Wind Sneaker/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "|- ! width="25%" |Image ! width="50%" |Description ! width="25%" |Damage |- " to "|- ! width="30%" |Image ! width="45%" |Description ! width="25%" |Damage |- ") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "WS Poses.png" to "Promotional Model - Wind Sneaker ") |
||
Line 92: | Line 92: | ||
Image:WindHQ.png|Chân dung '''Wind Sneaker''' | Image:WindHQ.png|Chân dung '''Wind Sneaker''' | ||
File:WSSkillCutin.png|Hình toàn thân khi sử dụng kĩ năng. | File:WSSkillCutin.png|Hình toàn thân khi sử dụng kĩ năng. | ||
File: | File:Promotional Model - Wind Sneaker | ||
|Thế đứng và avatar của job. | |||
File:WSConceptT.jpg|Ý tưởng ban đầu của '''Wind Sneaker'''. | File:WSConceptT.jpg|Ý tưởng ban đầu của '''Wind Sneaker'''. | ||
File:Airelinna_Sigil.png|Kí hiệu Airelinna's Sigil khi Wind Sneaker sử dụng. | File:Airelinna_Sigil.png|Kí hiệu Airelinna's Sigil khi Wind Sneaker sử dụng. |
Revision as of 07:25, 3 July 2022
“ | Chúng ta bắt đầu nhé~?
|
” |
Wind Sneaker
Specialty
Tiến sâu hơn vào võ thuật, Rena học thêm những skills mới và phương pháp để các đòn đá của cô thêm hiệu quả. Một trong những skills chính của Rena là cô có thể cường hóa đôi chân bằng cách hấp thụ sức mạnh của mana trong nó, khiến các đòn đá càng nguy hiểm hơn. Đồng thời, nhờ có mối quan hệ gần gũi với thiên nhiên, Rena có thể gọi sức mạnh chúng để tăng defend và resistance. Wind Sneaker có thể sử dụng tối đa các đòn tấn công đơn giản, liên kết chúng với nhau để tạo một combo gần như vô tận
Background
Trong khi luyện võ thuật, Rena quyết định đưa các kĩ năng lên tầm cao mới. Bằng cách cường hóa đôi chân với sức mạnh tự nhiên, cô giờ có thể tăng sức mạnh các cú đá lên rất nhiều. Tăng cường tốc độ, cô có thể phóng các cú đá nhanh vào kẻ thù, mang lại cho cô danh hiệu, Wind Sneaker!
Second Class Advancement
Ở Lv35, Combat Ranger có thể nâng lên thành Wind Sneaker. Nhiệm vụ chuyển class thứ hai được nhận từ Ariel, NPC ở mọi thành phố.
Wind Sneaker cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng Item Mall item: Wind Sneaker Textbook.
Wind Sneaker
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Thu thập 7 vật rơi từ Nasod monsters trong Altera region.
- Đánh bại King Nasod 5 lần Altera Core bất kì mức nào.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita
- Tiêu diệt 130 Stone Golems ở Feita region.
- Khuyên nên đi Underground Chapel mức Very Hard, với 14 Golems tất cả.
- Teach the Tyrant cũng được tính là golem trong khi thực hiện nhiệm vụ này.
Skill Tree
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 35 | ||||
Level 45 | ||||
Level 50 | ||||
Level 55 | ||||
Level 60 | ||||
Level 65 |
Additional Combos
Skills
Videos
Gallery
-
Chân dung Wind Sneaker
-
Hình toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
-
-
Ý tưởng ban đầu của Wind Sneaker.
-
Kí hiệu Airelinna's Sigil khi Wind Sneaker sử dụng.
-
Hình khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop.
-
Hình động khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop.
Trivia
- Không như Grand Archer, promotional bow của Wind Sneaker được chuyển thành nỏ để cố định được trên tay.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |