Valkyrie/vi: Difference between revisions
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "RoseNEW" to "Icon - Rose") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(13 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
|name=Anna Testarossa (Rose) | |name=Anna Testarossa (Rose) | ||
|color={{ColorSel|Character|Rose}} | |color={{ColorSel|Character|Rose}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Valkyrie.png|400px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Valkyrie.png]] Valkyrie | ||
|weapon='''Súng trường''', Súng lục, Súng tự động, Đại bác, Lựu đạn. | |weapon='''Súng trường''', Súng lục, Súng tự động, Đại bác, Lựu đạn. | ||
|age=21 | |age=21 | ||
|tree=[[Image:Icon - Rose.png|40px|link=Rose]] > [[Image:Icon - Valkyrie.png|40px|link=Valkyrie]] > [[Image:Icon - Freyja.png|40px|link=Freyja]] > [[Image:Icon - Freyja (Trans).png|40px|link=Freyja#Transcendence]] | |tree=[[Image:Icon - Rose.png|40px|link=Rose]] > [[Image:Icon - Valkyrie.png|40px|link=Valkyrie]] > [[Image:Icon - Freyja.png|40px|link=Freyja]] > [[Image:Icon - Freyja (Trans).png|40px|link=Freyja#Transcendence]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 February 2016<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 13 July 2016<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 February 2016<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 13 July 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 13 July 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 13 July 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 20 July 2016<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 7 September 2016 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 29: | Line 29: | ||
= [[File:Icon - Valkyrie.png]] Valkyrie = | = [[File:Icon - Valkyrie.png]] Valkyrie = | ||
=== Specialty === | === Specialty === | ||
'''Valkyrie''' chuyên môn hóa về súng trường, lựu đạn và các viên đạn nguyên tố. Trong văn hóa của Empyrean, phụ nữ đóng vai trò chủ động trong những trận chiến đặt nặng tính chiến thuật,như việc sử dụng đúng loại đạn trong đúng tình huống, hay phân tích tình hình để đặt bẫy. Đó là lý do tại sao có rất nhiều tên phụ nữ được nêu lên trong danh sách những chiến binh xuất chúng. <br> | '''Valkyrie''' chuyên môn hóa về súng trường, lựu đạn và các viên đạn nguyên tố. Trong văn hóa của Empyrean, phụ nữ đóng vai trò chủ động trong những trận chiến đặt nặng tính chiến thuật,như việc sử dụng đúng loại đạn trong đúng tình huống, hay phân tích tình hình để đặt bẫy. Đó là lý do tại sao có rất nhiều tên phụ nữ được nêu lên trong danh sách những chiến binh xuất chúng. <br> | ||
Line 36: | Line 36: | ||
=== Bối Cảnh === | === Bối Cảnh === | ||
Bị đặt vào một môi trường đa dạng, Rose phải học cách thích nghi với sự thay đổi. Nhằm tăng hiệu quả chiển đấu, cô ấy bắt đầu cho thêm các nguyên tố vào những viên đạn của mình. Cô đồng thời cũng phát triển lựu đạn và vật liêu nổ và sử dụng một thiết bị tên '''Nitro Motor''' để bù đắp sự thiếu cơ động và tăng lượng khí giới mang theo. Với sự giúp đỡ của [[Echo]] và Zero's El Shard họ đồng thời kiểm soát dạng năng lượng điện mạnh mẽ. '''Rose the Valkyrie''' thẳng tiến ra chiến trường. | Bị đặt vào một môi trường đa dạng, Rose phải học cách thích nghi với sự thay đổi. Nhằm tăng hiệu quả chiển đấu, cô ấy bắt đầu cho thêm các nguyên tố vào những viên đạn của mình. Cô đồng thời cũng phát triển lựu đạn và vật liêu nổ và sử dụng một thiết bị tên '''Nitro Motor''' để bù đắp sự thiếu cơ động và tăng lượng khí giới mang theo. Với sự giúp đỡ của [[Echo (NPC)|Echo]] và Zero's El Shard họ đồng thời kiểm soát dạng năng lượng điện mạnh mẽ. '''Rose the Valkyrie''' thẳng tiến ra chiến trường. | ||
== Thăng Cấp Lần Đầu == | == Thăng Cấp Lần Đầu == | ||
Line 58: | Line 58: | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width=" | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Valkyrie 1.png]] | ||
| '''Retreat Shot''' | | '''Retreat Shot''' | ||
Sau chuỗi {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}, nhảy ngược lên không về phía sau, cùng lúc nã ra 1 loạt đạn với vũ khí đang dùng.. | Sau chuỗi {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}, nhảy ngược lên không về phía sau, cùng lúc nã ra 1 loạt đạn với vũ khí đang dùng.. | ||
Line 75: | Line 75: | ||
{{CHCI}}{{CUX}} 679% Phy. Damage | {{CHCI}}{{CUX}} 679% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Valkyrie 2.png]] | ||
| '''Frag Grenade''' | | '''Frag Grenade''' | ||
Sau chuỗi {{CDRU}}{{CZ}}, tung ra cú đá thứ hai và quăng một quả lựu đạn.. | Sau chuỗi {{CDRU}}{{CZ}}, tung ra cú đá thứ hai và quăng một quả lựu đạn.. | ||
Line 98: | Line 98: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Valkyrie.png|Valkyrie's Portrait. | ||
File:VKFYPoster.png|Poster of '''Valkyrie''' and [[Freyja]] shown during their release. | File:VKFYPoster.png|Poster of '''Valkyrie''' and [[Freyja]] shown during their release. | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
Line 104: | Line 104: | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Valkyrie.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:ValkyrieWeapons.png|Promo weapons. | ||
File: | File:Ready Animation - Valkyrie.gif|Ready animation. | ||
File:VKIdle.gif|Idle Animation. | File:VKIdle.gif|Idle Animation. | ||
</Gallery> | </Gallery> |
Latest revision as of 18:18, 28 January 2024
“ | Sử dụng sức mạnh này, đóng vai một Valkyrie, để quyết định ai là người chết trước, liệu có phải điều đúng đắn?
|
” |
Valkyrie
Specialty
Valkyrie chuyên môn hóa về súng trường, lựu đạn và các viên đạn nguyên tố. Trong văn hóa của Empyrean, phụ nữ đóng vai trò chủ động trong những trận chiến đặt nặng tính chiến thuật,như việc sử dụng đúng loại đạn trong đúng tình huống, hay phân tích tình hình để đặt bẫy. Đó là lý do tại sao có rất nhiều tên phụ nữ được nêu lên trong danh sách những chiến binh xuất chúng.
Để biết thêm nghĩa của Valkyrie: Valkyrie Wikipedia
Bối Cảnh
Bị đặt vào một môi trường đa dạng, Rose phải học cách thích nghi với sự thay đổi. Nhằm tăng hiệu quả chiển đấu, cô ấy bắt đầu cho thêm các nguyên tố vào những viên đạn của mình. Cô đồng thời cũng phát triển lựu đạn và vật liêu nổ và sử dụng một thiết bị tên Nitro Motor để bù đắp sự thiếu cơ động và tăng lượng khí giới mang theo. Với sự giúp đỡ của Echo và Zero's El Shard họ đồng thời kiểm soát dạng năng lượng điện mạnh mẽ. Rose the Valkyrie thẳng tiến ra chiến trường.
Thăng Cấp Lần Đầu
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Jamming, Rose có thể chọn thăng cấp thành Heavy Barrel, Bloodia, Valkyrie và Metal Heart
Cũng có thể thăng cấp thành Valkyrie bằng vật phẩm Valkyrie's Wings
Metal Heart
- Thu thập Broken Nasod Mechanism từ Nasod Banthus trong 2-3 ở mọi độ khó.
- Thu thập Repair Wrench từ Little Soldier trong 2-5 mức Hard (☆☆) hoặc cao hơn.
- Nói chuyện với Lenphad ở Elder.
- Thu thập Energy Core từ Wally No. 8 trong 2-5 mức Very Hard (☆☆☆).
Ở cấp 35, Valkyrie có thể thăng cấp thành Freyja
Cây Kỹ Năng
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Các Combo Mới
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Kỹ Năng
Videos
- KR trailer (released together with Freyja) by 'KOG'
- NA trailer (released together with Freyja) by 'Kill3rCombo'
Gallery
Artwork
-
Valkyrie's Portrait.
-
Poster of Valkyrie and Freyja shown during their release.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Promo weapons.
-
Ready animation.
-
Idle Animation.
Thông Tin Bên Lề
- Valkyrie đựa vào class Spitfire của game Dungeon Fighter Online.
- Mũ trong trang phục mặc định của cô ta là Top chứ không phải Hair.
Tên Khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |