Chiliarch/vi: Difference between revisions
(Created page with "{{Languages|Chiliarch}} {{Infobox_character | name=Luciela "Lu" R. Sourcream |color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}} |image=450px |class=File:ChilliTiny...") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Combos" to "Commands") |
||
(17 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
| name=Luciela "Lu" R. Sourcream | | name=Luciela "Lu" R. Sourcream | ||
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}} | |color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}} | ||
|image=[[File:Chiliarch.png|450px]] | |image=[[File:Portrait - Chiliarch.png|450px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Chiliarch.png]] Chiliarch | ||
|weapon= Găng tay ma thuật, Năng lượng terror | |weapon= Găng tay ma thuật, Năng lượng terror | ||
|tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chiliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]] | |tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chiliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 January 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 January 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 15 July 2015 <br>[[File:Flag_of_Indonesia.png|20px]] 15 July 2015<br/>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 16 July 2015<br>[[File:Philippine_Flag.png|20px]] 16 July 2015 <br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 29 July 2015 | ||
|Height=142 cm (4 ft 8 in) | |Height=142 cm (4 ft 8 in) | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 21: | Line 21: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 40: | Line 41: | ||
'''Chiliarch/Ciel''' cũng có thể đạt được bằng cách dùng vật phẩm: '''Linh hồn Chiliarch''' [[File:HQ_Shop_Item_242371.png|50px]] trong Item Mall. | '''Chiliarch/Ciel''' cũng có thể đạt được bằng cách dùng vật phẩm: '''Linh hồn Chiliarch''' [[File:HQ_Shop_Item_242371.png|50px]] trong Item Mall. | ||
=== Chiliarch/Ciel === | === Chiliarch/Ciel === | ||
#Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Enraged Ent''' trong [[ | #Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Enraged Ent''' trong [[Shadow Forest]] mức thường (☆) hoặc cao hơn. | ||
#Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Awakened Banthus''' trong [[ | #Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Awakened Banthus''' trong [[Banthus Cave]] mức cực khó (☆☆☆). | ||
#Thu thập 10 vật phẩm rơi từ '''Jango''' hoặc '''Kid Phoru''' trong [[ | #Thu thập 10 vật phẩm rơi từ '''Jango''' hoặc '''Kid Phoru''' trong [[Suburbs of Wally's Castle|The Suburbs of Wally's Castle]] mức cực khó (☆☆☆). | ||
#Tiêu diệt '''Wally No.8 ''' trong [[ | #Tiêu diệt '''Wally No.8 ''' trong [[Wally's Castle|Wally Castle]] mức cực khó (☆☆☆). | ||
<br> | <br> | ||
Line 54: | Line 55: | ||
== Combo thêm == | == Combo thêm == | ||
{ | {{tabs | ||
| | |name=Commands | ||
|tab1=Lu | |||
|contents1={{:Chiliarch Lu/Commands}} | |||
|tab2=Ciel | |||
|contents2={{:Chiliarch Ciel/Commands}} | |||
}} | |||
| | |||
{{ | |||
| | |||
{{ | |||
<br> | <br> | ||
== Kĩ năng == | == Kĩ năng == | ||
{{:Chiliarch/Skills}} | {{tabs|name=skill|tab1=NA|contents1={{:Chiliarch/Skills}} |tab2=KR|contents2={{:Chiliarch/Skills-KR}}}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 107: | Line 75: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Chiliarch.png|Chân dung '''Chiliarch''''. | File:Portrait - Chiliarch.png|Chân dung '''Chiliarch''''. | ||
File:CLAPoster.png|Phát hành poster của '''Chiliarch'''. | File:CLAPoster.png|Phát hành poster của '''Chiliarch'''. | ||
File:WithYou1.png|Tiêu đề cho một truyện tranh phát hành bởi KOG trong quá trình '''Chilarch'''/[[Royal Guard]] xuất hiện.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You'''Click Here to read''']. | |||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Linh tinh === | === Linh tinh === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Chiliarch (Lu).png|Tư thế rảnh rỗi của Lu. | ||
File: | File:Promotional Model - Chiliarch (Ciel).png|Tư thế rảnh rỗi của Ciel và avatar. | ||
File:ChilarchGauntlet.png|Găng tay của Lu như đã thấy trong Dungeon / PvP. | File:ChilarchGauntlet.png|Găng tay của Lu như đã thấy trong Dungeon / PvP. | ||
File:Shadow_Lu_1.png|Bóng của '''Chiliarch''' trước khi phát hành. | File:Shadow_Lu_1.png|Bóng của '''Chiliarch''' trước khi phát hành. |
Latest revision as of 15:26, 17 February 2023
15 July 2015
15 July 2015
File:Flag of Indonesia.png 15 July 2015
15 July 2015
16 July 2015
16 July 2015
29 July 2015
“ | Đừng quay lại. Kẻo nỗi kinh hoàng khủng khiếp ấy nuốt chửng ngươi...
|
” |
Chiliarch/Ciel
Sở trường
Chilliarch tăng cường về khả năng chiến đấu của Lu. Lu gieo rắc nỗi kinh hoàng vào kẻ thù và lấy năng lượng từ nó. Với nó,Chilliarch có thể làm giảm một phần HP của kẻ thù sau khi tấn công từ đằng sau. Lu cũng có khả năng triệu hồi một linh hồn quỷ lớn hơn để giúp cô ấy chiến đấu với năng lượng terror.
Tiểu sử
Lu dần trở nên kiệt sức do trải qua những trận chiến với sát thủ quỷ. Đến mức cô không thể đếm được là đã trải qua bao nhiêu cuộc tấn công mà cô và Ciel phải chịu đựng, Lu nhớ lại khoảng thời gian khi cô còn ra lệnh cho một quân đoàn lớn, và đánh thức "Sức mạnh điều khiển Terror". Chúa Quỷ Terror và Quản Gia của Terror ngừng lo lắng về sự an toàn của mình và bắt đầu tàn sát kẻ thù như một nỗi kinh hoàng.
Chuyển cấp lần đầu
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Power Awaken, Lu/Ciel có thể quyết định chuyển thành Chiliarch/Ciel hoặc Lu/Royal Guard.
Chiliarch/Ciel cũng có thể đạt được bằng cách dùng vật phẩm: Linh hồn Chiliarch trong Item Mall.
Chiliarch/Ciel
- Thu thập 1 vật phẩm rơi từ Enraged Ent trong Shadow Forest mức thường (☆) hoặc cao hơn.
- Thu thập 1 vật phẩm rơi từ Awakened Banthus trong Banthus Cave mức cực khó (☆☆☆).
- Thu thập 10 vật phẩm rơi từ Jango hoặc Kid Phoru trong The Suburbs of Wally's Castle mức cực khó (☆☆☆).
- Tiêu diệt Wally No.8 trong Wally Castle mức cực khó (☆☆☆).
Vào Lv35, Chiliarch/Ciel có thể chuyển thành Chiliarch/Dreadlord.
Bảng kĩ năng
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Combo thêm
Kĩ năng
Videos
Gallery
Artwork
-
Chân dung Chiliarch'.
-
Phát hành poster của Chiliarch.
-
Tiêu đề cho một truyện tranh phát hành bởi KOG trong quá trình Chilarch/Royal Guard xuất hiện.
Click Here to read.
Linh tinh
-
Tư thế rảnh rỗi của Lu.
-
Tư thế rảnh rỗi của Ciel và avatar.
-
Găng tay của Lu như đã thấy trong Dungeon / PvP.
-
Bóng của Chiliarch trước khi phát hành.
-
Hình mẫu bóng của Chiliarch được thể hiện trước khi phát hành.
-
Vương miện avatar gốc đã được trao cho người chơi như là một mục sự kiện trước khi phát hành.
Trivia
- A chiliarch is a greek term for a military rank dating back to Antiquity meaning "commander of a thousand".
- When opening the 1st job promo avatar box, you will receive a set of Chiliarch's promo set along with Ciel's base promo set.
- The hood is part of her promo avatar's top piece instead of being part of her hairstyle.
- The buttons on Chiliarch's hood in-game are on the right side, as opposed to being on the left, as they are in her portrait.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |