Way of the Sword/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "Vitality stance.PNG" to "Vitality stance.png"
(Created page with "==Thông tin cơ bản== Khi chơi Elsword, sẽ có thêm một thanh khác nằm dưới thanh mana. Thanh '''Way of the Sword''' ( viết tắt là WotS) sẽ giúp b...")
 
m (Text replacement - "Vitality stance.PNG" to "Vitality stance.png")
 
(6 intermediate revisions by 4 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE: Con đường của thanh kiếm}}
{{Languages|Way_of_the_Sword}}
Mọi nhân vật trong Elsword đều có đặc điểm riêng làm cho họ khác biệt với những nhân vật khác.
[[Image:Wayoftheswordprev.jpg|right|300px|thumb|Hình ảnh giới thiệu cho Con đường của thanh kiếm cập nhật ở KR vào ngày 20/10/2011]]
==Thông tin cơ bản==
==Thông tin cơ bản==
Khi chơi [[Elsword]], sẽ có thêm một thanh khác nằm dưới thanh mana. Thanh '''Way of the Sword''' ( viết tắt là WotS) sẽ giúp bạn kích hoạt "Aura of Vitality" hoặc "Aura of Destruction" trong một khoảng thời gian.
Khi chơi [[Elsword]], sẽ có thêm một thanh khác nằm dưới thanh mana. Thanh '''Way of the Sword''' ( viết tắt là WotS) sẽ giúp bạn kích hoạt "Aura of Vitality" hoặc "Aura of Destruction" trong một khoảng thời gian.


Tùy thuộc vào combo mà bạn sử dụng (các đòn Z và X) hoặc là các kỹ năng, thanh này sẽ nghiêng về vitality hoặc destruction. Khi trong trạng thái "Aura of Vitality" hay "Aura of Destruction", bạn sẽ nhận được những quyền lợi đặc biệt.
Tùy thuộc vào combo (các đòn Z và X) hoặc kỹ năng ( trừ Hyper skill, kĩ năng level 65 và 99 ) mà bạn sử dụng, thanh này sẽ nghiêng về vitality hoặc destruction. Khi trong trạng thái "Aura of Vitality" hay "Aura of Destruction", bạn sẽ nhận được hiệu ứng đặc biệt từ chúng.


Hãy nhớ rằng hệ thống này không sử dụng những gì như bạn nghĩ; các đòn đánh vitality sẽ lấy đi vitality từ thanh và nghiêng về destruction; các đòn đánh destruction làm giảm destruction từ thanh và nghiêng về vitality; đó là lý do tại sao mà chỉ có những đòn đánh trong mode bị ảnh hưởng bởi aura tương ứng.  
Hãy nhớ rằng hệ thống này không sử dụng những gì như bạn nghĩ; các đòn đánh vitality sẽ lấy đi vitality từ thanh và nghiêng về destruction; các đòn đánh destruction làm giảm destruction từ thanh và nghiêng về vitality; đó là lý do tại sao mà chỉ có những đòn đánh trong mode bị ảnh hưởng bởi aura tương ứng.  
<br>
<br>


===Sơ đồ aura===
===Aura Chart===
{{tabs
{{tabs
|Name=Combos Aura
|name=Aura Chart
|tab1=Knight
|tab1=Knight
|contents1=[[File:BaseWots.png]]
|contents1=<nowiki/>
|tab2=Sword Knight/Lord Knight
{{{!}} class="wikitable" style="font-weight: bold;"
|contents2=[[File:LKWots.png]]
! rowspan=4 {{!}} Idle/Walking
|tab3=Magic Knight/Rune Slayer
! Knight
|contents3=[[File:RSWots.jpg]]
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
|tab4=Sheath Knight/Infinity Sword
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
|contents4=[[File:ISWots.png]]
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViX}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Running<br>{{CDR}}
! Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Jump<br>{{CU}}
! Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Air Dash<br>{{CDRU}}
! Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Knocked Down
! Knight
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Knight
{{!}} {{CViX}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}}
|tab2=Knight Emperor
|contents2=<nowiki/>
{{{!}} class="wikitable" style="font-weight: bold;"
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Idle/Walking
! Lord Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeRZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}-
! Sword Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Running<br>{{CDR}}
! Sword Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Lord Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeHoldX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=4 {{!}} Air Dash<br>{{CDRU}}
! Sword Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Knight Emperor
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Lord Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViX}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Knight Emperor
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}}
|tab3=Rune Slayer
|contents3=<nowiki/>
{{{!}} class="wikitable" style="font-weight: bold;"
! rowspan=2 {{!}} Idle/Walking
! Rune Slayer
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeX}} Flames: <font color="ff4444">Destructive</font><br>{{CViX}} Slash: <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeX}} Flames: <font color="ff4444">Destructive</font><br>{{CViX}} Slash: <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}-
! Magic Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=3 {{!}} Running<br>{{CDR}}
! Magic Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeZ}} Flames: <font color="ff4444">Destructive</font><br>{{CViZ}} Slash: <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}-
! Magic Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}-
! Rune Slayer
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeHoldZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=3 {{!}} Air Dash<br>{{CDRU}}
! Magic Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} Flames: <font color="ff4444">Destructive</font><br>{{CViX}} Slash: <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeX}} Flames: <font color="ff4444">Destructive</font><br>{{CViX}} Slash: <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}-
! Magic Knight
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Rune Slayer
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}}
|tab4=Infinity Sword
|contents4=<nowiki/>
{{{!}} class="wikitable" style="font-weight: bold;"
! rowspan=3 {{!}} Idle/Walking
! Infinity Sword
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}} Sheath Knight
{{!}} rowspan=2 {{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} rowspan=2 {{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} rowspan=2 {{!}} {{CDeConX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} rowspan=2 {{!}} <table style="width: 100%; margin: 16px 0; border-collapse: collapse;">
  <tr>
    <td style="border-bottom: 2px #000 solid; width: 50%;"></td>
    <td rowspan="2" style="border: 2px #000 solid; border-right: none;">&nbsp;</td>
  </tr>
  <tr>
    <td></td>
  </tr>
</table>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}-
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}-
! rowspan=3 {{!}} Running<br>{{CDR}}
! Sheath Knight
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Infinity Sword
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Infinity Sword
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! rowspan=2 {{!}}Air Dash<br>{{CDRU}}
! Infinity Sword
{{!}} {{CViZ}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViZ}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CDeZ}} Blades: <font color="ff4444">Destructive</font><br>{{CViZ}} Slash: <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}-
! Infinity Sword
{{!}} {{CDeX}} <font color="ff4444">Destructive</font>
{{!}} {{CViX}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}} {{CViX}} <font color="4488ff">Vitality</font>
{{!}}
{{!}}
{{!}}}
}}
}}
<br>
<br>


===Aura của kỹ năng===
===Aura của kỹ năng===
{{Template:ElsWotsSkill/NA}}
{{ElsWotsSkill}}
<br>
<br>


Line 28: Line 286:
Khi thanh đo có màu xanh hoàn toàn (bằng cách sử dụng các đòn destruction), "Aura of Vitality" sẽ được giải phóng dưới hình dạng aura màu xanh ngọc.
Khi thanh đo có màu xanh hoàn toàn (bằng cách sử dụng các đòn destruction), "Aura of Vitality" sẽ được giải phóng dưới hình dạng aura màu xanh ngọc.


[[Image:GaugeFullVitalEffect.png]]  [[File:Vitality stance.PNG|thumb|Tư thế nghỉ ngơi của Elsword trong '''Aura of Vitality''']]
[[Image:GaugeFullVitalEffect.png]]  [[File:Vitality stance.png|thumb|Tư thế nghỉ ngơi của Elsword trong '''Aura of Vitality''']]
Khi ở trong dạng này bạn sẽ có những quyền lợi như sau:
Khi ở trong dạng này bạn sẽ có những quyền lợi như sau:


Line 40: Line 298:
Khi thanh đo chuyển sang màu đỏ hoàn toàn (bằng cách dùng những đòn vitality), "Aura of Destruction" sẽ được giải phóng dưới dạng aura màu đỏ rực.
Khi thanh đo chuyển sang màu đỏ hoàn toàn (bằng cách dùng những đòn vitality), "Aura of Destruction" sẽ được giải phóng dưới dạng aura màu đỏ rực.


[[Image:GaugeFullDescEffect.png]]  [[File:Destruction Stance.PNG|thumb|Tư thế nghỉ ngơi của Elsword trong '''Aura of Destruction''']]
[[Image:GaugeFullDescEffect.png]]  [[File:Destruction Stance.png|thumb|Tư thế nghỉ ngơi của Elsword trong '''Aura of Destruction''']]


Khi trong dạng này, bạn nhận được những quyền lợi sau:
Khi trong dạng này, bạn nhận được những quyền lợi sau:


* Các kỹ năng Destruction sẽ gây ra sát thương nhiều hơn 50%, và những combo destruction gây ra sát thương nhiều hơn 100%. (This stacks with any other damage modifiers)
* Các kỹ năng Destruction sẽ gây ra sát thương nhiều hơn 50%, và những combo destruction gây ra sát thương nhiều hơn 100%. (Nó có thể cộng dồn với bất kì loại buff sát thương khác )
* Khi bị tấn công, Elsword sẽ gầm lên, những kẻ thù xung quanh sẽ bị gây sát thương và bị đẩy ra. Mất khoảng 1 giây để Elsword có thể di chuyển sau khi gầm (trong khoảng thời gian đó, Elsword vào trạng thái stoic và có thể bị tấn công). Elsword sẽ giữ trạng thái stoic trong vòng 6 giây. Khả năng này không thể kích hoạt lại lần nữa cho tới khi thời gian cho stoic chạy hết. Nó cũng sẽ không được kích hoạt nếu [[Stoic]] đang được sử dụng.
* Khi bị tấn công, Elsword sẽ gầm lên, những kẻ thù xung quanh sẽ bị gây sát thương và bị đẩy ra. Mất khoảng 1 giây để Elsword có thể di chuyển sau khi gầm (trong khoảng thời gian đó, Elsword vào trạng thái stoic và có thể bị tấn công). Elsword sẽ giữ trạng thái stoic trong vòng 6 giây. Khả năng này không thể kích hoạt lại lần nữa cho tới khi thời gian cho stoic chạy hết. Nó cũng sẽ không được kích hoạt nếu [[Stoic]] đang được sử dụng.
** Việc này sẽ làm giảm bớt 1/5 thanh đo khi nó được kích hoạt, và giảm dần từ các combo sử dụng destruction hay (khá giống với việc bị đánh trong trạng thái này) giảm nhanh chóng do các kỹ năng special active.
** Việc này sẽ làm giảm bớt 1/5 thanh đo khi nó được kích hoạt, và giảm dần từ các combo sử dụng destruction hay (khá giống với việc bị đánh trong trạng thái này) giảm nhanh chóng do các kỹ năng special active.
Line 50: Line 308:
** Nếu được kích hoạt khi [[Status Effects|"đè bẹp"]] tác động lên Elsword, cậu ấy có thể hủy bỏ trạng thái
** Nếu được kích hoạt khi [[Status Effects|"đè bẹp"]] tác động lên Elsword, cậu ấy có thể hủy bỏ trạng thái
<br>
<br>
== Trivia ==
*Khi trong trạng thái "Aura of Vitality", [[Lord Knight/vi]] có thể dễ dàng sử dụng vài kỹ năng 200 mp và 300 mp trong 1 combo nhờ vào trạng thái bị động "[[Vitality]]".
**Cùng một cách làm đó, kỹ năng bị động của guild "Concentrated Mana" và Magic Necklace mua trong cash shop có thể giúp cho mọi class của Elsword được dùng kỹ năng thường xuyên hơn trong trạng thái đó.
*Biểu tượng hình thanh kiếm xuất hiện ở bên phải thanh đo là kiếm của [[Lord Knight/vi]] và [[Run Slayer/vi]] tương đương với "Aura of Destruction và "Aura of Vitality".
*Có một lỗi hiếm khi xảy ra đó là ban có thể có được "Aura of Destruction" và "Aura of Vitality" cùng một lúc.
<br>
{{SpecialAbilities}}
{{Guides}}
ElEditors, Administrators
96,520

edits