Ain/vi: Difference between revisions

From Elwiki
< Ain
m (Text replacement - "lCN_Mo0AOro" to "4In7L44yKTk")
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(19 intermediate revisions by 4 users not shown)
Line 4: Line 4:
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|color={{ColorSel|Character|Ain}}
|color={{ColorSel|Character|Ain}}
|image={{tabs|name=-|tab1=Thể thường|contents1=[[File:AinPortrait2.png|450px]] |tab2=Thể tinh linh|contents2=[[File:AinPortraitCreation.png|450px]] }}
|image={{Tabber
|class=[[File:AinTiny.png]]Thần Sứ
|Thể thường=[[File:Portrait - Ain NoFX.png|450px]]
|Thể tinh linh=[[File:Portrait - Ain Spiritualism Mode.png|450px]]
}}
|class=[[File:Mini Icon - Ain.png]]Thần Sứ
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích, Ma pháp Xoay vòng
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích, Ma pháp Xoay vòng
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
Line 11: Line 14:
|Height=182 cm
|Height=182 cm
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|tree=[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[Image:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy#Transcendence_2]]<br>[[Image:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Anpassen.png|40px|link=Lofty: Anpassen]] > [[File:Icon - Erbluhen Emotion.png|40px|link=Erbluhen Emotion]] > [[Image:Icon - Erbluhen Emotion (Trans).png|40px|link=Erbluhen Emotion#Transcendence_2]]<br>[[Image:Blank.png|40px|link=]] > [[Image:Icon - Lofty Wanderer.png|40px|link=Lofty: Wanderer]] > [[File:Icon - Apostasia.png|40px|link=Apostasia]] > [[Image:Icon - Apostasia (Trans).png|40px|link=Apostasia#Transcendence_2]]
|tree=[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy#Transcendence_2]]<br>[[File:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Anpassen.png|40px|link=Lofty: Anpassen]] > [[File:Icon - Erbluhen Emotion.png|40px|link=Erbluhen Emotion]] > [[File:Icon - Erbluhen Emotion (Trans).png|40px|link=Erbluhen Emotion#Transcendence_2]]<br>[[File:Blank.png|40px|link=]] > [[File:Icon - Lofty Wanderer.png|40px|link=Lofty: Wanderer]] > [[File:Icon - Apostasia.png|40px|link=Apostasia]] > [[File:Icon - Apostasia (Trans).png|40px|link=Apostasia#Transcendence_2]]
|VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 김승준 Kim Seung Jun<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 武内 駿輔 Takeuchi Shunsuke<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Thiago Longo
|VA=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 김승준 Kim Seung Jun<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 武内 駿輔 Takeuchi Shunsuke<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Thiago Longo
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 12 January 2017
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 12 January 2017
|Birth=
|Birth=
|Blood=
|Blood=
Line 45: Line 48:


   
   
{{ADSquare}}
 
=== Khả năng đặc biệt ===
=== Khả năng đặc biệt ===
:''Bài chính: [[Power System]]''<br>
:''Bài chính: [[Power System]]''<br>
Line 54: Line 57:


=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
:''Bài chính: [[Chaotic Forest of Ruben]]''<br>
:''Bài chính: [[Ruben Forest (Ain)]]''<br>
Ainchase Ishmael được tạo ra bởi Nữ thần Ishmael để khôi phục sức mạnh của El.
Ainchase Ishmael được tạo ra bởi Nữ thần Ishmael để khôi phục sức mạnh của El.


Line 153: Line 156:
*<font color={{ColorSel|Element|Wind}}>Wind Blast</font> : 109% Mag. Damage x6
*<font color={{ColorSel|Element|Wind}}>Wind Blast</font> : 109% Mag. Damage x6
|-
|-
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CDeLX}}'''
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CAinLX}}'''
| Sử dụng Circular Magic để bắn 2 '''El Dain''' trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố lửa. Mỗi viên sẽ đặt một '''El Dain stack''' vào kẻ thù.  
| Sử dụng Circular Magic để bắn 2 '''El Dain''' trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố lửa. Mỗi viên sẽ đặt một '''El Dain stack''' vào kẻ thù.  
----
----
Khi kẻ thù có 3 '''El Dain stacks''', đòn {{CDeLX}} cuối cùng sẽ tạo ra fire blast gây Thiêu đốt - Burn. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)
Khi kẻ thù có 3 '''El Dain stacks''', đòn {{CAinLX}} cuối cùng sẽ tạo ra fire blast gây Thiêu đốt - Burn. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)
|
|
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 377% Mag. Damage<br>
{{CX}} 377% Mag. Damage<br>
{{CDeLX}} 423% Mag. Damage<br>
{{CAinLX}} 423% Mag. Damage<br>
*<font color={{ColorSel|Element|Fire}}>Fire Blast</font> : 500% Mag. Damage
*<font color={{ColorSel|Element|Fire}}>Fire Blast</font> : 500% Mag. Damage
|-
|-
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CViDX}}'''
| '''{{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CAinDX}}'''
|  Sử dụng Circular Magic để bắn 2 '''El Dain''' trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố băng. Mỗi viên sẽ đặt một '''El Dain stack''' vào kẻ thù.  
|  Sử dụng Circular Magic để bắn 2 '''El Dain''' trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố băng. Mỗi viên sẽ đặt một '''El Dain stack''' vào kẻ thù.  
----
----
Khi kẻ thù có 3 '''El Dain stacks''', đòn {{CDeLX}} cuối cùng sẽ tạo ra ice blast gây Đóng băng - Frozen. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)
Khi kẻ thù có 3 '''El Dain stacks''', đòn {{CAinLX}} cuối cùng sẽ tạo ra ice blast gây Đóng băng - Frozen. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)
|
|
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 377% Mag. Damage<br>
{{CX}} 377% Mag. Damage<br>
{{CViDX}} 423% Mag. Damage<br>
{{CAinDX}} 423% Mag. Damage<br>
*<font color={{ColorSel|Element|Water}}>Ice Blast</font> : 609% Mag. Damage
*<font color={{ColorSel|Element|Water}}>Ice Blast</font> : 609% Mag. Damage
|-
|-
Line 254: Line 257:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:AinPortrait2.png|Chân dung '''Ain'''
File:Portrait - Ain NoFX.png|Chân dung '''Ain'''
File:AinPortraitCreation.png|Chân dung thức tỉnh của '''Ain'''
File:Portrait - Ain Spiritualism Mode.png|Chân dung thức tỉnh của '''Ain'''
File:AinAlternate.png|Chân dung khác của '''Ain'''. (Phiên bản quốc tế)
File:AinAlternate.png|Chân dung khác của '''Ain'''. (Phiên bản quốc tế)
File:AinCutin.png|'''Ain''''s Skill Cut-in
File:Skill Cutin - Ain.png|'''Ain''''s Skill Cut-in
File:AinCutinCreation.png|'''Ain''''s Awakening Mode Skill Cut-in
File:Skill Cutin - Ain Spiritualism Mode.png|'''Ain''''s Awakening Mode Skill Cut-in
File:AinStartingAdventurer.png|Full body Cash Shop cut in.  
File:AinStartingAdventurer.png|Full body Cash Shop cut in.  
File:AinStory.png|Pic of '''Ain''' in Story mode.
File:AinStory.png|Pic of '''Ain''' in Story mode.
Line 271: Line 274:
=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:AinPose.png|Idle pose and Promo avatar.
File:Promotional Model - Ain.png|Idle pose and Promo avatar.
File:AinReady.gif|Ready animation.
File:Ready Animation - Ain.gif|Ready animation.
File:AinAwaken3Stg.png|The 3 Phases of Awakening.
File:AinAwaken3Stg.png|The 3 Phases of Awakening.
File:AinCashCutin.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in.  
File:AinCashCutin.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in.  

Latest revision as of 18:18, 28 January 2024

Thần Sứ
  • Thể thường
  • Thể tinh linh

Full Name
Ainchase "Ain" Ishmael
Class
Thần Sứ
Weapon
Con lắc, Vũ khí Phóng kích, Ma pháp Xoay vòng
Age
Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
Race
Thiên thần
Height
182 cm
Weight
73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
Class Tree
> > >
> > >
> > >
Voice Actors
김승준 Kim Seung Jun
武内 駿輔 Takeuchi Shunsuke
Thiago Longo
Release Date
15 December 2016
21 December 2016
21 December 2016
21 December 2016
11 January 2017
12 January 2017
Statistics
Speed
Average
Range
Medium
Difficulty
Normal
Magical
Ý chí của ta là mong muốn của Chúa, và sự tồn tại của ta là ý chí của Chúa.

Ain

[Phái viên của Nữ thần được giao Sứ mệnh Khôi phục lại El]


'Ma pháp Sáng tạo' được Nữ thần Ishmael ban tặng và 'Ma pháp Xoay vòng' độc đáo được trao cùng với danh xưng của anh cho phép bạn chiến đấu với tiềm năng vô hạn.

[Abschluss]
Reconstruct the surrounding El to create an isolate space. Be careful of the defenseless state when you come out from the isolated space.
[Erst · Bohren]
The thrown spear is useful for attacking, as it pierces through all targets. You can press the [Skill Key] again to move to the position of the spear, and make the battle more dynamic.
[Bohren · Vereisen]
Use this skill to freeze enemies ahead. You can turn the battle in your favor if you attack frozen enemies.
[Sakrosankt Zertreten]
Use this skill to wipe out enemies in the larger area ahead. The projected weapons will finish the enemies within the radius.




Khả năng đặc biệt

Bài chính: Power System

Power System là hệ thống đặc trưng của Ain, cho phép anh chuyển đổi giữa "Cycle Magic" và "Creation Magic". Khi anh ta ở trạng thái mặc định, tấn công kẻ địch sẽ sạc Power Gauge. Sau khi Power Gauge được sạc đầy, nó sẽ chuyển sang màu xanh và anh sẽ chuyển sang Creavitive Mode. Trong thời gian này, anh sẽ có thể chuyển đổi giữa "Cycle Magic" và "Creative Magic" bằng phím V (phím mặc định).

Không giống các nhân vật khác, chế độ thức tỉnh của Ain được gọi là "chế độ Tinh linh", chỉ có 1 Hạt thức tỉnh, và chỉ tăng 5% sát thương. Tuy nhiên, anh vẫn có thể thức tỉnh trong "Chế độ Tinh linh" của mình để thăng tiến lên một giai đoạn khác và nhận lợi ích cộng thêm.

Bối cảnh

Bài chính: Ruben Forest (Ain)

Ainchase Ishmael được tạo ra bởi Nữ thần Ishmael để khôi phục sức mạnh của El.

Khi El phát nổ thành những mảnh vỡ nhỏ, anh đã rơi vào khoảng trống Thời gian & Không gian do vụ nổ gây ra. Sau khi rơi qua khoảng trống, Ain thiếu sức mạnh để duy trì sự tồn tại của mình và bắt đầu yếu đi. Trong khoảng trống đó, anh lang thang vô vọng qua sự hỗn loạn của Thời gian & Không gian. Cuối cùng anh ta cảm thấy một sức mạnh mờ nhạt của El và theo đuổi theo bản năng sau nó. Anh cảm thấy El đang mạnh lên và với ý nghĩa mới của nhiệm vụ, anh đã giành lại sức mạnh và có thể trốn thoát.

Bây giờ, sau khi thoát khỏi sự hỗn loạn của khoảng trống Thời gian & Không gian, anh trở lại Elrios để hỗ trợ Nhóm Tìm kiếm El và hoàn thành sứ mệnh của mình.

Thăng tiến class lần thứ nhất - Chuyển job lần I

Ain cần đạt tới level 15 để nhận nhiệm vụ chuyển job.

Tại level 15, Ain có thể quyết định lựa chọn giữa Thượng thần: Kẻ hành quyết, Thượng thần: Chuyển hóa hoặc Thượng thần: Kẻ lang thang.

Lofty: Executor

Lofty: Anpassen

Lofty: Wanderer

Cây kĩ năng

Skills Passives
[Create a bond and use the new skills!]
Changes to if Married.
Changes to if Partnered.

Level 1
Level 5
Level 10
Level 15

Level 20
  • Skill Traits unlocked at Level 20.
  • Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 1st job class.


Combo

Combo Mô tả Sát thương
Tấn công 3 lần bằng kiếm và kết thúc bằng multihit blast.
  • Post KR 12/29/2016 patch:
    • Thêm điểm dừng giữa lần thứ nhất và thứ hai.

160% Phy. Damage
197% Phy. Damage
245% Phy. Damage
54% Phy. Damage x5
320% Phy. Damage

Đòn tấn công 2 lần bằng kiếm ​​trước khi đâm kẻ địch, làm vỡ thanh kiếm ​​để gây sát thương.

160% Phy. Damage
197% Phy. Damage
374% Phy. Damage
100% Phy. Damage x5

Tấn công 3 lần bằng kiếm và kết thúc bằng cách bắn vô số dao găm vào kẻ địch trong trạng thái super armor.

160% Phy. Damage
197% Phy. Damage
245% Phy. Damage
100% Phy. Damage
43% Phy. Damage x3~24

[Weapon Switch]
Depending on the command input after the applied attack, weapons will switch.
Revolvers: V +
Muskets: V +
Auto-guns: V +
Hand Cannons: V +
Sử dụng Circular Magic để bắn 2 viên El Dain trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ và bắn một viên không nguyên tố. Mỗi viên sẽ đặt một El Dain stack vào kẻ địch.

Khi kẻ thù có 3 El Dain stacks, đòn [Weapon Switch]
Depending on the command input after the applied attack, weapons will switch.
Revolvers: V +
Muskets: V +
Auto-guns: V +
Hand Cannons: V +
cuối cùng sẽ tạo ra Multihit Circular Magic Blast kéo kẻ thù gần đó vào và phải tấn công kẻ thù để kích hoạt. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)

  • 04/27/2017 KR
    • Duration tăng.
    • Hit speed tăng.

286% Mag. Damage
286% Mag. Damage
377% Mag. Damage
[Weapon Switch]
Depending on the command input after the applied attack, weapons will switch.
Revolvers: V +
Muskets: V +
Auto-guns: V +
Hand Cannons: V +
470% Mag. Damage

  • Circular Magic Blast : 37% Mag. Damage x10
A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Nature El Dain]
- Launch the enemy and apply a [Bleed] effect.
Sử dụng Circular Magic để bắn 2 viên El Dain trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố gió. Mỗi viên sẽ đặt một El Dain stack vào kẻ thù.
Khi kẻ thù có 3 El Dain stacks, đòn
A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Nature El Dain]
- Launch the enemy and apply a [Bleed] effect.
cuối cùng sẽ tạo ra wind blast gây Xuất huyết - Bleed. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác.)

286% Mag. Damage
286% Mag. Damage
377% Mag. Damage

A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Nature El Dain]
- Launch the enemy and apply a [Bleed] effect.
423% Mag. Damage
  • Wind Blast : 109% Mag. Damage x6
A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Fire El Dain]
- Pull in the enemy and apply a [Burn] effect.
Sử dụng Circular Magic để bắn 2 El Dain trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố lửa. Mỗi viên sẽ đặt một El Dain stack vào kẻ thù.
Khi kẻ thù có 3 El Dain stacks, đòn
A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Fire El Dain]
- Pull in the enemy and apply a [Burn] effect.
cuối cùng sẽ tạo ra fire blast gây Thiêu đốt - Burn. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)

286% Mag. Damage
286% Mag. Damage
377% Mag. Damage

A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Fire El Dain]
- Pull in the enemy and apply a [Burn] effect.
423% Mag. Damage
  • Fire Blast : 500% Mag. Damage
A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Water El Dain]
- Knockdown the enemy and apply a [Freeze] effect.
Sử dụng Circular Magic để bắn 2 El Dain trước khi gây ra một vụ nổ nhỏ, bắn ra một viên nguyên tố băng. Mỗi viên sẽ đặt một El Dain stack vào kẻ thù.
Khi kẻ thù có 3 El Dain stacks, đòn
A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Fire El Dain]
- Pull in the enemy and apply a [Burn] effect.
cuối cùng sẽ tạo ra ice blast gây Đóng băng - Frozen. (Không thể stack hoặc trùng lặp với các hiệu ứng nguyên tố khác)

286% Mag. Damage
286% Mag. Damage
377% Mag. Damage

A successful hit on the target inflicted with 3 stacks of [El Dain] will activate a special attack.

[Water El Dain]
- Knockdown the enemy and apply a [Freeze] effect.
423% Mag. Damage
  • Ice Blast : 609% Mag. Damage
Lướt tới kẻ thù khi sử dụng kiếm, rạch đường kiếm cắt ngang chúng trong lúc lướt ra phía sau, rồi chém mạnh xuống đất hất tung kẻ thù.


179% Phy. Damage
205% Phy. Damage
253% Phy. Damage + 276% Phy. Damage

Lướt ra phía sau kẻ địch rồi phóng phi thương về phía chúng, knock down.


340% Phy. Damage

Dập mạnh xuống dất.


80% Phy. Damage
165% Phy. Damage

Sử dụng Circular Magic để bắn một viên El Dain đã sạc vào kẻ thù. Mỗi viên đặt một El Dain stack lên kẻ thù.


314%~717% Mag. Damage

Tấn công 3 lần bằng kiếm ​​trên không. Nhát chém đầu tiên hất tung kẻ địch, hai nhát chém tiếp theo là hitstun(gây choáng).


202% Phy. Damage
232% Phy. Damage
330% Phy. Damage

Phi lao 3 lần trên không.


322% Phy. Damage
361% Phy. Damage
400% Phy. Damage

Khi ở trên không, Ain có thể hạ dần xuống(giáng trần) bằng cách giữ . Anh vẫn có thể di chuyển.

Không gây sát thương

Khi đang giáng trần, Phóng mình về phía trước với một bước nhảy trong khi trôi nổi trong không trung.

Giáng trần
220% Phy. Damage

Hồi phục / Tấn công kẻ thù bằng kiếm.
  • Post KR 12/29/2016 patch:
    • Sửa lỗi không hoạt động.

/ 277% Phy. Damage


Kĩ năng

Ain/Skills

Video


Chủ đề


Thư viện ảnh

Artwork

Khác


Mẹo và chi tiết

  • Mặc dù là phóng ra, và các biến thể cụ thể của class của nó không thể bị hấp thu/phản xạ vì chúng gây sát thương vật lý.


Lề

  • Ain thực sự tham gia với vai trò chính vào lúc bắt đầu cuộc phiêu lưu của họ, ngay cả trước Elsword, Aisha, và Rena chính thức bắt đầu như là Nhóm Tìm kiếm El. Tuy nhiên, các nhân vật khác không thể giữ lại ký ức của họ về Ain.
  • Sau khi rơi vào khoảng trống của Thời gian và Không gian do vụ nổ El tạo ra, Ain bị ảnh hưởng bởi những thứ có vẻ là năng lượng Henir. Điều này được thể hiện trong thể Tinh linh của anh, khi mà có một điểm tối ở trên và trong mắt trái của anh ấy.
  • Mặc dù vũ khí chính của Ain là chiếc Pendulum, nhưng anh chỉ sử dụng nó như là một phương tiện để tạo ra vũ khí. Vũ khí chính của anh thực sự là các vũ khí mà anh tạo ra.
    • Trong khi thức tỉnh, Ain thậm chí không sử dụng con lắc của mình.
      • Ain phải phá vỡ Pendulum để bắt đầu can thiệp và mở khóa toàn bộ sức mạnh của mình, đó là lý do tại sao tất cả các sự khai nguồn sức mạnh của anh đều bắt đầu bằng sự phá vỡ của Pendulum.
        • Nói cách khác Ain phải chờ Pendulum của mình hồi phục trước khi có thể kết thúc các sự can thiệp và nghỉ ngơi.
  • Ain hầu như thiếu thông tin về các thành viên khác của Nhóm Tìm kiếm El ngoài Elsword. Thay vào đó, anh ta gọi họ bằng chủng tộc hay là nền tảng của họ, với Aisha là "Pháp sư", Rena là "Tiên", Raven là "Ngài Bán-Nasod", Eve là "Quý cô Hoàng hậu", Chung là "Ngài Vệ Thần", Ara là "Quý cô Cáo", Elesis là "Đội trưởng Kị sĩ", Add Là "Ngài Cổ Đại" và Lu là "Quỷ".
    • Thêm vào đó, Banthus được gọi là "Ngài Kẻ Cắp" trong một câu thoại kết thúc dungeon.
  • Rất nhiều tên kỹ năng của Ain được thể hiện bằng tiếng Đức và các chữ cái runic được sử dụng trong các teaser của anh được sử dụng để dịch cốt truyện của anh sang tiếng Đức.
    • Trong bản lồng tiếng tiếng Anh ở Bắc Mỹ, anh được nói một giọng Đức để phù hợp với chủ đề này.
    • Mặc dù tên kỹ năng là tiếng Đức, nhưng phần lớn trong số chúng không chính xác về mặt ngữ pháp hoặc dịch sai từ đồng nghĩa.
  • Khi thức tỉnh, giọng của Ain sẽ to hơn và vang hơn.
  • Mặc trang phục custom face sẽ không làm thay đổi đôi mắt của thể tinh linh.
  • Ain là nhân vật đầu tiên được phát hành trong các máy chủ khác trong cùng tháng phát hành trong KR, được phát hành trong tất cả các máy chủ ngoại trừ TW, CN, và EU vào tuần sau.
  • Từ "lofty" trong tên job cơ bản và job đầu tiên của Ain có nghĩa là rất tự hào hoặc cao trong tầm vóc.
  • Các job đầu tiên của Ain không có chân dung hoặc kiểu mẫu của thể tinh linh . Khi anh thức tỉnh, sự xuất hiện của anh và chân dung trên cùng bên trái sẽ vẫn là job cơ bản.
  • Sau khi Ain thăng tiến lên các job đầu tiên, các dòng Quick Voice của anh sẽ thay đổi để phản ánh sự thay đổi nhân cách của anh.
    • Quick Voice của Lofty:Executor cho thấy một tính cách hung bạo hơn, trong khi Quick Voice của Lofty: Anpassen cho thấy một tính cách nhẹ nhàng hơn và Quick Voice của Lofty: Wanderer cho thấy một nhân cách vô cảm.
  • Ain là nhân vật thứ hai có bộ Evil Tracer Ice Burner được thiết kế dựa trên một miniboss chứ không phải là một boss chính và có bộ Evil Tracer 3 duy nhất dựa trên một miniboss. Trang phục của Ain được dựa trên Enslaved Demon In.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 아인
아인체이스 이스마엘
Ain
Ainchase Ishmael
Japan アイン
アインチェイス・イスマエル
Ain
Ainchase Ishmael
Taiwan (Traditional Chinese) 亞殷 Ain
China (Simplified Chinese) 艾因
艾因蔡斯・以赛玛利
Ain
Ainchase Ishmael



Characters
Elsword



Sword Knight


Magic Knight


Sheath Knight


Root Knight


Lord Knight


Rune Slayer


Infinity Sword


Sacred Templar


Knight Emperor


Rune Master


Immortal


Genesis
Aisha



High Magician


Dark Magician


Battle Magician


???


Elemental Master


Void Princess


Dimension Witch


???


Aether Sage


Oz Sorcerer


Metamorphy


???
Rena



Combat Ranger


Sniping Ranger


Trapping Ranger


???


Wind Sneaker


Grand Archer


Night Watcher


???


Anemos


Daybreaker


Twilight


???
Raven



Sword Taker


Over Taker


Weapon Taker


???


Blade Master


Reckless Fist


Veteran Commander


???


Furious Blade


Rage Hearts


Nova Imperator


???
Eve



Code: Exotic


Code: Architecture


Code: Electra


Code: Unknown


Code: Nemesis


Code: Empress


Code: Battle Seraph


Code: Failess


Code: Ultimate


Code: Esencia


Code: Sariel


Code: Antithese
Chung



Fury Guardian

Shooting Guardian
Shooting Guardian


Shelling Guardian


???


Iron Paladin


Deadly Chaser


Tactical Trooper


???


Comet Crusader


Fatal Phantom


Centurion


???
Ara



Little Hsien


Little Devil


Little Specter


???


Sakra Devanam


Yama Raja


Asura


???


Apsara


Devi


Shakti


???
Elesis



Saber Knight


Pyro Knight


Dark Knight


???


Grand Master


Blazing Heart


Crimson Avenger


???


Empire Sword


Flame Lord


Bloody Queen


???
Add



Psychic Tracer


Arc Tracer


Time Tracer


???


Lunatic Psyker


Mastermind


Diabolic Esper


???


Doom Bringer


Dominator


Mad Paradox


???
Lu/Ciel



Chiliarch


Royal Guard


Diabla


???


Dreadlord


Noblesse


Demonio


???



Catastrophe



Innocent



Diangelion



???
Rose



Heavy Barrel


Bloodia


Valkyrie


Metal Heart


Storm Trooper


Crimson Rose


Freyja


Optimus


Tempest Burster


Black Massacre


Minerva


Prime Operator
Ain



Lofty: Executor


Lofty: Anpassen


Lofty: Wanderer


???


Arme Thaumaturgy


Erbluhen Emotion


Apostasia


???


Richter


Bluhen


Herrscher


???
Laby



Sparky Child


Twinkle Child


Rusty Child


???


Rumble Pumn


Shining Romantica


Daydreamer


???


Eternity Winner


Radiant Soul


Nisha Labyrinth


???
Noah



Second Revenger


Second Selection


Second Grief


???


Silent Shadow


Stellar Caster


Pale Pilgrim


???


Liberator


Celestia


Nyx Pieta


???