Arme Thaumaturgy/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "Europeanunion.png" to "European Union Flag.png") |
m (Text replacement - "Flag-jp.png" to "Japanese Flag.png") |
||
Line 13: | Line 13: | ||
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích | |weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích | ||
|tree=[[Image:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[Image:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor/vi]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy/vi]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy/Transcendence/vi]] > [[Image:Icon - Richter.png|40px|link=Richter/vi]] | |tree=[[Image:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[Image:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor/vi]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy/vi]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy/Transcendence/vi]] > [[Image:Icon - Richter.png|40px|link=Richter/vi]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 12 January 2017<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 13 June 2017 | ||
|Height=182 cm (6 ft) | |Height=182 cm (6 ft) | ||
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh) | |Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh) |
Revision as of 05:15, 11 May 2021
21 December 2016
21 December 2016
File:Bresil Flag.png 21 December 2016
11 January 2017
12 January 2017
13 June 2017
“ | Liệu ngươi dám làm trái ý Chúa Trời?
|
” |
Khí Giới Thuật Sư
[Một kẻ có năng lực điều khiển Ma thuật Phóng kích Vô giới hạn]
Cậu phóng kích ra vũ khí của Chúa Trời với năng lực phóng kích được tôi luyện đến đỉnh cao của sự hoàn hảo.
Với vũ khí của Chúa Trời, cậu có thể tấn công chớp nhoáng, uy lực, lại còn trong phong thái vô cùng hào nhoáng.
Bối cảnh
Khi trận chiến chống lại quân đội Nasod diễn ra ác liệt tại Altera, Ain dần bắt đầu cảm thấy kẻ thù đang áp đảo sức mạnh của Nữ thần khi nó đã đạt đến những giới hạn của chính mình.
Ain nhận thấy bản thân đang ngày càng mệt mỏi khi đã không tận tụy hết lòng cho sứ mệnh nhưng tin tức Vua Nasod và quân đội của hắn đang trên đà cường mạnh hơn ở chiến trường đã vực dậy tinh thần cậu. Ain quyết định lần này sẽ lại dốc hết sức lực cho sứ mệnh của mình với tư cách là Sứ giả của Nữ thần. Cuối cùng Ain đã giải phóng giới hạn sức mạnh của Nữ thần và kích hoạt Erst der Letzt, thanh kiếm mạnh nhất được Nữ thần ban cho.
Thăng tiến class lần thứ hai
Khi đạt level 35, Thượng thần: Kẻ hành quyết có thể thăng tiến thành Khí Giới Thuật Sư. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ. Khí Giới Thuật Sư cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sứ mệnh của Khí Giới Thuật Sư .
Khí Giới Thuật Sư
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Hoàn thành 4-6: Altera Core 3 lần.
- Hoàn thành 5-1: Shrine of Dedication Entrance 3 lần.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita.
- Thu thập 6 Dark Nobles' Cores (Lõi Hắc Ngọc) từ boss ở 5-3: Underground Chapel.
Bạn có thể Siêu Việt ở Lv 70
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 40 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.1x multiplier during 2nd job.
Minh họa | Mô tả | Sát Thương |
---|---|---|
File:AmTCombo1.png | Descending Slash
Trong suốt bất kì đòn tấn công nào của , bạn có thể nhanh chóng đâm thẳng ngọn giáo xuống để hất tung kẻ địch lên. |
|
File:AmTCombo2.png | Warpstrike
Trong khi ném giáo, bạn có thể nhanh chóng đâm giáo xuống sau đó kết liễu với một đòn đánh bồi về phía trước. |
|
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Arme Thaumaturgy's Portrait.
-
Arme Thaumaturgy's Spiritualism Portrait.
-
Arme Thaumaturgy's Skill Cut-in
-
Arme Thaumaturgy's Spiritualism Skill Cut-in
Khác
-
Idle pose and Promo Costume.
-
Ready Animation.
-
The 3 Phases of Awakening.
-
Arme Thaumaturgy poster.
Lề
- Thaumaturgy là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh".
- Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân)
- Khi thăng tiến lên Khí Giới Thuật Sư, tóc và mắt của Ain chuyển sang màu xanh sáng là do anh ta sử dụng quá mức sức mạnh của Nữ thần Ishmael. Biểu cảm của anh ta cũng thay đổi sang cau mày. Ở thể Tinh linh, dấu ấn của Henir cũng bị thanh tẩy.
- Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới Thuật Sư là một phần top piece của trang phục quảng cáo của anh.
- Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |