Template:JobChange/vi: Difference between revisions
no edit summary
(Eve) |
No edit summary |
||
Line 439: | Line 439: | ||
}} | }} | ||
<!--Code: Exotic to 1st Template --> | |||
| CN= | | CN= | ||
Line 459: | Line 449: | ||
#*'''Crow Rider''' (Boss) 3 lần trong [[Nasod Foundry|4-5: Nasod Foundry]]. | #*'''Crow Rider''' (Boss) 3 lần trong [[Nasod Foundry|4-5: Nasod Foundry]]. | ||
#Thu thập: | #Thu thập: | ||
#*1 '''Navigation Core''' từ '''Nasod Scout Type- | #*1 '''Navigation Core''' từ '''Nasod Scout Type-R''' (Monster) ở khu vực [[Altera]]. | ||
#*1 '''Nasod Leader Code''' từ '''Crow Rider''' (Boss) ở [[ | #*1 '''Nasod Leader Code''' từ '''Crow Rider''' (Boss) ở [[Nasod Foundry]]. | ||
#Nói chuyện với [[Lento]] ở [[Feita]]. | #Nói chuyện với [[Lento]] ở [[Feita]]. | ||
#Thu thập | #Thu thập 2 '''Refined Dark Steel''' từ '''Durahan Knight''' ở [[Shrine of Dedication Entrance]]. | ||
#*Đi đến [[Feita]]. | |||
Bạn có thể trở thành [[Code: Nemesis/vi#Transcendence_2|Transcend]] ở Lv 70. | Bạn có thể trở thành [[Code: Nemesis/vi#Transcendence_2|Transcend]] ở Lv 70. | ||
<!-- Code: Architecture moved to 1st template --> | |||
| CEm= | | CEm= | ||
khi đạt Lv. 35 [[Code: Architecture]] có thể thăng cấp thành [[Code: Empress]]. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp lần 2, nhấn vào thông báo thăng cấp dưới phần chọn map.<br>'''Code Empress''' còn có thể đạt được bằng vật phẩm Cash Shop: '''Code: Empress's Tiara''' | |||
[[File:et.png|50px]]. | |||
=== Code: Empress === | === Code: Empress === | ||
#Nói chuyện với Altera | #Nói chuyện với Trưởng làng Altera [[Adel]] ở [[Altera]]. | ||
#Thu thập 1 Nasod Common Core từ bất kì quái Nasod nào ở [[Altera]]. | #Thu thập 1 '''Nasod Common Core''' từ bất kì quái Nasod nào ở [[Altera]]. | ||
#Thu thập | #Thu thập 15 '''Electromagnetic Field Motor''' từ Nasod Scout Type-R ở [[Altera Core]]. | ||
#Nói chuyện với [[Lento]] ở [[Feita]]. | |||
#Phá đảo [[Shrine of Dedication Entrance|Altar of Dedication]] 2 lần. | |||
#Thu thập 45 '''Fine Screw''' từ bất kì quái vật '''Glitter''' trong khu vực [[Feita]]. | |||
#Nói chuyện với [[Lento]] | #*Đi đến [[Feita]]. | ||
# | |||
# | |||
#* | |||
Bạn có thể trở thành [[Code: Empress#Transcendence_2|Transcend]] ở Lv 70. | Bạn có thể trở thành [[Code: Empress/vi#Transcendence_2|Transcend]] ở Lv 70. | ||
<!-- Code: Electra moved to 1st template --> | |||
| CBS= | | CBS= | ||
Khi đạt Lv. 35, [[Code: Electra]] có thể thăng cấp thành '''Code: Battle Seraph'''. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp lần 2, nhấn vào thông báo thăng cấp dưới phần chọn map.<br>'''Code: Battle Seraph''' còn có thể đạt được bằng vật phẩm Cash Shop: '''Code: Battle Seraph's Circuit Chip''' [[File:BSInstantjob.png|50px]]. | Khi đạt Lv. 35, [[Code: Electra]] có thể thăng cấp thành '''Code: Battle Seraph'''. Để nhận nhiệm vụ thăng cấp lần 2, nhấn vào thông báo thăng cấp dưới phần chọn map.<br>'''Code: Battle Seraph''' còn có thể đạt được bằng vật phẩm Cash Shop: '''Code: Battle Seraph's Circuit Chip''' [[File:BSInstantjob.png|50px]]. | ||
=== Code: Battle Seraph === | === Code: Battle Seraph === | ||
#Nói chuyện với [[Adel]] ở [[Altera|Altera | #Nói chuyện với [[Adel]] ở [[Altera|Làng Altera]]. | ||
#Thu thập 5 Memory Alloys từ | #Thu thập 5 '''Memory Alloys''' từ bất kì quái Nasod nào ở [[Altera]]. | ||
#Thu thập | #Thu thập 3 '''King Nasod Cores''' từ Nasod King ở [[Altera Core]]. | ||
#Nói chuyện với [[Lento]] ở [[Feita]]. | #Nói chuyện với [[Lento]] ở [[Feita]]. | ||
#Thu thập | #*Thu thập 3 '''Dark El''' từ Durahan Knight trong [[Shrine of Dedication Entrance]]. | ||
#* | #Thu thập 10 '''Moonstones''' từ Glitter Necromancers trong các dungeon [[Feita]].. | ||
#*Đi đến [[Feita]]. | |||
Bạn có thể trở thành [[Code: Battle Seraph/vi#Transcendence_2|Transcend]] ở Lv 70. | |||
| Chung= | | Chung= |