Sword Taker/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "<br style="clear:both" />" to "{{clearfix}}") |
|||
(37 intermediate revisions by 9 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Sword Taker}} | {{Languages|Sword Taker}} | ||
{{Infobox_thông tin nhân vật |name=Raven |color={{ | {{Infobox_thông tin nhân vật |name=Raven |color={{ColorSel|Character|Raven}} |image=[[Image:Portrait - Sword Taker.png|300px|center]] |class=Sword Taker |weapon=Kiếm, Cánh tay Nasod |Tuổi=26 |tree=[[Raven]] > [[Sword Taker]] > [[Blade Master]] | ||
|AN=[[File: | |AN=[[File:Korean Flag.png]] 소드 테이커<br>[[File:English Flag.png]] Sword Bearer<br>[[File:French Flag.png]] Porteur d'Épée<br>[[File:Japanese Flag.png]] ソードテイカー<br>[[File:Italian Flag.png]] Esperto di Spade<br> [[File:Brazil Flag.png]] Mercenário Espadachim<br>[[File: Spanish Flag.png|17px]] Portador de espada<br>[[File: Chinese Flag.png|17px]] 烈刃武者<br>[[File:Polish Flag.png]] Miecz Śmierci | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File: Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] ???<br>[[File:German Flag.png|20px]] 6 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] August 3rd, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 7 December 2011 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title=Sword Taker | | Title=Sword Taker | ||
| Color={{ | | Color={{ColorSel|CharStats|Raven}} | ||
| HP=5 | | HP=5 | ||
| MATK=2 | | MATK=2 | ||
Line 15: | Line 15: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=P | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
Line 21: | Line 22: | ||
=Sword Taker= | =Sword Taker= | ||
=== Đặc trưng === | === Đặc trưng === | ||
Sword Taker chủ yếu sử dụng thanh kiếm của anh ta để gây nên sự chấn | Sword Taker chủ yếu sử dụng thanh kiếm của anh ta để gây nên sự chấn động và những nhát chém ở tốc độ cực nhanh. The Sword Taker có thể lướt đến đằng sau kẻ địch và chém chúng đến chết nếu chúng không cẩn thận. | ||
<br> | <br> | ||
=== | === Hoàn cảnh === | ||
Raven | Cánh tay Nasod mới của Raven rất mạnh. Quá mạnh, vì vậy, anh ta đã quyết định không dựa vào nó. Anh ta sợ rằng nếu sử dụng, nó có thể chế ngự tâm thức của anh và anh sẽ lại là 1 mối nguy hiểm đến Vương quốc [[Velder]]. Bộc phát cơn giận dữ dồn nén trong anh từ quá khứ chỉ dẫn đến sự hủy diệt. Ý chí chống lại việc sử dụng cánh tay Nasod đã làm cho anh sử dụng lại kiếm thuật của mình từ khi còn là một người lính cho Vương quốc Velder , do đó anh được mệnh danh là "Sword Taker " . | ||
<br> | <br> | ||
== Thăng cấp nhân vật lần một == | == Thăng cấp nhân vật lần một == | ||
Sau khi hoàn thành xong chuỗi nhiệm vụ Taker, Raven có thể quyết định trở thành '''Sword Taker''', [[Over Taker]] hay [[Weapon Taker]].<br>'''Sword Taker''' có thể đạt được nếu sử dụng vật phẩm trong Item Mall : '''Sword Taker's Revelation'''[[File: | Sau khi hoàn thành xong chuỗi nhiệm vụ Taker, Raven có thể quyết định trở thành '''Sword Taker''', [[Over Taker]] hay [[Weapon Taker]].<br>'''Sword Taker''' có thể đạt được nếu sử dụng vật phẩm trong Item Mall : '''Sword Taker's Revelation'''[[File:Job Change - Sword Taker.png|50px]]. | ||
=== Sword Taker === | === Sword Taker === | ||
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Lenphad]], the Blacksmith of [[Elder]]. | #Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Lenphad]], the Blacksmith of [[Elder]]. | ||
#Nhặt 10 Velder Knight's Epaulette từ '''Little Soldier''' hay '''Big Soldier''' ở phó bản [[2-5]]. | #Nhặt 10 Velder Knight's Epaulette từ '''Little Soldier''' hay '''Big Soldier''' ở phó bản [[Wally's Castle|2-5]]. | ||
#Nhặt Velder Knight Ceremonial Sword từ '''Wally's Guardians''' ở phó bản [[2-5]] với cấp độ Khó (☆☆) hoặc cao hơn. | #Nhặt Velder Knight Ceremonial Sword từ '''Wally's Guardians''' ở phó bản [[Wally's Castle|2-5]] với cấp độ Khó (☆☆) hoặc cao hơn. | ||
#Nhặt Velder Knight Fencing Manual từ '''Miniboss: Vergnert''' ở phó bản [[2-5]] với cấp độ Cực Khó (☆☆☆). | #Nhặt Velder Knight Fencing Manual từ '''Miniboss: Vergnert''' ở phó bản [[Wally's Castle|2-5]] với cấp độ Cực Khó (☆☆☆). | ||
<br> Ở cấp độ 35, a [[Sword Taker]] có thể thăng cấp thành [[Blade Master]].<br> | <br> Ở cấp độ 35, a [[Sword Taker]] có thể thăng cấp thành [[Blade Master]].<br> | ||
Line 42: | Line 44: | ||
== Cây kĩ năng == | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: | {{:Skill Tree: Sword Taker KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width=" | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image:STCombo1.png]] | | [[Image:STCombo1.png]] | ||
| ''' | | '''Chém lên''' | ||
Thực hiện chuỗi combo ZZZ bình thường, nhưng kết thúc với cú chém hất lên khiến cho cơ thể hắn và mục tiêu bay lên trên không trung. | |||
*''Post 1/17 KR patch'' | *''Post 1/17 KR patch'' | ||
Bây giờ bay lên với khoảng cách ngắn hơn. | |||
| | | | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 150% | {{CZ}} 150% Sát thương vật lý<br> | ||
{{ | {{CUZ}} 150% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:Combo - Sword Taker 1.png]] | ||
| ''' | | '''Lướt chém lên''' | ||
Đây là một combo hất lên nữa, được thực hiện khi hắn lướt tấn công rồi sử dụng combo ZZZ. Đây giống như combo hất lên, nhưng hắn không bay lên không trung. Một combo phổ biến bởi có KD thấp. | |||
*''Post 1/17 KR patch'' | *''Post 1/17 KR patch'' | ||
Bây giờ bay lên với khoảng cách ngắn hơn. | |||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[Image: | | [[Image:Combo - Sword Taker 2.png]] | ||
| ''' | | '''Kết thúc''' | ||
Sau khi thực hiện XXZ, bạn phải nhấn Z nhiều lần để chém nhanh nhiều nhát. Khi đang nhấn Z liên tục, thì nó không thể bị ngắt bởi những chiêu thức khác dù bạn dùng cho đến khi combo kết thúc. Sự ngắt khoảng của nhát chém cuối có thể theo sau( ngay lập tức) bởi chiêu thức Chủ Động (Actives) hay Chủ Động Đặc Biệt(Special Actives) để kéo dài combo. | |||
*''Post 1/17 KR patch:'' | *''Post 1/17 KR patch:'' | ||
Combo bây giờ có hiệu ứng Super Armor cũng như hiệu ứng đốt mana (MP) (-2 MP mỗi nhát). Nhưng không nhất thiết phải nhấn quá nhiều lần nút bấm để tiếp tục combo. Bạn không cần phải liên tục nhấn Z để thực hiện những nhát chém nhanh, chỉ cần nhấn Z một lần sau khi nhấn XZZ. | |||
| | | | ||
{{CX}} 200% | {{CX}} 200% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CX}} 200% | {{CX}} 200% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý <br> | ||
{{CZ}} 80% | {{CZ}} 80% Sát thương vật lý x10 <br> | ||
{{CZ}} 100% | {{CZ}} 100% Sát thương vật lý | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== Skills == | == Skills == | ||
{{:Sword Taker/Skills | {{:Sword Taker/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
== Gallery== | == Gallery== | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Sword Taker.png|'''Sword Taker''''s Portrait. | File:Portrait - Sword Taker.png|'''Sword Taker''''s Portrait. | ||
File: | File:Promotional Model - Sword Taker.png|Idle pose and job avatar model. | ||
File:STModel.png|3d Model of Body and Arm of '''Sword Taker'''. | File:STModel.png|3d Model of Body and Arm of '''Sword Taker'''. | ||
</gallery> | </gallery> |
Latest revision as of 18:20, 26 January 2024
Sword Taker | |
---|---|
Tên | Raven |
Class | Sword Taker |
Vũ khí | Kiếm, Cánh tay Nasod |
Cây class | Raven > Sword Taker > Blade Master |
Các tên gọi khác | 소드 테이커 Sword Bearer Porteur d'Épée ソードテイカー Esperto di Spade Mercenário Espadachim Portador de espada 烈刃武者 Miecz Śmierci |
Ngày phát hành | ??? 6 July 2011 August 3rd, 2011 7 December 2011 |
Thống kê |
“ | Hãy xem và học tập này!
|
” |
Sword Taker
Đặc trưng
Sword Taker chủ yếu sử dụng thanh kiếm của anh ta để gây nên sự chấn động và những nhát chém ở tốc độ cực nhanh. The Sword Taker có thể lướt đến đằng sau kẻ địch và chém chúng đến chết nếu chúng không cẩn thận.
Hoàn cảnh
Cánh tay Nasod mới của Raven rất mạnh. Quá mạnh, vì vậy, anh ta đã quyết định không dựa vào nó. Anh ta sợ rằng nếu sử dụng, nó có thể chế ngự tâm thức của anh và anh sẽ lại là 1 mối nguy hiểm đến Vương quốc Velder. Bộc phát cơn giận dữ dồn nén trong anh từ quá khứ chỉ dẫn đến sự hủy diệt. Ý chí chống lại việc sử dụng cánh tay Nasod đã làm cho anh sử dụng lại kiếm thuật của mình từ khi còn là một người lính cho Vương quốc Velder , do đó anh được mệnh danh là "Sword Taker " .
Thăng cấp nhân vật lần một
Sau khi hoàn thành xong chuỗi nhiệm vụ Taker, Raven có thể quyết định trở thành Sword Taker, Over Taker hay Weapon Taker.
Sword Taker có thể đạt được nếu sử dụng vật phẩm trong Item Mall : Sword Taker's Revelation.
Sword Taker
- Nói chuyện với Lenphad, the Blacksmith of Elder.
- Nhặt 10 Velder Knight's Epaulette từ Little Soldier hay Big Soldier ở phó bản 2-5.
- Nhặt Velder Knight Ceremonial Sword từ Wally's Guardians ở phó bản 2-5 với cấp độ Khó (☆☆) hoặc cao hơn.
- Nhặt Velder Knight Fencing Manual từ Miniboss: Vergnert ở phó bản 2-5 với cấp độ Cực Khó (☆☆☆).
Ở cấp độ 35, a Sword Taker có thể thăng cấp thành Blade Master.
Cây kĩ năng
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 15 | ||||
Level 25 | ||||
Level 30 | ||||
Level 35 | ||||
Level 40 |
Additional Commands
Skills
Gallery
-
Sword Taker's Portrait.
-
Idle pose and job avatar model.
-
3d Model of Body and Arm of Sword Taker.
Trivia
- Unlike Raven's other classes, Sword Taker's Nasod arm shows little change from it's original appearance, merely covering the circular detail on the back of the hand, and the armor taking a whiter color.
- Investigation of client data shows this class was initially called "Soul Taker".
- Through further investigation by using a Awakening Potion(acquired by certain events), a text saying "-300 SOUL" will appear and you will gain 3 awakening beads. This could mean that Soul Taker was suppose to be based on utilizing the Awakening Mode.
- As stated by the names of his skill notes, a Sword Taker is able to life-steal by making a contract of blood with his blade.
- Sword Taker was probably intended by the developers to be somewhat like a vampire, hence the name Soul Taker. But the idea was scrapped.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |