Herrscher/vi: Difference between revisions
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "AinNEW" to "Icon - Ain") |
m (Text replacement - "Idle Pose" to "Idle pose") |
||
Line 101: | Line 101: | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:HSPoses.png|Idle | File:HSPoses.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Despairing Ground) | ||
File:HCReady.gif|Ready Animation. | File:HCReady.gif|Ready Animation. | ||
File:HeAwkStages.png|The 3 Phases of Awakening. | File:HeAwkStages.png|The 3 Phases of Awakening. |
Revision as of 06:50, 4 March 2021
7 March 2018
7 March 2018
7 March 2018
File:Bresil Flag.png 7 March 2018
File:Flag-tw.png 8 March 2018
File:Europeanunion.png 22 August 2018
“ | Gạt đi hết những nỗi do dự kia đi... Đến đây, theo ta vào cõi hư không vĩnh hằng.
|
” |
Kẻ Thống Lĩnh
[Bá chủ của hư không, lôi kéo tất cả mọi thứ vào cõi hư vô của mình]
Hắn vô hiệu hóa kẻ thù bằng sự hỗn loạn vô tận
rồi nghiền nát chúng thành tro.
Bối cảnh
Ain là Bá chủ của Hư không, tái sinh từ sự hư không, tiễn đưa kẻ thù vào cõi hư không bằng sự hỗn loạn vô tận.
Một khi Ain chối bỏ Nữ thần và chấp nhận sự hỗn loạn, hắn bắt đầu hủy diệt tất cả những thứ gì dám cản đường. Ngay cả thân xác hắn là do Nữ thần ban tặng cũng mong manh, sớm tàn lụi. Chính vì thế nên Ain từ bỏ hình dáng vô nghĩa của mình để tái sinh thành Bá chủ chân chính của Hư không. Hắn cảm thấy tự do vào giây phút vứt bỏ tất cả mọi thứ đã ràng buộc bản thân với thể xác và quyết định phục hồi, cải tạo lại cơ thể để dẫn dắt những kẻ khác đi theo con đường của mình.
Hắn ta đã không còn thuộc về thế gian này nữa rồi, chỉ đơn thuần, vỏn vẹn là một tàn tích của sự hỗn mang.
"Ta đứng tại đây... Nơi tận cùng của vạn vật..."
Là Bá chủ của Hư không, hắn hiện hữu ở tất cả mọi nơi, và đồng thời không hiện hữu ở nơi nào cả. Hắn dẫn dắt những kẻ đáng thương đến với vùng đất Hư không của mình.
Thăng tiến Class lần ba
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 99 | |||||
Master Class | |||||
Mod Skills | |||||
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
Additional Combos
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Skills
Videos
Gallery
- Full Gallery: Ain/Gallery
Artwork
-
Herrscher's Portrait.
-
Herrscher's Spiritualism Portrait.
-
Herrscher's Portrait without effects.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Despairing Ground)
-
Ready Animation.
-
The 3 Phases of Awakening.
-
New Texture of the Face.
Lề
- Herrscher là một cụm từ tiếng Đức có nghĩa là Kẻ Thống Lĩnh.
- Ở châu Âu, tên của hắn được đổi thành Regnator, là một từ Latin cũng có nghĩa là Kẻ Thống Lĩnh.
- Theo hậu truyện thì thể xác của Ain không còn tồn tại nữa. Thay vào đó, nó là một lớp vỏ bọc cho hình dạng hư không "chân chính" nhất của hắn. Điều nay được thể hiện qua phần tỷ lệ tay, chân, ngực của hắn đã hoàn toàn không còn to giống như trước, cả trong tranh minh họa và mô hình trong game, điều này cũng tương tự với hoạt ảnh cho Hyper Active của hắn, Zerinnen.
- Không giống với những thể Tinh linh khác của Ain, dấu ấn Henir của Kẻ Thống Lĩnh có hình dáng khác và nằm phía trên trán hơn thay vì mắt; dấu ấn mới này cũng là biểu tượng cho Hyper Active Zerinnen.
- Mặc dù vết khoét trên ngực hắn đã có sẵn ở đó từ trong tranh minh họa ở thể Tinh linh của Phản Thần Sư rồi và lần này nó vẫn được mô hình hóa trong game một cách chính xác và có thể nhìn xuyên thấu qua.
- Do không hoàn toàn còn sống nữa nên tuổi tác của Kẻ Thống Lĩnh hiện tại được cho là không rõ, và cũng không biết xấp xỉ bao nhiêu, khác so với các path kia.
- Các hiệu ứng tha hóa đi của tay chân Kẻ Thống Lĩnh là một phần của ngoại trang mẫu.
- Kẻ Thống Lĩnh có diện mạo khá tương đồng với những quái vật Orbis và boss Chrysalis của Forgotten Elrian Sanctum, cụ thể là có Con mắt của Henir chớp nháy trong vết khoét trên ngực. Vì những con quái vật cũng là sản phẩm của Henir cho nên điều này là do người ta cố ý làm vậy.
- Kẻ Thống Lĩnh và Mad Paradox là hai job thứ 3 duy nhất không có thực thể vật lý.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |