Erbluhen Emotion/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "ErbluhenEmotionPortrait.png" to "Portrait - Erbluhen Emotion.png") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "EEAwakenPortrait.png" to "Portrait - Erbluhen Emotion Spiritualism Form.png") |
||
Line 8: | Line 8: | ||
|name=Ainchase "Ain" Ishmael | |name=Ainchase "Ain" Ishmael | ||
|color={{ColorSel|Character|Ain}} | |color={{ColorSel|Character|Ain}} | ||
|image={{Tabber |Thể thường=[[File:Portrait - Erbluhen Emotion.png|450px]] |Thể tinh linh=[[File:EEAwakenRight.png|450px|link=File: | |image={{Tabber |Thể thường=[[File:Portrait - Erbluhen Emotion.png|450px]] |Thể tinh linh=[[File:EEAwakenRight.png|450px|link=File:Portrait - Erbluhen Emotion Spiritualism Form.png]] }} | ||
|class=[[File:Mini Icon - Erbluhen Emotion.png]] Xúc Cảm Thăng Hoa | |class=[[File:Mini Icon - Erbluhen Emotion.png]] Xúc Cảm Thăng Hoa | ||
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi) | |age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi) | ||
Line 123: | Line 123: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Erbluhen Emotion.png|'''Erbluhen Emotion's''' Portrait. | File:Portrait - Erbluhen Emotion.png|'''Erbluhen Emotion's''' Portrait. | ||
File: | File:Portrait - Erbluhen Emotion Spiritualism Form.png|'''Erbluhen Emotion's''' Spiritualism Portrait. | ||
File:EESkillCutin.png|'''Erbluhen Emotion''' Skill Cutin. | File:EESkillCutin.png|'''Erbluhen Emotion''' Skill Cutin. | ||
File:EEAwakenSkillCutin.png|'''Erbluhen Emotion''' Spiritualism Skill Cutin. | File:EEAwakenSkillCutin.png|'''Erbluhen Emotion''' Spiritualism Skill Cutin. |
Revision as of 10:44, 23 January 2023
“ | Tiếp tục màn trình diễn.
|
” |
Xúc Cảm Thăng Hoa
[Kẻ nắm giữ Eid, thứ El tối thượng được tạo ra từ sự đồng điệu của xúc cảm]
Một Ain mơ màng và kính cẩn đầy mới mẻ, vốn nắm giữ [Eid] và
dạng biến đổi của nó. Trận chiến bùng nổ ngập tràn sự mãnh liệt của sắc màu và cảm xúc.
Bối cảnh
Khi Ain nhìn thấy những người đồng đội của mình đứng lên chống lại sự đàn áp từ Vương quốc Quỷ (Demon Realm), anh cảm thấy dường như đã xuất hiện một niềm tin và một sự liên kết đang được hình thành giữa anh và Hội Nghiên cứu El. Những vũ khí Eids cũng dần bắt đầu lớn mạnh hơn theo mạch cảm xúc đang tuôn trào bên trong tâm hồn Ain.
Trong một cuộc chạm trán với một con quỷ hung bạo, Ann đã sử dụng sức mạnh của mình để bảo vệ cho đội El. Do đó, sự đồng điệu cực đại giữa năng lượng El và sức mạnh của nữ thần đã được chạm đến, cho phép Ain tạo và sử dụng rất nhiều Eids một cách linh hoạt để biến đổi vô tận hình dạng của chúng. Với sự bùng nổ những cảm xúc bên trong con người anh, Xúc Cảm Thăng Hoa ra đời.
Thăng tiến class lần thứ hai
Khi đạt Lv. 35, Thượng Thần: Chuyển hóa có thể thăng tiến thành Xúc Cảm Thăng Hoa. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ. Xúc Cảm Thăng Hoa cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm Item Mall: Bằng chứng của Xúc Cảm Thăng Hoa" .
Xúc Cảm Thăng Hoa
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Hoàn thành 4-6: Altera Core 3 lần.
- Hoàn thành 5-1: Shrine of Dedication Entrance 3 lần.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita.
- Thu thập 3 vật phẩm rơi ra từ boss ờ 5-3: Underground Chapel
Bạn có thể Siêu Việt ở Lv 70
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 40 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Erbluhen Emotion's Portrait.
-
Erbluhen Emotion's Spiritualism Portrait.
-
Erbluhen Emotion Skill Cutin.
-
Erbluhen Emotion Spiritualism Skill Cutin.
Khác
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Ready Animation.
-
The 3 Phases of Awakening.
-
Erbluhen Emotion's accessory, Incomplete Eid: Mut, Rein, Wille
-
Erbluhen Emotion poster.
-
Lofty: Anpassen/Erbluhen Emotion poster.
Lề
- Do tập trung vào Eids nhiều hơn là vào sức mạnh của Ishmael, thể Tinh linh của Xúc Cảm Thăng Hoa có hào quang mang nhiều màu xanh lá hơn, đồng thời màng cứng và đồng tử cũng đổi sang màu xanh lá tươi.
- Vì đối nghịch với Khí Giới Pháp Sư, phần tóc xanh biển của anh cũng biến mất để anh dần trở nên giống 'con người' hơn.
- Nếu viết đúng thì tên tiếng Đức của Xúc Cảm Thăng Hoa (Erbluhen Emotion) sẽ là Erblühende Emotion, có nghĩa là Blooming Emotion (Xúc Cảm Thăng Hoa).
- Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Vigere, tiếng Latin có nghĩa là nảy nở hoặc mãnh liệt.
Tên thay thế
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |