Doom Bringer/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
mNo edit summary
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(30 intermediate revisions by 7 users not shown)
Line 4: Line 4:
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|image=[[File:LP3rdJobPortrait.png|550px]]
|image=[[File:LP3rdJobPortrait.png|550px]]
|class=[[File:DBTiny.png]] Doom Bringer
|class=[[File:Mini Icon - Doom Bringer.png]] Doom Bringer
|weapon= Dynamos, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma  
|weapon= Dynamos, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma  
|age=21
|age=21
|tree=[[Image:AddNEW.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:PTNEW.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[Image:LPNEW.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[Image:LPTransNEW.png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[Image:DBNEW.png|40px|link=Doom Bringer/vi]]
|tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Psychic Tracer.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker (Trans).png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Doom Bringer.png|40px|link=Doom Bringer/vi]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 30 Tháng 11 2017<br>[[File:Flag-us.png|20px]] Ngày 20 Tháng 12 2017<br>[[File:Bresil Flag.png|20px]] Ngày 20 Tháng 12 2017<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] Ngày 27 Tháng 12 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] Ngày 27 Tháng 12 2017<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] Ngày 18 Tháng 1 2018
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 30 Tháng 11 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 20 Tháng 12 2017<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 20 Tháng 12 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 27 Tháng 12 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] Ngày 27 Tháng 12 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 1 2018
|stat=
|stat=
{{CharStats/vi
{{CharStats/vi
Line 21: Line 21:
| Range=2
| Range=2
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=M
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Thách thức ta nếu ngươi dám. Lũ ngốc các ngươi sẽ thu nhỏ thành còn vài hạt…! Kuhahaha!!}}</center>
<center>{{quotation|Thách thức ta nếu ngươi dám. Lũ ngốc các ngươi sẽ thu nhỏ thành còn vài hạt…! Kuhahaha!!}}</center>
<br>
<br>


= [[File:DBNEW.png]] Doom Bringer =
= [[File:Icon - Doom Bringer.png]] Doom Bringer =
{{TooltipColor|D|[HIện thân của Sự huỷ diệt, kẻ đã vượt qua định luật của vật lý]}}<br>
{{TooltipColor|D|[HIện thân của Sự huỷ diệt, kẻ đã vượt qua định luật của vật lý]}}<br>
Để vượt qua điểm yếu rõ ràng từ sự phụ thuộc vào tài nguyên và công cụ, Add ghép bản thân mình với Nasod Armor để vượt qua giới hạn của con người.
Để vượt qua điểm yếu rõ ràng từ sự phụ thuộc vào tài nguyên và công cụ, Add ghép bản thân mình với Nasod Armor để vượt qua giới hạn của con người.
{{Specialty|3rd Job
{{Specialty|3rd Job
|[[File:AddSkill12.png|link=Quake Buster (Force)]]|Quake Buster|'''Bắn ra 2 quả cầu năng lượng về 2 phía gây ra đòn tấn công diện rộng.'''
|[[File:PsychicTracerSkill2.png|link=Quake Buster/ModA]]|Quake Buster|'''Bắn ra 2 quả cầu năng lượng về 2 phía gây ra đòn tấn công diện rộng.'''
|[[File:DBHyper.png|link=Plasma Burst]]|Plasma Burst|'''Hình thành mạch plasma giàu năng lượng để kéo đối phương ở gần và tạo ra một vụ nổ khổng lồ gây sát thương lớn.'''
|[[File:DoomBringerHyperActive.png|link=Plasma Burst]]|Plasma Burst|'''Hình thành mạch plasma giàu năng lượng để kéo đối phương ở gần và tạo ra một vụ nổ khổng lồ gây sát thương lớn.'''
|[[File:DBPassive1.png|link=Blood Boil]]|Blood Boil|'''Một số kỹ năng trở nên mạnh hơn. Tấn công trúng bằng kỹ năng sẽ tăng tất cả Tốc độ và Tỉ lệ Kích hoạt Thuộc tính, và có thể tăng sát thương chí mạng..'''
|[[File:DoomBringerPassive1.png|link=Blood Boil]]|Blood Boil|'''Một số kỹ năng trở nên mạnh hơn. Tấn công trúng bằng kỹ năng sẽ tăng tất cả Tốc độ và Tỉ lệ Kích hoạt Thuộc tính, và có thể tăng sát thương chí mạng..'''
|[[File:DBPassive2.png|link=Enhanced Plasma]]|Enhanced Plasma|'''Tăng sức tấn công của Nasod Armor Combo, và hồi một lượng nhỏ DP đã dùng. Tăng lượng MP cao nhất.'''
|[[File:DoomBringerPassive2.png|link=Enhanced Plasma]]|Enhanced Plasma|'''Tăng sức tấn công của Nasod Armor Combo, và hồi một lượng nhỏ DP đã dùng. Tăng lượng MP cao nhất.'''
}}
}}


{{#Widget:AdsenseR}}
 
=== Tiểu sử ===
=== Cốt truyện ===
Hiện thân của sự huỷ diện bỏ qua mọi định luật vật lý. Lớp nhân vật tích hợp hoàn toàn Nasod Armor để vượt qua giới hạn của con người.
Hiện thân của sự huỷ diện bỏ qua mọi định luật vật lý. Lớp nhân vật tích hợp hoàn toàn Nasod Armor để vượt qua giới hạn của con người.


Line 46: Line 47:
<br>
<br>


== Thăng cấp nhân vật thứ 3 ==
== Thăng lớp nhân vật thứ 3 ==
{{JobChange/vi|3rd Job|'''Nasod Armor Fusion''' [[File:DBJC.png|50px]].|Doom Bringer}}
{{JobChange/vi|3rd Job|'''Nasod Armor Fusion''' [[File:DBJC.png|50px]].|Doom Bringer}}
<br>
<br>
Line 54: Line 55:
<br>
<br>


== Combo bổ sung  ==
== Commands bổ sung  ==
  {{SkillText/vi|Combo|3}}
  {{SkillText/vi|Combo|3}}
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
Line 62: Line 63:
! width="25%" |Sát thương
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
| [[File:DBCombo1.png]]
| [[File:Combo - Doom Bringer 1.png]]
|'''Static Kick'''
|'''Static Kick'''
Sau {{CZ}}, tạo ra cú sốc điện tầm trung và thực hiện cú đá xoay điện.
Sau {{CZ}}, tạo ra cú sốc điện tầm trung và thực hiện cú đá xoay điện.
Line 70: Line 71:
{{CNAX}} 323% Sát thương pháp thuật
{{CNAX}} 323% Sát thương pháp thuật
|-
|-
| [[File:DBCombo2.png]]
| [[File:Combo - Doom Bringer 2.png]]
|'''Ground Smash Geyser'''
|'''Ground Smash Geyser'''
Kéo dài combo {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}} với đòn hất lên tia điện.
Kéo dài combo {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}} với đòn hất lên tia điện.
Line 82: Line 83:
<br>
<br>


== Kỹ năng chuyển đổi==
== Kỹ năng ==
{{Force Skills|Mods
{{:Doom Bringer/Skills}}
|AddSkill12.png
<br>
|[[Quake Buster (Force)|Quake Buster]]
 
|LPSA5.png
== Videos ==
|[[Psychic Storm (Force)|Psychic Storm]]
*[https://www.youtube.com/watch?v=wiEc61DdrPo '''Tất cả tư thế của Doom Bringer''']
|AddSkill11.png
|[[EMP Shock (Force)|EMP Shock]]
}}
<br>
<br>


Line 102: Line 100:
=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:DBPoses.png|Thế đứng và trang phục. (Phụ kiện thăng lớp: Áo choàng)
File:Promotional Model - Doom Bringer.png|Thế đứng và trang phục. (Phụ kiện thăng lớp: Áo choàng)
File:DBPoses2.png|Không có phụ kiện.
File:Promotional Model - Doom Bringer (NoAcc).png|Thế đứng và trang phục khi không có phụ kiện.
File:DBIdle.gif|Thế đứng.
File:DBIdle.gif|Thế đứng.
File:DBReady.gif|Động tác sẵn sàng.
File:Ready Animation - Doom Bringer.gif|Động tác sẵn sàng.
File:LP3rd2.png|'''Doom Bringer''' trong đoạn Anime giới thiệu.
File:LP3rd2.png|'''Doom Bringer''' trong đoạn Anime giới thiệu.
File:LP_3rd_Job_1.png|'''Doom Bringer''' trong đoạn Anime giới thiệu.
File:LP_3rd_Job_1.png|'''Doom Bringer''' trong đoạn Anime giới thiệu.
Line 116: Line 114:
== Ngoài lề==
== Ngoài lề==
*Đây là lần đâu tiên cổ của '''Add''' lộ rõ, khiến vết sẹo của cậu có thể nhìn thấy được.
*Đây là lần đâu tiên cổ của '''Add''' lộ rõ, khiến vết sẹo của cậu có thể nhìn thấy được.
*Những đường kẻ đen xung quanh tay và ngực của '''Doom Bringer'''là một phần của Nasod Armor ghép với cơ thể của cậu. Hình vẽ của cậu mô tả chúng sáng lên khi dùng, mặc dù điều này không được áp dụng trong game.
*Những đường kẻ đen xung quanh tay và ngực của '''Doom Bringer''' là một phần của Nasod Armor ghép với cơ thể của cậu. Hình vẽ của cậu mô tả chúng sáng lên khi dùng, mặc dù điều này không được áp dụng trong game.
**Chúng là một phần của áo và găng tay trong game.
**Chúng là một phần của áo và găng tay trong game.
*Trang phục của '''Doom Bringer''' có 3 chiếc dây lưng giống như đuôi ở phía sau, hình ảnh này chứng minh cậu là lớp nhân vật '''thứ 3''', cũng như [[Psychic Tracer/vi|Psychic Tracer]] và [[Lunatic Psyker/vi|Lunatic Psyker]] có 1 và 2 chiếc dây lưng tương ứng.
*Trang phục của '''Doom Bringer''' có 3 chiếc dây lưng giống như đuôi ở phía sau, hình ảnh này chứng minh cậu là lớp nhân vật '''thứ 3''', cũng như [[Psychic Tracer/vi|Psychic Tracer]] và [[Lunatic Psyker/vi|Lunatic Psyker]] có 1 và 2 chiếc dây lưng tương ứng.
25,204

edits