Grand Archer/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(25 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Grand Archer}}
{{Languages|Grand Archer}}
{{Languages|Grand Archer}}
{{Infobox_thông_tin_nhân_vật |name=Rena |color=#00FF00 |image=[[File:GrandHQ.png]] |class=Grand Archer |weapon=Bow |tree=[[Rena]] > [[Sniping Ranger]] > [[Grand Archer]]|AN=[[File:flag-kr.png]] 그랜드 아처<br>[[File:flag-us.png]] Grand Archer<br>[[File:flag-gb.png]] Master Markswoman<br>[[File:flag-fr.png]] Maîtresse-archère<br>[[File:flag-jp.png]] グランドアーチャー<br>[[File: Flag br.png]] Mestra Arqueira<br>[[File:flag-it.png]] Gran Tiratrice<br>[[File: Chinese Flag.png|17px]] 守护者<br>[[File:flag-pl.png]] Mistrzyni Strzelców <br> [[File:Spanish_Flag.png|17px]] Maestra arquera
{{Infobox_character
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 17 December 2009<br>[[File: Flag-de.png|20px]] 18 May 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] July 20th, 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2012
|name=Rena  
|color={{ColorSel|Character|Rena}}
|image=[[File:Portrait - Grand Archer.png|center|350px]]  
|class=[[File:Mini Icon - Grand Archer.png]] Grand Archer  
|weapon=Bow, Wind Energy
|tree=[[Rena]] > [[Sniping Ranger]] > [[Grand Archer]]
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS<br>Skill Cutin: RESS/흑주돈, Sylpi
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 17 December 2009<br>[[File:German Flag.png|20px]] 18 May 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 July 2011<br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2012<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 14 August 2013
|stat=
|stat=
{{CharStatsVI
{{CharStats
| Title=Grand Archer
| Title=Grand Archer
| Color=#00FF00
| Color={{ColorSel|CharStats|Rena}}
| HP=2
| HP=2
| MATK=5
| MATK=5
Line 15: Line 21:
| Range=3
| Range=3
| Difficulty=1
| Difficulty=1
| Damage=M
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Mũi tên này sẽ đánh dấu sự kết thúc của ngươi!}}</center>
<center>{{quotation|Mũi tên này sẽ đánh dấu sự kết thúc của ngươi!}}</center>
Line 20: Line 27:


= Grand Archer =
= Grand Archer =
=== Đặc tính  ===
=== Đặc tính  ===
Nâng khả năng xạ thủ của mình lên tâm cao hơn, Rena đã có thể sử dụng những mũi tên khổng lồ, tăng sức mạnh của cô lên tầm cao mới. Bằng cách này, sức mạnh và sự chính xác của Rena được tăng cao, như là áp dụng nguyên tố tự nhiên vào mũi tên của mình.
Nâng khả năng xạ thủ của mình lên tâm cao hơn, Rena đã có thể sử dụng những mũi tên khổng lồ, tăng sức mạnh của cô lên tầm cao mới. Bằng cách này, sức mạnh và sự chính xác của Rena được tăng cao, như là áp dụng nguyên tố tự nhiên vào mũi tên của mình.
Line 33: Line 42:
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera|Altera]]. <br>
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera|Altera]]. <br>
#Thu thập 5 '''Navigation Cores''' từ '''Nasod Scout Type-L''' trong vùng Altera.
#Thu thập 5 '''Navigation Cores''' từ '''Nasod Scout Type-L''' trong vùng Altera.
#*Nên đi [[4-2|Return Plains]] ở '''độ khó bất kỳ''' .
#*Nên đi [[Return Plains]] ở '''độ khó bất kỳ''' .
#Tiêu diệt:
#Tiêu diệt:
#*20 '''Nasod Bladers''' tại [[4-5|Nasod Foundry]] ở '''độ khó bất kì'''.  
#*20 '''Nasod Bladers''' tại [[Nasod Foundry]] ở '''độ khó bất kì'''.  
#*'''King Nasod''' 4 lần tại[[4-6|Altera Core]] ở '''độ khó bất kì'''.
#*'''King Nasod''' 4 lần tại[[Altera Core|Altera Core]] ở '''độ khó bất kì'''.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] tại [[Feita]].
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] tại [[Feita]].
#Thu thập 20 '''Tainted Spirit Stones''' từ '''Glitter Necromancers''' trong các phụ bản ở Feita/Peita.
#Thu thập 20 '''Tainted Spirit Stones''' từ '''Glitter Necromancers''' trong các phụ bản ở Feita/Peita.
#* Nên đi [[5-3|Underground Chapel]] ở '''Very Hard'''.
#* Nên đi [[Underground Chapel]] ở '''Very Hard'''.
<br>
<br>


== Cây kĩ năng ==
== Cây kĩ năng ==
{{:Skill Tree: Grand Archer KR}}
{{:Skill Tree: Grand Archer}}


<br>
<br>
Line 51: Line 60:
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
! width="25%" |Image  
! width="30%" |Image  
! width="50%" |Description
! width="45%" |Description
! width="25%" |Damage
! width="25%" |Damage
|-
|-
| [[Image:Ga1.png]]  
| [[File:Combo - Grand Archer 1.png]]  
| '''Wind Bomb Combo'''
| '''Wind Bomb Combo'''
Sau khi đánh combo cơ bản , Rena trượt ra sau lưng đối thủ và quăng một quả bom gió làm choáng các kẻ thù trong một khu vực rộng , sau đó cô thực hiện [[Backflip Shot|backflip]] và bắn ra ba mũi tên đánh ngã đối thủ.
Sau khi đánh combo cơ bản , Rena trượt ra sau lưng đối thủ và quăng một quả bom gió làm choáng các kẻ thù trong một khu vực rộng , sau đó cô thực hiện [[Backflip Shot|backflip]] và bắn ra ba mũi tên đánh ngã đối thủ.
Line 68: Line 77:
<br>
<br>
|-
|-
| [[Image:Ga2.png]]  
| [[File:Combo - Grand Archer 2.png]]  
| '''Aerial Wind Bomb'''
| '''Aerial Wind Bomb'''
Chạy và nhảy rồi sau đó lộn vòng 180 độ , Rena đá một cú trên không và bắn ra một quả bom gió hất tung đối thủ lên không.
Chạy và nhảy rồi sau đó lộn vòng 180 độ , Rena đá một cú trên không và bắn ra một quả bom gió hất tung đối thủ lên không.
|  
|  
{{CDR}}{{CU}}<br>
{{CDRU}}<br>
{{CZ}} 100% S.T vật lý <br>
{{CZ}} 100% S.T vật lý <br>
{{CX}} 170% S.T phép <br>(3 MP)
{{CX}} 170% S.T phép <br>(3 MP)
Line 80: Line 89:


== Danh sách kỹ năng ==
== Danh sách kỹ năng ==
{{tabs
{{:Grand Archer/Skills}}
|name=Skills
|tab1=NA
|contents1={{:Grand Archer/Skills-NA}}
|tab2=KR
|contents2={{:Grand Archer/Skills-KR}}
}}
<br>
<br>


Line 95: Line 98:
== Gallery ==
== Gallery ==
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<br><gallery widths=150px heights=150px>
Image:GrandHQ.png|'''Grand Archer's''' Portrait  
File:Portrait - Grand Archer.png|'''Grand Archer's''' Portrait  
File: GASkillCutin.png|Full body skill cut in.
File: Skill Cutin - Grand Archer.png|Full body skill cut in.
File:GAPoses.png|Idle Pose and job avatar model.
File:GAPoses.png|Idle pose and job avatar model.
File:GAConceptT.jpg|Concept Artwork for '''Grand Archer'''.
File:GAConceptT.jpg|Concept Artwork for '''Grand Archer'''.
File:GArevamp.png|List of changes to '''Grand Archer''' after the 13 December revamp patch. [http://www.youtube.com/watch?v=jFMYBB089Xo'''''Video Here''''']
File:GArevamp.png|List of changes to '''Grand Archer''' after the 13 December revamp patch. [http://www.youtube.com/watch?v=jFMYBB089Xo'''''Video Here''''']

Latest revision as of 18:18, 28 January 2024

Grand Archer
Full Name
Rena
Class
Grand Archer
Weapon
Bow, Wind Energy
Release Date
17 December 2009
18 May 2011
20 July 2011
11 January 2012
14 August 2013
Statistics
Speed
Average
Range
Long
Difficulty
Easy
Magical
Mũi tên này sẽ đánh dấu sự kết thúc của ngươi!


Grand Archer

Đặc tính

Nâng khả năng xạ thủ của mình lên tâm cao hơn, Rena đã có thể sử dụng những mũi tên khổng lồ, tăng sức mạnh của cô lên tầm cao mới. Bằng cách này, sức mạnh và sự chính xác của Rena được tăng cao, như là áp dụng nguyên tố tự nhiên vào mũi tên của mình.

Cốt truyện

Những Sniping Ranger đạt tới một tầm cao nhất định sẽ bắt đầu luyện tập và thực hiện những chuyển động rộng hơn . Khi họ đã chọn được một mục tiêu, họ sẽ làm yếu kẻ thù đi, làm chúng không thể di chuyển , sau đó thực hiện cú đánh chí tử. Những cung thủ này còn có khả năng nhận được nhiều mana hơn vì có một kết nối chặt chẽ với thiên nhiên. Những cung thủ cấp cao này, những người có khả năng làm tê liệt kẻ thù hoàn toàn, được gọi là Grand Archers.

Thăng cấp nhân vật lần 2

Khi đạt cấp độ 35, một Sniping Ranger có thể nâng cấp thành Grand Archer. Nhiệm vụ thăng cấp lần hai có thể nhận ở Ariel , NPC sự kiện ở các thành phố.
Còn có thể nâng cấp thành Grand Archer bằng việc vào Item Mall và mua : Grand Archer Textbook.

Grand Archer

  1. Nói chuyện với AdelAltera.
  2. Thu thập 5 Navigation Cores từ Nasod Scout Type-L trong vùng Altera.
  3. Tiêu diệt:
    • 20 Nasod Bladers tại Nasod Foundryđộ khó bất kì.
    • King Nasod 4 lần tạiAltera Coređộ khó bất kì.
  4. Nói chuyện với Allegro tại Feita.
  5. Thu thập 20 Tainted Spirit Stones từ Glitter Necromancers trong các phụ bản ở Feita/Peita.


Cây kĩ năng

Skills Passives
Level 35

Level 45
Level 50
Level 55

Level 60

Level 65
Transcendence
Level 70

Level 80

Level 90
Level 95
  • 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
  • 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
  • Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
  • Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.



Các combo có thêm

Image Description Damage
Wind Bomb Combo

Sau khi đánh combo cơ bản , Rena trượt ra sau lưng đối thủ và quăng một quả bom gió làm choáng các kẻ thù trong một khu vực rộng , sau đó cô thực hiện backflip và bắn ra ba mũi tên đánh ngã đối thủ.

  • Sau bản update 13/12 ở KR:

ZZZXX Changed to ZZXX. Sau quả bom gió , Rena sẽ không bay lên bắn nữa mà sẽ vào kĩ năng Siege Stance.

120% S.T vật lý
140% S.T vật lý
140% S.T vật lý
220% S.T phép
(3 MP)
275% S.T phép x3
(18 MP)

Aerial Wind Bomb

Chạy và nhảy rồi sau đó lộn vòng 180 độ , Rena đá một cú trên không và bắn ra một quả bom gió hất tung đối thủ lên không.


100% S.T vật lý
170% S.T phép
(3 MP)


Danh sách kỹ năng

Grand Archer/Skills

Videos

Combo Video by 'Kennnn192'

Gallery



Thông tin ngoài

  • Những cái lông vũ trang trí trên đầu và váy , và cả việc Rena có thể gọi ra Gungnir, cho thấy rằng một số chi tiết thiết kế được lấy cảm hứng từ những Valkyrie, những chiến binh trinh nữ trong thần thoại Na Uy , thường được miêu tả với những chiếc nón được trang trí bằng lông vũ , và phục vụ Odin, người sở hữu những cây Gungnir mà Rena gọi ra.
  • Grand Archer là người duy nhất có thể tạo ra trạng thái Targeted nhờ vào Stigma Snipe.
  • Sau bản cập nhật ngày 13/12, combo ZZZXX đã bị thay thế bởi ZZXX. Tuy nhiên , sau bản cập nhật 17/1 , họ đã chỉnh lại combo để cả hai ZZXX và ZZZXX đều có thẻ tạo ra combo bom gió .
  • Grand Archer là một trong những class được chọn để được tăng sức mạnh vào 20/12/2012 trong đợt tăng sức mạnh cho các nhân vật


Các nhân vật
Elsword Aisha Rena Raven Eve

Sword
Knight



Lord
Knight

Magic
Knight



Rune
Slayer

Sheath
Knight



Infinity
Sword
High Mage
High
Magician



Elemental
Master

Dark
Magician



Void
Princess

Battle
Magician



Dimension
Witch

Combat
Ranger



Wind
Sneaker

Sniping
Ranger



Grand
Archer

Trapping
Ranger



Night
Watcher

Sword
Taker



Blade
Master

Over
Taker



Reckless
Fist

Weapon
Taker



Veteran
Commander

Code:
Exotic



Code:
Nemesis

Code:
Architecture



Code:
Empress

Code:
Electra



Code:
Battle Seraph
Chung Seiker Ara Haan Elesis Add

Fury
Guardian



Iron
Paladin

Shooting
Guardian



Deadly
Chaser

Shelling
Guardian



Tactical
Trooper

Little Hsien
(小仙)



Sakra Devanam
(帝天)

Little Devil
(小魔)



Yama Raja
(冥王)

Little Specter
(小妖)



Asura
(修羅)

Saber
Knight



Grand
Master

Pyro
Knight



Blazing
Heart

13th August 2014


21th August 2014

Psychic
Tracer



Lunatic
Psyker

Arc
Tracer



Mastermind

4th September 2014


11th September 2014