Extreme Rune Buster/vi: Difference between revisions
m
Text replacement - "Poison" to "{{se||Poison}}"
(→Lề) |
IceSoulMOG (talk | contribs) m (Text replacement - "Poison" to "{{se||Poison}}") |
||
(15 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Extreme Rune Buster}} | {{DISPLAYTITLE:Extreme Rune Buster}} | ||
__NOTOC__{{Languages|Extreme Rune Buster}} | __NOTOC__{{Languages|Extreme Rune Buster}} | ||
<div style="float: right;">{{#ev:youtube|sUkIhddQotY| | <div style="float: right;">{{#ev:youtube|sUkIhddQotY|400}}</div> | ||
{| cellpadding="5" style="border: 0px solid rgb(0, 0, 0); border-collapse: collapse;" | {| cellpadding="5" style="border: 0px solid rgb(0, 0, 0); border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
| [[File:RSTrans6.png]] | | [[File:RSTrans6.png]] | ||
| {{SkillType|SA|B}} Giáng xuống mặt đất một đòn bằng thanh kiếm tràn đầy năng lượng của cậu rồi tạo một chuỗi vụ nổ với dấu ma thuật(rune) của lửa, băng và độc | | {{SkillType|SA|B}} Giáng xuống mặt đất một đòn bằng thanh kiếm tràn đầy năng lượng của cậu rồi tạo một chuỗi vụ nổ với dấu ma thuật (rune) của lửa, băng và độc. | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
Line 14: | Line 14: | ||
== Yêu cầu == | == Yêu cầu == | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Elsword" | ||
|- | |||
! Class !! Cấp độ yêu cầu | ! Class !! Cấp độ yêu cầu | ||
|- | |- | ||
| [[Rune_Slayer | | [[Rune_Slayer#Transcendence_2|Rune Slayer: Transcendent]] || 95 | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
Line 24: | Line 24: | ||
== Thông tin kĩ năng == | == Thông tin kĩ năng == | ||
=== {{PvE}} === | === {{PvE}} === | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Elsword" | ||
|- | |||
! rowspan= | ! rowspan=3 | Level Required !! colspan=3 | Damage (Magical) !! colspan=4 | Max Hits !! rowspan=3 | {{se||Burn}} / {{Se||Extreme Coldness}} / {{se||Poison}} Duration !! rowspan=3 | MP Usage !! rowspan=3 | Cooldown | ||
|- | |- | ||
! rowspan=2 | Sword Aura !! rowspan=2 | Shockwave !! rowspan=2 | Rune Explosion !! rowspan=2 | Sword Aura !! rowspan=2 | Shockwave !! colspan=2 | Rune Explosion | |||
|- | |- | ||
| align="left" | 95 || | ! Hits per Rune !! Rune Count | ||
|- | |||
| align="left" | 95 || 120% || 441% || 875% || rowspan=2 | 4 || rowspan=2 | 8 || rowspan=2 | 3 || rowspan=2 | 7 || rowspan=2 | 5 Seconds || rowspan=2 | 300 MP || rowspan=2 | 23 Seconds | |||
|- | |||
| align="left" | [Enhanced] || 144% || 529% || 1050% | |||
|} | |} | ||
=== {{PvP}} === | === {{PvP}} === | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Elsword" | ||
|- | |||
! rowspan=2 | | ! rowspan=2 | Level Required !! colspan=3 | Damage (Magical) | ||
|- | |- | ||
! Sword Aura !! Shockwave !! Rune Explosion | ! Sword Aura !! Shockwave !! Rune Explosion | ||
|- | |- | ||
Line 45: | Line 49: | ||
== Mẹo và Chi tiết == | == Mẹo và Chi tiết == | ||
*Mỗi | *Mỗi rune có hitbox riêng. Do đó, sử dụng kĩ năng này đối tượng quá nhỏ sẽ gây ít sát thương, trong khi gây sát thương cực đại lên đối tượng có kích thước lớn. | ||
*Với những boss to như [[Dragon Nest: Abyss|Ancient Bone Dragon]] hoặc [[Debrian Laboratory|Debrian Nasod Carrier]], có khả năng phát huy toàn bộ skill, tổng sát thương dự tính {{formatnum:{{#expr: 144*4 + 529*8 + 1050*3*7}}}}% sát thương ma thuật trong PVE | |||
<br> | <br> | ||
== Lề == | == Lề == | ||
*Đây là kĩ năng duy nhất của Rune Slayer sử dụng Sword Aura. Lưỡi kiếm lớn hơn một chút so với [[Phantom Sword]] của Infinity Sword và giống như [[Luna Blade]] về tạo hình. Nó không thể được điều khiển sau | *Đây là kĩ năng duy nhất của Rune Slayer sử dụng '''Sword Aura'''. Lưỡi kiếm lớn hơn một chút so với [[Phantom Sword]] của [[Infinity Sword]] và giống như [[Luna Blade]] về tạo hình. Nó không thể được điều khiển sau khi triển xong Skill. | ||
<br> | <br> | ||