Sword Knight/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "\/Transcendence(]]|\|)" to "#Transcendence_2$1") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(18 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Elsword | |name=Elsword | ||
|color={{ColorSel|Character|Elsword}} | |color={{ColorSel|Character|Elsword}} | ||
|image=[[Image:Sword Knight.png|450px]] | |image=[[Image:Portrait - Sword Knight.png|450px]] | ||
|class=[[Image: | |class=[[Image:Mini Icon - Sword Knight.png]] Kiếm Kỵ Sĩ | ||
|weapon=Trọng Kiếm, Hỏa Pháp | |weapon=Trọng Kiếm, Hỏa Pháp | ||
|age=15 | |age=15 | ||
|Height=158 cm (5 ft 2 in) | |Height=158 cm (5 ft 2 in) | ||
|Weight=57 kg (125 lb) | |Weight=57 kg (125 lb) | ||
|tree=[[Image: | |tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Knight Emperor.png|40px|link=Knight Emperor]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] 4 May 2011 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 30: | Line 30: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Sword Knight.png]] Kiếm Kỵ Sĩ = | ||
{{TooltipColor|D|[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]}}<br> | ||
Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.<br> | Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.<br> | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File: | |[[File:SwordKnightSkill1.png|link=Kick]]|Kick|'''Sử dụng nếu muốn kéo dài combo. Làm giảm tỉ lệ hất ngã lên mục tiêu, khiến cho việc kéo dài combo dễ dàng hơn.''' | ||
|[[File: | |[[File:SwordKnightSkill3.png|link=Mortal Blow]]|Mortal Blow|'''Sử dụng nếu muốn tấn công chớp nhoáng. Hữu ích trong việc tấn công kẻ địch di chuyển nhanh hoặc có nhiều kẻ địch trước mặt.''' | ||
|[[File: | |[[File:SwordKnightSkill5.png|link=Armor Break]]|Armor Break|'''Sử dụng nếu muốn gây thêm sát thương lên kẻ địch. Chiêu này chỉ có tác dụng khi kích hoạt sau các đòn tấn công khác.''' | ||
|[[File: | |[[File:SwordKnightSkill6.png|link=Double Slash]]|Double Slash|'''Sử dụng để đánh bại kẻ địch mạnh hoặc bị ép góc. Cũng có thể đánh kẻ địch phía trên bạn. Hãy chắc chắn dùng kĩ năng này vào boss.''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách là một [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]] hùng mạnh. | Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách là một [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]] hùng mạnh. | ||
Line 48: | Line 48: | ||
== Thăng tiến class lần đầu == | == Thăng tiến class lần đầu == | ||
Elsword có thể quyết định thăng tiến lên '''Kiếm Kỵ Sĩ''', [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] hoặc [[Sheath Knight/vi|Bao Kiếm Kỵ Sĩ]]. | Elsword có thể quyết định thăng tiến lên '''Kiếm Kỵ Sĩ''', [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] hoặc [[Sheath Knight/vi|Bao Kiếm Kỵ Sĩ]]. | ||
Cũng có thể đạt '''Kiếm Kỵ Sĩ''' bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal [[File: | Cũng có thể đạt '''Kiếm Kỵ Sĩ''' bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal [[File:Job Change - Sword Knight.png|50px]]. | ||
=== Kiếm Kỵ Sĩ === | === Kiếm Kỵ Sĩ === | ||
#Tiêu diệt những con quái sau ở [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]]. | #Tiêu diệt những con quái sau ở [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]]. | ||
Line 72: | Line 72: | ||
! width="20%" {{!}}Sát thương | ! width="20%" {{!}}Sát thương | ||
{{!}}- | {{!}}- | ||
{{!}} [[Image: | {{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 2.png]] | ||
{{!}} '''Mad Charge''' | {{!}} '''Mad Charge''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CViZ}} , lao về phía trước với '''Super Armor''' để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên {{CDeHoldX}} lần đầu. | Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CViZ}} , lao về phía trước với '''Super Armor''' để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên {{CDeHoldX}} lần đầu. | ||
Line 81: | Line 81: | ||
{{CDeX}} 78% Phy. Damage + 90% Phy. Damage | {{CDeX}} 78% Phy. Damage + 90% Phy. Damage | ||
{{!}}- | {{!}}- | ||
{{!}} [[Image: | {{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 1.png]] | ||
{{!}} '''Heavy Swing''' | {{!}} '''Heavy Swing''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}, chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau {{CDeX}} lần hai được thựcc hiện trong khi '''Super Armor'''. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo. | Sau khi thực hiện {{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}, chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau {{CDeX}} lần hai được thựcc hiện trong khi '''Super Armor'''. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo. | ||
Line 91: | Line 91: | ||
{{CDeX}} 68% Phy. Damage x4 | {{CDeX}} 68% Phy. Damage x4 | ||
{{!}}- | {{!}}- | ||
{{!}} [[Image: | {{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 3.png]] | ||
{{!}} '''Rolling Dive''' | {{!}} '''Rolling Dive''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}, xoay vòng xuống phía trước tương tự như [[Rolling Smash]]. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc. | Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}, xoay vòng xuống phía trước tương tự như [[Rolling Smash]]. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc. | ||
Line 117: | Line 117: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Sword Knight.png|Ảnh của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', vẽ bởi RESS. | File:Portrait - Sword Knight.png|Ảnh của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', vẽ bởi RESS. | ||
File:SKConcept.png|Ảnh Concept của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', thiết kế bởi RESS. | File:SKConcept.png|Ảnh Concept của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', thiết kế bởi RESS. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
Line 123: | Line 123: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Sword Knight.png|New model after 07/23/2015 (KR). | ||
File: | File:Promotional Model - Sword Knight (Old).png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:SK3DModel.png|3D models of '''Sword Knight'''. | File:SK3DModel.png|3D models of '''Sword Knight'''. | ||
File:Sk2.png|Old combo removed on 26 June 2014 KR. | File:Sk2.png|Old combo removed on 26 June 2014 KR. |
Latest revision as of 19:18, 28 January 2024
“ | Nó sẽ đau... lắm đấy!
|
” |
Kiếm Kỵ Sĩ
[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]
Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.
Bối cảnh
Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách là một Kiếm Kỵ Sĩ hùng mạnh.
Thăng tiến class lần đầu
Elsword có thể quyết định thăng tiến lên Kiếm Kỵ Sĩ, Ma Pháp Kỵ Sĩ hoặc Bao Kiếm Kỵ Sĩ. Cũng có thể đạt Kiếm Kỵ Sĩ bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal .
Kiếm Kỵ Sĩ
- Tiêu diệt những con quái sau ở 2-5: Wally's Castle.
- 5 Wally's Guardians
- 3 Crossbow Soldiers
- Hoàn thành 2-5: Wally's Castle với ít nhất hạng B.
- Thu thập 3 Mickey Tails từ Mickeys ở 2-3: Underground Waterway.
- Thu thập Exequatur of Velder Principality từ một trong những Wally's Guardians ở 2-5: Wally's Castle.
Khi đạt Lv. 35, Kiếm Kỵ Sĩ có thể thăng tiến lên thành Lãnh Chúa Kỵ Sĩ.
Cây kỹ năng
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 15 | ||||
Level 25 | ||||
Level 30 | ||||
Level 35 | ||||
Level 40 |
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
Mad Charge
Sau khi thực hiện , lao về phía trước với Super Armor để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên lần đầu. |
| |
Heavy Swing
Sau khi thực hiện , chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau lần hai được thựcc hiện trong khi Super Armor. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo. |
287% Phy. Damage | |
Rolling Dive
Sau khi thực hiện , xoay vòng xuống phía trước tương tự như Rolling Smash. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc. |
|
Cập nhật
•
- chuyển thành ; Ấn giữ để hoãn sạc. Phân phố đòn đánh đã chỉnh sửa.
- Đã thêm của Lãnh Chúa Kỵ Sĩ cho Kiếm Kỵ Sĩ, thêm một bổ sung giúp đâm kẻ địch phía trước. thứ tư không còn hất ngã kẻ địch nữa.
- Đã thêm combo mới.
•
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Ảnh của Kiếm Kỵ Sĩ, vẽ bởi RESS.
-
Ảnh Concept của Kiếm Kỵ Sĩ, thiết kế bởi RESS.
Khác
-
New model after 07/23/2015 (KR).
-
Idle pose and Promo avatar.
-
3D models of Sword Knight.
-
Old combo removed on 26 June 2014 KR.
-
Old combo that was removed and given to his Base Job.
-
Sword Aura made when using Sword Knight's combos.
Lề
- Các combo Mad Charge, Rolling Dive, và Advanced Heavy Swing của Kiếm Kỵ Sĩ đều kết thúc với một quầng hào quang kiếm trông như phiên bản thu nhỏ của cái được dùng trong Gigantic Slash.
- Quầng hào quang giống như vậy được sử dụng trong kĩ năng Double Slash, và sau đó khi thăng lên thành Lãnh Chúa Kỵ Sĩ, Rolling Smash, Sandstorm, Sonic Blade, Power Smash, và Grand Cross.
- Sau khi mô hình được làm lại, trang phục quảng bá của Sword Knight được làm cho nhìn giống với ảnh minh họa chính thức hơn.
- Mấy cái nút màu cam trước áo của cậu được lấy ra từ miếng đệm vai.
- Vết khâu trên quần và những chi tiết trên thắt lưng không giống với ảnh minh họa đã được gỡ bỏ.
- Mấy cái nút màu cam trên găng tay và phía sau áo không nhìn thấy được trên ảnh minh họa nên cũng được gỡ bỏ đi.
Tên khác