Aether Sage/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "EM3rdJobPortrait.png" to "Portrait - Aether Sage.png") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "ASagePortraitNoFX.png" to "Portrait - Aether Sage NoFX.png") |
||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Aisha Landar | |name=Aisha Landar | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Aether Sage NoFX.png|500px]] | ||
|class=[[File:Mini Icon - Aether Sage.png]] Hiền Triết Thinh Không | |class=[[File:Mini Icon - Aether Sage.png]] Hiền Triết Thinh Không | ||
|weapon=Pháp trượng, Ma pháp nguyên tố | |weapon=Pháp trượng, Ma pháp nguyên tố | ||
Line 94: | Line 94: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Aether Sage.png|Ảnh của '''Hiền Triết Thinh Không'''. | File:Portrait - Aether Sage.png|Ảnh của '''Hiền Triết Thinh Không'''. | ||
File: | File:Portrait - Aether Sage NoFX.png|Ảnh của '''Hiền Triết Thinh Không'''. | ||
File:AetherSageChibi.jpg|Ảnh chibi của '''Hiền Triết Thinh Không'''. | File:AetherSageChibi.jpg|Ảnh chibi của '''Hiền Triết Thinh Không'''. | ||
</gallery> | </gallery> |
Revision as of 11:01, 8 May 2023
“ | Hãy cảm thấy vinh dự khi được chiêm ngưỡng phép thuật của ta!
|
” |
Hiền Triết Thinh Không
[Một Hiền triết được Khai sáng, là bậc thầy của ma pháp nguyên tố]
Với một nguồn tri thức mới được phát hiện về trạng thái tối thượng của ma pháp nguyên tố mà cô gọi là 'Thinh không',
Aisha giờ đây có thể thi triển nhiều ma pháp nguyên tố cấp cao cùng một lúc.
Bối cảnh
Aisha giờ đây được khai sáng với hình dạng tối thượng của ma pháp nguyên tố, 'Thinh không'. Job này giờ đây có thể thi triển đồng loạt ma pháp của nhiều nguyên tố khác nhau.
Khi Aisha để cho chiếc Nhẫn của Mimir, một tạo tác nắm giữ sức mạnh thực sự của cô, tuột ra khỏi ngón tay mình a second time, cô ngẫm nghĩ lại những hành động của mình và những gì mà cô đã trở nên.
"Thật chẳng giống tôi chút nào, tôi không biết mình phải làm gì nữa!"
Hơn ai hết, Aisha nắm bắt rõ nguồn phép thuật mạnh mẽ của mình và cô đã quyết định nâng cấp nguồn sức mạnh phép thuật ấy lên một tầm cao mới.
Với nguồn tri thức và nguồn mana đạt được từ những trải nghiệm trong suốt cuộc hành trình, Aisha giờ đây có khả năng xử lý nhiều loại nguyên tố cùng lúc. Khi Aisha khám phá ra hình dạng tối thượng của ma pháp nguyên tố, cô đặt tên cho trường phái ma pháp nguyên tố mới này là "Thinh không".
Thăng tiến class lần thứ ba
Sau khi mở khóa Siêu Việt và đạt Lv. 99, bạn sẽ đủ tư cách để thăng tiến job lần 3. Để nhận nhiệm vụ job 3, click vào bảng thông báo chuyển job nằm phía dưới chỗ chọn bản đồ.
Cũng có thể đạt được job 3 bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Aether Sage's Magic Tome .|Aether Sage}}
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 99 | |||||
Master Class | |||||
Mod Skills | |||||
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Ảnh của Hiền Triết Thinh Không.
-
Ảnh của Hiền Triết Thinh Không.
-
Ảnh chibi của Hiền Triết Thinh Không.
Khác
-
Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Spelltome)
-
Ready Animation.
-
Aether Sage's still from animated Trailer.
-
Aether Sage's still from animated Trailer.
-
Aether Sage promotional weapon shown during the Wedding Invitation event.
-
Aether Sage portrait without effects shown during the Festival of Harmony event.
-
Concept art shown during the Festival of Harmony event.
Lề
- Sau khi gỡ bỏ Statue of Glory, Bậc Thầy Nguyên Tố không còn kĩ năng nguyên tố đất nào nữa và những văn bản mô tả về khả năng làm chủ nguyên tố của cô mà đề cập đến đất đều được thay thế bằng sét. Tuy nhiên, khi trở thành Hiền Triết Thinh Không, đất quay trở lại thành một trong những nguyên tố mà cô có thể điều khiển, có thể thấy ở combo >>XZ mới của cô.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |