Rune Master/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "\| Difficulty=(\d) \}\}" to "| Difficulty=$1 | Damage=M }}") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(12 intermediate revisions by 5 users not shown) | |||
Line 5: | Line 5: | ||
|color={{ColorSel|Character|Elsword}} | |color={{ColorSel|Character|Elsword}} | ||
|image=[[File:RMPortraitNoFX.png|450px]] | |image=[[File:RMPortraitNoFX.png|450px]] | ||
|class=[[Image: | |class=[[Image:Mini Icon - Rune Master.png]] Ấn Thuật Sư | ||
|weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp, Ấn Thuật | |weapon=Đại Kiếm, Hỏa Pháp, Ấn Thuật | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|tree=[[Image: | |tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Magic Knight.png|40px|link=Magic Knight]] > [[Image:Icon - Rune Slayer.png|40px|link=Rune Slayer]] > [[Image:Icon - Rune Slayer (Trans).png|40px|link=Rune Slayer#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Rune Master.png|40px|link=Rune Master]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017 | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 27: | Line 27: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Rune Master.png]] Rune Master (Bật Thầy Ấn Thuật) = | ||
[Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất với kiếm thuật từ Ấn Chú] | [Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất với kiếm thuật từ Ấn Chú] | ||
Elsword tạo ra kiếm thuật ma pháp của mình từ sức mạnh của El. | Elsword tạo ra kiếm thuật ma pháp của mình từ sức mạnh của El. | ||
Cậu ta tiêu diệt kẻ thù với kiếm thuật và các loại chú thuật. | Cậu ta tiêu diệt kẻ thù với kiếm thuật và các loại chú thuật. | ||
{{Specialty|3rd Job | {{Specialty|3rd Job | ||
|[[File:SI Lunablade NEW.png|50px|link=Luna Blade/ModA]]|Nguyệt trảm |'''Use to subdue enemies ahead.<br>Lead the battle to your advantage while the enemies remain subdued.''' | |[[File:SI Lunablade NEW.png|50px|link=Luna Blade/ModA]]|Nguyệt trảm |'''Use to subdue enemies ahead.<br>Lead the battle to your advantage while the enemies remain subdued.''' | ||
Line 74: | Line 74: | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Rune Master 1.png]] | ||
|'''Double Launch Burst''' | |'''Double Launch Burst''' | ||
After doing {{CDR}}{{CX}}, perform a second upward slash before quickly casting a stationary rune. | After doing {{CDR}}{{CX}}, perform a second upward slash before quickly casting a stationary rune. | ||
Line 83: | Line 83: | ||
{{CDeZ}} ???% Mag. Damage | {{CDeZ}} ???% Mag. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Rune Master 2.png]] | ||
|'''Drop Fire''' | |'''Drop Fire''' | ||
After doing {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}, summon a rune in front and fire it forwards. | After doing {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}, summon a rune in front and fire it forwards. | ||
Line 108: | Line 108: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:RMPoses.png|Idle | File:RMPoses.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Headband) | ||
File: | File:Ready Animation - Rune Master.gif|Ready animation | ||
File:AwkcutinRM.gif|Awaken | File:AwkcutinRM.gif|Awaken | ||
</gallery> | </gallery> |
Latest revision as of 19:18, 28 January 2024
“ | Tỏa sáng nào!!
|
” |
Rune Master (Bật Thầy Ấn Thuật)
[Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất với kiếm thuật từ Ấn Chú]
Elsword tạo ra kiếm thuật ma pháp của mình từ sức mạnh của El. Cậu ta tiêu diệt kẻ thù với kiếm thuật và các loại chú thuật.
Bối cảnh
Là ma pháp kiếm sĩ mạnh nhất, tự tay xây dựng các loại Kiếm thuật ma pháp sử dụng sức mạnh của El.
Với kĩ năng kiếm thuật hào nhoáng và ma thuật từ Ấn Chú của nhiều loại thuộc tính khác nhau, cậu ta có thể nhanh chóng áp đảo kẻ thù.
Elsword cảm thấy năng lượng tuôn chảy bên trong cơ thể cậu có chút khác lạ so với bình thường sau sự phục hồi của El.
Đó là do sự tiếp xúc trực tiếp với El, đã bất ngờ kích hoạt toàn bộ năng lượng bên trong cơ thể.
Thời gian dần trôi, dòng chảy năng lượng bất ngờ ấy đã trở nên khó điều khiển hơn.
"Tiềm năng của ta là vô hạn. Ta có thể trở nên mạnh mẽ hơn bất kì ai!"
Elsword quyết định sẽ không kìm nén nguồn sức mạnh mới, mà thay vào đó sẽ giải phóng nó.
Nguồn năng lượng bộc phát ấy chảy khắp cơ thể và thanh gươm của cậu, Elsword giờ đây có thể sử dụng những kỹ năng mà chưa từng có bất kì một ma pháp kiếm sĩ nào đạt tới được.
Thăng tiến class lần thứ ba
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Level 99 | |||
![]() | |||||
![]() | |||||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
![]() Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
![]() |
![]() |
![]() |
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Image | Description | Damage |
---|---|---|
![]() |
Double Launch Burst
After doing |
|
![]() |
Drop Fire |
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Rune Master's Portrait.
-
Rune Master's Portrait without effects.
Khác
-
Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Headband)
-
Ready animation
-
Awaken
Lề
Kí tự sử dụng để minh họa trong hình của Rune Master gần giống với bản chữ Elder Futhark - một dạng chữ cổ.
Nhưng dòng chữ được viết chẳng mang ý nghĩa gì.
Tên khác
Server | Name | Translation |
---|---|---|
![]() |
룬 마스터 | Rune Master |
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |