Noblesse/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Image:" to "File:") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Bresil_Flag.png" to "Brazil Flag.png") |
||
Line 10: | Line 10: | ||
|Art=Portrait: hwansang<br>Skill Cutin: hwansang | |Art=Portrait: hwansang<br>Skill Cutin: hwansang | ||
| tree=[[Lu/Ciel]] > [[Royal Guard|Lu/Royal Guard]] > [[Noblesse|Noblesse/Royal Guard]] | | tree=[[Lu/Ciel]] > [[Royal Guard|Lu/Royal Guard]] > [[Noblesse|Noblesse/Royal Guard]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 February 2015<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 February 2015<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 13 August 2015 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats |
Revision as of 06:34, 15 November 2022
|class= Noblesse
|Height=144 cm (4 ft 8 in)
|weapon= Magic Gauntlets, Soul Spears
|Art=Portrait: hwansang
Skill Cutin: hwansang
| tree=Lu/Ciel > Lu/Royal Guard > Noblesse/Royal Guard
|RD= 12 February 2015
12 August 2015
12 August 2015
12 August 2015
12 August 2015
12 August 2015
13 August 2015
|stat=
}}
“ | Fufufu, hãy chứng kiến sức mạnh mà ta đã có lại được nhờ Ciel.
|
” |
Noblesse/Royal Guard
Điểm mạnh
Noblesse là sự trưởng thành của Lu dưới sự hỗ trợ trung thành của Ciel. Với sức mạnh to lớn, cô luôn có máu mặt trong những trận chiến. Cùng với Ciel, lối đánh của họ là sự kết hợp của hỏa lực mạnh mẽ, sử dụng những đòn đánh tầm xa và các cuộc oanh tạc liên tục.
Bối cảnh
[Chưa có]
Second Class Advancement
Tới Lv. 35, Lu/Royal Guard có thể thăng cấp thành Noblesse/Royal Guard. Nhiệm vụ của lần thăng cấp thứ 2 sẽ nhận ở Ariel, NPC luôn có mặt ở tất cả các làng.
Noblesse/Royal Guard cũng có thể được hoàn thành ngay bởi vật phẩm trong Item Mall: .
Noblesse/Royal Guard
- Gặp Adel tại Altera.
- Thu thập:
- Thu thập:
- Đánh bại :
- Đánh bại Dullahan Knight ở 5-1 với mức Very Hard.
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Additional Combos
Image | Description | Damage |
---|---|---|
Dash Switch
After performing the first two commands of Royal Guard's Dash Gatling/Cannon combo, you can choose to switch over to Lu. She'll then impale enemies with soul spears summoned from the ground under them and immobilize them. Pressing at the end will summon more spears (will be in Super Armor).
|
(After initial two dash commands) | |
Aimed Cross Cannon
The finishing X command in Royal Guard's firearm combos can now be aimed either upward or downwards. The aiming shot cannot be charged. |
(In gatling/cannon stance) |
Skills
Videos
Gallery
Artwork
-
Noblesse's portrait.
-
Noblesse's portrait. (Poster Ver.)
-
Noblesse's full body skill cut-in.
-
Royal Guard's full body skill cut-in.
-
Full body combination skill cut-in.
-
Release poster of Noblesse.
-
Title for a comic released by KOG during Dreadlord/Noblesse's release.
Click Here to read.
Miscellaneous
-
Lu's idle pose and Promo avatar.
-
Ciel's idle pose and Promo avatar.
-
Lu's ready pose.
-
Ciel's ready pose.
-
Noblesse's gauntlets, as seen in dungeon/PvP.
-
Noblesse's in-game silhouette model, given to you during Noblesse's pre-release event.
-
Noblesse's crown, which is obtainable during Noblesse's pre-release event.
-
Noblesse's silhouette and her gauntlets' appearance in dungeon/PvP.
-
Noblesse's silhouette, shown prior to her release.
Thông tin thêm
- Noblesse là 1 từ tiếng Pháp dùng để nói về giới quý tộc.
- Sau khi trở thành Noblesse, mắt của Lu trong game trông có vẻ tự mãn hơn.
- Sau khi trở thành Noblesse, câu nói của Lu ở phần chọn nhân vật thay đổi để phù hợp với tính cách mới của cô ấy.
- Khi ở mở hộp avatar promo cho job 2, bạn sẽ nhận được 1 set promo của Noblesse kèm theo set promo của Royal Guard, 2 bộ đều nhận được bonus của set promo
- Cái vương miện là 1 phần của avatar phần thân trên trong set promo thay vì là 1 phần của kiểu tóc của cô ấy.
- Royal Guard là một trong những job 1 của một class có được hình ảnh sử dụng kỹ năng (skill cut-in) riêng, job còn lại là Chiliarch.
Alternative Names
Server | Name | Translation |
---|---|---|
South Korea | 노블레스 | Noblesse |
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |