |BRName=Angkor | |||
}} | }} | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |