Code: Unknown/vi: Difference between revisions
No edit summary |
|||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Code Unknown}} | {{DISPLAYTITLE:Code Unknown}} | ||
{{Languages|Code: Unknown}} | {{Languages|Code: Unknown}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
Line 15: | Line 14: | ||
| 4-1=[[Image:Icon - Code Unknown.png|40px|link=Code: Unknown/vi]] | | 4-1=[[Image:Icon - Code Unknown.png|40px|link=Code: Unknown/vi]] | ||
| 4-2=[[Image:Icon - Code Failess.png|40px|link=Code: Failess/vi]] | | 4-2=[[Image:Icon - Code Failess.png|40px|link=Code: Failess/vi]] | ||
| 4-3=[[Image: | | 4-3=[[Image:Icon - Code Antithese.png|40px|link=Code: Antithese/vi]] | ||
}} | }} | ||
<span style="display:none">}}</span> | <span style="display:none">}}</span> | ||
Line 36: | Line 35: | ||
<br> | <br> | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File:CodeUnknownSkill4.png|link=Heaven's Fist - Abandoned]]|Heaven's Fist - Abandoned (Nắm Đấm Thiên Đường - Ruồng Bỏ)|'''Triệu hồi một cánh tay Nasod trông có vẻ bị lỗi. Nhưng | |[[File:CodeUnknownSkill4.png|link=Heaven's Fist - Abandoned]]|Heaven's Fist - Abandoned (Nắm Đấm Thiên Đường - Ruồng Bỏ)|'''Triệu hồi một cánh tay Nasod trông có vẻ bị lỗi. Nhưng thật ra nó hoàn toàn bình thường mà?''' | ||
|[[File:CodeUnknownSkill6.png|link=Rabbit]]|Rabbit (Mã Độc Rabbit)|'''Moby | |[[File:CodeUnknownSkill6.png|link=Rabbit]]|Rabbit (Mã Độc Rabbit)|'''Moby thêm các biến độc hại vào các kim điện. Kim điện sẽ đuổi theo kẻ thù và dạy chúng một bài học nhớ đời.''' | ||
|[[File:CodeUnknownSkill7.png|link=Junk Track]]|Junk Track|''' | |[[File:CodeUnknownSkill7.png|link=Junk Track]]|Junk Track (Vết Khoan)|'''Triệu hồi một mũi khoan nghiền nát kẻ thù. Thứ này không phải đồ ăn cắp đâu.''' | ||
|[[File:CodeUnknownPassive1.png|link=Unknown Code]]|Code Unknown|''' | |[[File:CodeUnknownPassive1.png|link=Unknown Code]]|Code Unknown (Mã Nặc Danh)|'''Bạn có thể sử dụng các kỹ năng [Moby AccessMoby Access (Quyền Truy Cập Moby)|]. Nhưng Mức độ Sai Lệch sẽ tăng dần trên mỗi kỹ năng được sử dụng. Dùng [Code: Recovery - Awake] để giải trừ Hiệu ứng Sai Lệch.''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
Line 172: | Line 171: | ||
*Phần lớn tên các kỹ năng của path này liên quan đến thuật ngữ ngành công nghệ phần mềm, thuật ngữ lập trình, và tên các virus máy tính. | *Phần lớn tên các kỹ năng của path này liên quan đến thuật ngữ ngành công nghệ phần mềm, thuật ngữ lập trình, và tên các virus máy tính. | ||
**Một số kỹ năng của cô ấy là bản bị lỗi của kỹ năng các class khác. | **Một số kỹ năng của cô ấy là bản bị lỗi của kỹ năng các class khác. | ||
*Ngoài combo {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CX}} gốc, đây là Eve duy nhất các đòn đánh có sự tiếp xúc vật lý. | *Ngoài combo {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}{{CX}} gốc, đây là Eve duy nhất các đòn đánh có sự tiếp xúc vật lý trực tiếp. | ||
<br> | <br> | ||
Revision as of 05:00, 30 September 2021
“ | Sức mạnh này thật quá nguy hiểm.
Nhưng... Vì sự phục sinh của Nasod, ta không còn lựa chọn nào khác. |
” |
Code: Unknown
[Nữ Vương Nasod đã đánh thức nguồn sức mạnh cấm kỵ.]
Sử dụng các chiến lược tấn công đa dạng để tối đa hóa sức mạnh và cách di chuyển mới của Code: Unknown.
Khả Năng Đặc Biệt
- Bài viết: Code: Recovery - Awake (Thức Tỉnh)
Code: Recovery được bổ sung khả năng mới, Awake giải trừ các code tiêu cực đang chiếm lấy Eve.
Bối Cảnh
- In-game Version
- Nexon Version
Nữ Vương cao quý của Nasod, đã đánh thức nguồn sức mạnh cấm kỵ.
Trong quá trình nghiên cứu Lõi Altera bị phá hủy, Eve tìm thấy một loại code kì lạ. Theo lịch sử, nó đã bị loại bỏ trong một cuộc nghiên cứu về sức mạnh Henir.
Eve quyết định chấp nhận rủi ro vì nghĩa lớn, và giải phóng mã code. Quả nhiên, nguồn sức mạnh mới thật tuyệt diệu, nhưng rồi cô ấy phát hiện ra khả năng lướt trên không của mình biến mất.
Không thể chấp nhận cú sốc rằng những cố gắng của mình hóa ra lại là một nước đi sai lầm, Eve giả vờ rằng đoạn code bị mất ấy chưa bao giờ tồn tại, và tiếp nhận nguồn sức mạnh vô hạn đến từ Code: Unknown.
Thăng Cấp Lần Nhất
Hoàn thành nhiệm vụ thăng cấp hoặc mua vật phẩm Item Mall: Code: Unknown's ?? để thăng cấp thành Code: Unknown.
Khi đạt Lv. 35, Code: Unknown có thể thăng cấp thành Code: Failess.
Cây Kĩ Năng
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Combo Mới
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Hình ảnh | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
Gia tăng Sức mạnh
Lao về phía trước khi ở trạng thái Super Armor, sau đó bật thật cao lên không.
|
||
Tiếp Đất
Bât lên cao theo đường chéo, rồi hạ cánh theo đường thẳng và tạo ra một đợt sóng xung kích hất đối phương lên trời. Khi hạ cánh sẽ vào trạng thái Super Armor và bạn có thể thực hiện tối đa 3 lần trước khi hạ cánh. Đòn cuối cùng có thể thực hiện bất cứ lúc nào khi ở trên không sau khi ít nhất một lần, cho dù có bị trì hoãn bởi lệnh hoặc kĩ năng nào khác đi nữa.
|
||
Cơ Động Thay Thế
Vì Code Cơ Động ban đầu đã bị xóa, nên tất cả những lệnh liên quan đã sẽ bị thay đổi hoặc xóa bớt: |
N/A |
Kỹ Năng
Bộ Sưu Tập Ảnh
- BST đầy đủ Eve/Gallery
Tranh vẽ
-
Chân dung Code: Unknown.
-
Chân dung Code: Unknown kèm hiệu ứng teaser.
Miscellaneous
-
Hoạt ảnh chạy bộ của Path này.
-
Code:U??NO?N Teaser.
Thông tin ngoài lề
- Trong khi Moby có những thay đổi lớn về ngoại hình, Remy trong hệt như ban đầu khi ở dạng base, chỉ được nhận thêm anten với màu sáng hơn và một chiếc vòng trên lưng, cộng với vài điểm nhấn màu hồng.
- Code: Unknown mất đi khả năng bay lướt trên không do code cơ động đã bị xóa. Đây là Eve duy nhất có hoạt ảnh chạy bộ.
- Mặc dù vậy, Eve có thể tự bật lên cao và về phía trước với tốc độ và khoảng cách đáng kinh ngạc, không kém gì (thậm chí vượt xa) các nhân vật linh hoạt khác.
- Lõi của Code: Unknown chuyển sang màu vàng ở mép, ám chỉ việc code của cô đã bị sửa đổi.
- Phần lớn tên các kỹ năng của path này liên quan đến thuật ngữ ngành công nghệ phần mềm, thuật ngữ lập trình, và tên các virus máy tính.
- Một số kỹ năng của cô ấy là bản bị lỗi của kỹ năng các class khác.
- Ngoài combo gốc, đây là Eve duy nhất các đòn đánh có sự tiếp xúc vật lý trực tiếp.
Tên khác
Server | Name | Translation |
---|---|---|
South Korea | 코드: 언노운 | Code: Unknown |
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |