Lofty: Wanderer/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "LWReady.gif" to "Ready Animation - Lofty Wanderer.gif") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Idle pose and Promo Costume." to "Idle pose and Promo avatar.") |
||
Line 102: | Line 102: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Promotional Model - Lofty Wanderer.png|Idle pose and Promo | File:Promotional Model - Lofty Wanderer.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:LWPoses2.png|Idle pose and Promo | File:LWPoses2.png|Idle pose and Promo avatar. (Without Hood) | ||
File:Ready Animation - Lofty Wanderer.gif|Ready Animation. | File:Ready Animation - Lofty Wanderer.gif|Ready Animation. | ||
File:HenirEye.png|'Seed of Chaos' follows you and will evolve. [[Wavering Faith]] for more infomation. | File:HenirEye.png|'Seed of Chaos' follows you and will evolve. [[Wavering Faith]] for more infomation. |
Revision as of 14:55, 22 May 2022
22 February 2017
22 February 2017
22 February 2017
File:Bresil Flag.png 22 February 2017
23 February 2017
9 August 2017
“ | A-ai đó?!
|
” |
Thượng thần: Kẻ lang thang
Đặc điểm
Thượng thần: Kẻ lang thang là một class mà ở đó sức mạnh hỗn loạn lan tỏa xuyên suốt linh hồn của Ain khi những thương tổn anh đã chịu ở Henir bắt đầu lan rộng. Bằng việc sử dụng nguồn sức mạnh suy tàn, anh có thể đạt lấy [Absorption] (sự hấp thụ) và gieo trồng hạt giống hỗn loạn, thứ có thể bị [Wechsel] hủy diệt để cường hóa cho chính cơ thể của anh.
Bối cảnh
Khi Hoffman nhờ Ain làm một nhiệm vụ ở Shadow Forest, Ain lập tức bị cuốn sâu vào nguồn năng lượng ma quỷ phát ra xung quanh. Cảm xúc của anh dần chuyển sang sợ hãi và cuồng bạo, và rồi hàng loạt những cảm xúc dữ dội cứ thế ập đến như một cơn bão. Ain bắt đầu hoảng loạn khi nhìn thấy nguồn năng lượng hắc ám đang bao vây lấy cơ thể mình nhưng rồi anh dần lấy lại bình tĩnh khi nghe thấy tiếng gọi của Hội Nghiên cứu El.
Cùng với đội El, Ain thử sử dụng cỗ máy Nasod chạy bằng năng lượng El để làm dịu đi năng lược hắc ám nhưng điều đó chỉ khiển cho nó ngày càng mạnh mẽ thêm. Phương án cuối cùng của anh là tìm kiếm sự giúp đỡ từ Nữ thần Ishmael nhưng khi bà ấy không hồi đáp, Ain rơi vào tuyệt vọng và những cảm xúc u ám đó đã nuôi dưỡng sức mạnh thêm cho Hạt giống Hỗn loạn. Sức mạnh của Nữ thần bắt đầu trở nên suy yếu và cơ thể của anh, thứ tồn tại duy nhất cho sứ mệnh, đã sụp đổ. Ain hiện giờ tràn ngập sự ngờ vực. Và chính từ sự ngờ vực ấy đã nảy sinh một hình dạng mới.
Thăng tiến class lần đầu
Cây kĩ năng
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
File:LWcombo1.png | Void Explosion
Sau khi thực hiện combo chuẩn, bắn ra một viên đạn hư không sau đó kích nổ một lăng kính hư không. |
286% Sát thương Phép thuật |
File:LWcombo2.png | Void Hole
Sau khi thực hiện combo chuẩn, bắn ra một vụ nổ hư không sau lưng để tạo ra một lỗ đen hút những kẻ địch vào đồng thời tạo ra những ngọn giáo để đâm nó. |
|
Void Spears |
|
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Ảnh của Lofty: Wanderer.
-
Ảnh của Lofty: Wanderer (Không có Hạt giống Hỗn loạn).
Khác
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Idle pose and Promo avatar. (Without Hood)
-
Ready Animation.
-
'Seed of Chaos' follows you and will evolve. Wavering Faith for more infomation.
-
Lofty: Wanderer Poster.
-
Lofty: Wanderer/Apostasia poster.
-
Lofty: Wanderer's Void Spears.
Lề
- Sự sụp đổ của Henir đã lan rộng hơn vào cơ thể Ain bằng cách lan ra cánh tay trái và làm thay đổi màu tóc xanh sáng highlights thành màu tối hơn.
- Mũ trùm đầu là một phần top piece trang phục quảng cáo của anh thay vì là một phần của kiểu tóc anh ấy.
- Sự suy tàn trên cánh tay trái là một phần của top piece và găng tay quảng cáo.
- Sau khi thăng tiến lên Thượng thần: Kẻ lang thang, thể Tinh linh của Ain được đặt tên lại thành Henir.
- Ở châu Âu, tên anh được đổi thành Viator, tiếng Latin có nghĩa là Người du hành hoặc Kẻ bộ hành.
- Hạt giống Hỗn loạn thỉnh thoảng sẽ chớp mắt.
Tên thay thế
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |