Blazing Heart/vi: Difference between revisions
Gameboy224 (talk | contribs) |
m (Text replacement - "<br style="clear:both" />" to "{{clearfix}}") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(17 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Blazing Heart}} | {{Languages|Blazing Heart}} | ||
{{Infobox_character |name=Elesis |color={{ColorSel|Character|Elesis}} |image=[[ | {{Infobox_character |name=Elesis |color={{ColorSel|Character|Elesis}} |image=[[File:Portrait - Blazing Heart NoFX.png|525px]] |class=Blazing Heart |weapon=Claymore, Flames|age=19 |tree=[[Elesis/vi|Free Knight]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]] |AN=[[File:Korean Flag.png]] 블레이징 하트<br>[[File:Japanese_Flag.png]] ブレイジングハート<br>[[File:Taiwanese Flag.png|22px]] 斷罪緋皇<br>[[File:French_Flag.png]] Cœur de flammes<br>[[File:Polish Flag.png]] Płomienne Serce<br>[[File:Chinese_Flag.png]] 炽焰之心 <br> [[File:Spanish_Flag.png]] Corazón Llameante<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Coração Flamejante | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 10 October 2013<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] April 23rd, 2014<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 10 October 2013<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] April 23rd, 2014<br>[[File:Taiwanese Flag.png|22px]] April 24th, 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] April 29th, 2014<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 29 April 2014<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 14 May 2014<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 29 October 2014 | ||
|stat={{CharStats | |stat={{CharStats | ||
| Title=Blazing Heart | | Title=Blazing Heart | ||
Line 39: | Line 39: | ||
== Thăng cấp nhân vật lần 2 == | == Thăng cấp nhân vật lần 2 == | ||
Khi đạt Lv35, Pyro Knight có thể thăng cấp thành Blazing Heart. <br>'''Blazing Heart''' có thể đạt được bằng cách sử dụng Cash Shop Item: '''Blazing Heart's Pendent'''[[File: | Khi đạt Lv35, Pyro Knight có thể thăng cấp thành Blazing Heart. <br>'''Blazing Heart''' có thể đạt được bằng cách sử dụng Cash Shop Item: '''Blazing Heart's Pendent'''[[File:Job Change - Blazing Heart.png|50px]] | ||
====Blazing Heart==== | ====Blazing Heart==== | ||
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera]]. | #Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera]]. | ||
Line 51: | Line 51: | ||
#*10 '''Solidified Lava Rock''' từ các con Golem bất kì. | #*10 '''Solidified Lava Rock''' từ các con Golem bất kì. | ||
#*10 '''Refined Power Crystals''' từ các quái vật Glitter bất kì. | #*10 '''Refined Power Crystals''' từ các quái vật Glitter bất kì. | ||
#**Khuyến khích đi [[5-1]] hoặc [[Spiral Corridor|5-2]] cho Golems và Glitter Monster drops. Về Necromancers, [[5-3]] được khuyến khích. | #**Khuyến khích đi [[Shrine of Dedication Entrance|5-1]] hoặc [[Spiral Corridor|5-2]] cho Golems và Glitter Monster drops. Về Necromancers, [[Underground Chapel|5-3]] được khuyến khích. | ||
#**Kì lạ thay, tỉ lệ rơi của '''Refined Magic Crystal''' tại [[Spiral Corridor|5-2]] cao hơn các phụ bản khác. | #**Kì lạ thay, tỉ lệ rơi của '''Refined Magic Crystal''' tại [[Spiral Corridor|5-2]] cao hơn các phụ bản khác. | ||
Line 58: | Line 58: | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 78: | Line 79: | ||
'''Flame sword aura''' 50% Mag. Damage | '''Flame sword aura''' 50% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Blazing Heart 2.png]] | ||
| '''Flame Burst''' | | '''Flame Burst''' | ||
Instead of doing the normal uppercut, Elesis shoots flames (up to 3 shots) while running. After shooting flames that explode on impact, she continues running. In between the shots, pressing {{CZ}} makes her jump overhead while throwing out flames in an arc shape and continue running. | Instead of doing the normal uppercut, Elesis shoots flames (up to 3 shots) while running. After shooting flames that explode on impact, she continues running. In between the shots, pressing {{CZ}} makes her jump overhead while throwing out flames in an arc shape and continue running. | ||
Line 92: | Line 93: | ||
== Bảng kĩ năng == | == Bảng kĩ năng == | ||
{{:Blazing Heart/Skills | {{:Blazing Heart/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 104: | Line 105: | ||
== Gallery == | == Gallery == | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Blazing Heart NoFX.png|chân dung của '''Blazing Heart''' . | ||
File: | File:Skill Cutin - Blazing Heart.png|'''Blazing Heart''' skill Cut-in toàn thân.<br>Nhấn vào [[:File:BHskillcutinmaking.gif|'''đây''']] để xem quá trình vẽ. | ||
File:BlazingHeartSkillCutin.png|Skill Cut-in. | File:BlazingHeartSkillCutin.png|Skill Cut-in. | ||
File: | File:Promotional Model - Blazing Heart.png|Idle pose and Promotional Avatar. | ||
File:BHConcept.png|Concept art of '''Blazing Heart'''. | File:BHConcept.png|Concept art of '''Blazing Heart'''. | ||
File:BHProcess.png|Initial Planning Stages of designing '''Blazing Heart'''. | File:BHProcess.png|Initial Planning Stages of designing '''Blazing Heart'''. |
Latest revision as of 18:20, 26 January 2024
“ | Muốn khiêu vũ với ngọn lửa của ta không?
|
” |
Blazing Heart
Điểm mạnh
được ngọn lửa chiến tranh thúc đẩy, Blazing Heart thiêu đốt kẻ thù trong vũ điệu giận dữ của cái chết, chắc chắn rằng thứ mà họ nhìn thấy cuối cùng là một cái nhìn thoáng qua của địa ngục. Một bậc thầy về ma thuật, Blazing Heart sử dụng một bộ kĩ năng có tính hiệu quả và cơ động cao: từ cách tận dụng sức mạnh của Blazing Wing đến làm kẻ thù của cô bùng cháy bằng cách sử dụng thanh claymore của cô với Red Lotus Sword. Sự tồn tại của cô là để đốt cháy sự tuyệt vọng trong trái tim và thiêu đốt linh hồn họ. Được rèn luyện bới lò lửa của chiến tranh, Blazing Heart.
Cốt truyện
Elesis tiếp tục tìm kiếm tung tích của Scar và các demon, trong khi tất cả đều đã trở nên mạnh mỡ hơn nhờ hướng dẫn của Adel và liên tục tiến triển.
"Quyền lực của tổ tiên ta ... nó đã trở nên khó kiểm soát ngay cả với đôi găng tay mà Echo đã trao cho ta ...!
Sau đó, cô ấy đã gặp Alchemist của Feita và đoàn trưởng Allegro trong cuộc phiêu lưu của mình.
"Tôi cảm thấy rằng ... một nguồn năng lượng khổng lồ đang bùng cháy trong trái tim của bạn ...! Allegro đã nói khi nhìn thấy Elesis đang chiến đấu để kiểm soát nguồn sức mạnh của cô ấy và nói rằng cô là một huyền thoại.
"Đã từ rất lâu trong quá khứ ... Có một truyền thuyết về một chiến binh, người có thể điều khiển nguyên tố của lửa một cách tự do theo ý muốn ,chiến binh được làm từ những ngọn lửa,mọi người gọi vị chiến binh đó là "Blazing Heart". Tôi nghĩ đó chỉ là một truyền thuyết ... Nhưng tôi đã ngạc nhiên khi nhìn thấy nó bằng chính đôi mắt của mình! Làm ơn, hãy để tôi giúp việc kiểm soát sức mạnh của bạn " .
Với sự giúp đỡ của đoàn trưởng Allegro, người rất am hiểu về lịch sử cổ đại, Elesis giờ đã có thể kiểm soát sức mạnh của mình không cần qua một thiết bị điều khiển nào. Khi Elesis còn tiếp tục cuộc hành trình, thì ngọn lửa của cô sẽ vẫn bùng cháy hơn bao giờ hết.
Thăng cấp nhân vật lần 2
Khi đạt Lv35, Pyro Knight có thể thăng cấp thành Blazing Heart.
Blazing Heart có thể đạt được bằng cách sử dụng Cash Shop Item: Blazing Heart's Pendent
Blazing Heart
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Thu thập 5 Memory Alloys từ các quái vật Nasod bất kì ở vùng Altera ở bất kì mức nào.
- Tiêu diệt:
- Nói chuyện với Allegro ở Feita.
- Thu thập các vật phẩm từ quái thú ở vùng Feita :
- 10 Refined Magic Crystals từ Glitter Necromancers.
- 10 Solidified Lava Rock từ các con Golem bất kì.
- 10 Refined Power Crystals từ các quái vật Glitter bất kì.
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 40 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Additional Commands
Image | Description | Damage NOTE: Flames Damage is calculated before Body of Fire. |
---|---|---|
Dancing Flames
Elesis does a circular swing, followed by a barrage of flame strikes before striking them away. During the 2nd flame strike, she releases a small flame wave which can continuously damage the target.
|
160% Phy. Damage | |
Flame Burst
Instead of doing the normal uppercut, Elesis shoots flames (up to 3 shots) while running. After shooting flames that explode on impact, she continues running. In between the shots, pressing makes her jump overhead while throwing out flames in an arc shape and continue running.
|
|
Bảng kĩ năng
Videos
- Trailer released together with Grand Master
- 3-x Dungeon Gameplay by 'Je Hae Gwon'
- PVP Gameplay by 'DaKleys'
- Combo Video by 'Frost Metsuwinn'
Gallery
-
chân dung của Blazing Heart .
-
Blazing Heart skill Cut-in toàn thân.
Nhấn vào đây để xem quá trình vẽ. -
Skill Cut-in.
-
Idle pose and Promotional Avatar.
-
Concept art of Blazing Heart.
-
Initial Planning Stages of designing Blazing Heart.
-
Different poses during development.
-
Idle pose has motion in which normally her hand will not have fire, and then she will flicker a spark into a flame.
-
Blazing Heart's Teaser shown alongside Grand Master.
-
A poster for Elesis's 2nd Jobs revealed as a teaser for Korean Elsword on October 8.
-
Cash Shop Cut in
-
Animated Cash Shop Cut-in.
Trivia
- Như Rune Slayer, Blazing Heart cũng ăn mặc giản dị hơn và chắc chắn hơn áo giáp như một hiệp sĩ.
- Cô ấy có rất ít huy hiệu Velder trên trang phục của cô, như class trước của cô ấy.
- So sánh với trang phục của Rune Slayer, có lẽ họ có cùng thiết kế vest và băng đeo tay.
- Ở bức chân dung của cô, ngọn lửa trên tay cô bùng cháy khác với ngọn lửa ở teaser poster.
- Thiết kế của Blazing Heart có motif hình bông hoa hồng. Các ngọn lửa của cô giống như một nụ hoa hồng và các cách tấn công với lửa của cô ấy để lại dấu vết của những cánh hoa hồng ở phía sau.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |