Iron Paladin/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Iron_Paladin_Berserk.png" to "Portrait - Iron Paladin Berserk Mode.png") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(10 intermediate revisions by one other user not shown) | |||
Line 7: | Line 7: | ||
|name=Prince Seiker (Chung) | |name=Prince Seiker (Chung) | ||
|color={{ColorSel|Character|Chung}} | |color={{ColorSel|Character|Chung}} | ||
|image={{Tabber |Normal=[[File: | |image={{Tabber |Normal=[[File:Portrait - Iron Paladin.png|400px]] |Berserk=[[File:Portrait - Iron Paladin Berserk Mode.png|400px]] }} | ||
|class=[[File:Mini Icon - Iron Paladin.png]] Iron Paladin | |class=[[File:Mini Icon - Iron Paladin.png]] Iron Paladin | ||
|weapon=Destroyer, Various War-Cries | |weapon=Destroyer, Various War-Cries | ||
Line 13: | Line 13: | ||
|Height=165 cm (5 ft 5 in) | |Height=165 cm (5 ft 5 in) | ||
|Weight=60 kg (132 lb) | |Weight=60 kg (132 lb) | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Chung.png|40px|link=Chung]] > [[File:Icon - Fury Guardian.png|40px|link=Fury Guardian]] > [[File:Icon - Iron Paladin.png|40px|link=Iron Paladin]] > [[File:Icon - Iron Paladin (Trans).png|40px|link=Iron Paladin#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Comet Crusader.png|40px|link=Comet Crusader]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 1 August 2012<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 8 August 2012<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 22 August 2012 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 7 July 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] 1 August 2012<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 8 August 2012<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 22 August 2012 | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 44: | Line 44: | ||
<br> | <br> | ||
===Tiểu sử=== | ===Tiểu sử=== | ||
Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành '''Iron Paladin''', một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường. | Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành '''Iron Paladin''', một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường. | ||
Line 65: | Line 65: | ||
! width="30%" |Sát thương | ! width="30%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Iron Paladin 1.png]] | ||
| '''Ground Pound Blast''' | | '''Ground Pound Blast''' | ||
Sau khi dậm đất với {{CD}} hoặc dùng [[Leap Attack]], vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]]. | Sau khi dậm đất với {{CD}} hoặc dùng [[Leap Attack]], vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]]. | ||
Line 74: | Line 74: | ||
{{CViZ}} 125% Sát thương vật lí <br> + 321% Sát thương phép | {{CViZ}} 125% Sát thương vật lí <br> + 321% Sát thương phép | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Iron Paladin 2.png]] | ||
| '''Blast And Charge''' | | '''Blast And Charge''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CX}}, thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], kết thúc với hất tung chúng bằng {{CZ}}, hoặc đẩy ngã chúng ra xa với {{CX}}. | Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CX}}, thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], kết thúc với hất tung chúng bằng {{CZ}}, hoặc đẩy ngã chúng ra xa với {{CX}}. | ||
Line 88: | Line 88: | ||
{{CX}} 342% Sát thương vật lí | {{CX}} 342% Sát thương vật lí | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Iron Paladin ZZX.png]] | ||
| '''Human Tornado ''' | | '''Human Tornado ''' | ||
Sau khi thực hiện combo {{CZ}}{{CZ}} bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi. | Sau khi thực hiện combo {{CZ}}{{CZ}} bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái [[Freiturnier#Heavy Stance|Heavy Stance]], gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi. | ||
Line 96: | Line 96: | ||
{{CViX}} 205% Sát thương vật lí + 214% Sát thương vật lí + 205% Sát thương vật lí | {{CViX}} 205% Sát thương vật lí + 214% Sát thương vật lí + 205% Sát thương vật lí | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Iron Paladin DRUXX.png|483px]] | ||
| '''Diving Impact''' | | '''Diving Impact''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CX}}, lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng. | Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CX}}, lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng. | ||
Line 122: | Line 122: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:IronPaladin_POSE.png|'''Iron Paladin's''' portrait, illustrated by 흑주돈. | |||
File:Portrait - Iron Paladin Berserk Mode.png|'''Iron Paladin's''' Berserk Mode portrait. | File:Portrait - Iron Paladin Berserk Mode.png|'''Iron Paladin's''' Berserk Mode portrait. | ||
File:Skill Cutin - Iron Paladin.png|Full body Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈. | |||
File:Skill Cutin - Iron Paladin Berserk Mode.png|Full body berserk Skill Cut-in. | |||
File:IPconcepts.jpg|'''Iron Paladin's''' planning stages and idle pose, designed by 흑주돈. | |||
File:IPconcept1.jpg|'''Iron Paladin's''' original concept art. The armor was supposed to have different shoulder guards with fur coming out of it, and the armor around the neck and gauntlets are also different. | |||
File:ChungComicCover.png|Title for a comic released by KOG during '''Iron Paladin'''/[[Deadly Chaser]]'s release.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/index.php?sfpg=Q2h1bmcgLSBFeHBsb3NpdmUgRGltZW5zaW9ucy9DaGFwdGVyIDEgLSBUcmFuc2xhdGlvbiBieSBRdWluLyoqMmNjN2M2MjM3NmQ2Nzc2MGM5ZTM0NmFjOTMwNjcxMDY '''Click Here to read''']. | |||
File:06NEWIPFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in | File:06NEWIPFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in | ||
File:06NEWIPBerserk.png|Unused Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in | File:06NEWIPBerserk.png|Unused Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in | ||
Line 135: | Line 135: | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Iron Paladin.png|Idle pose and Promo avatar | ||
File:PALA_BERS.png|'''Iron Paladin''' Berserk mode model. | File:PALA_BERS.png|'''Iron Paladin''' Berserk mode model. | ||
File: | File:Ready Animation - Iron Paladin.gif|Ready animation. | ||
File:IPHand.png|When '''Iron Paladin''' was released, there was an error at the hand that was holding the cannon; it was too low and often looked weird with sleeves. This was fixed a few months later on. | File:IPHand.png|When '''Iron Paladin''' was released, there was an error at the hand that was holding the cannon; it was too low and often looked weird with sleeves. This was fixed a few months later on. | ||
File:IP_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. | File:IP_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in. |
Latest revision as of 18:18, 28 January 2024
“ | Ta sẽ đảm bảo rằng không ai sẽ bị thương nữa!
|
” |
Iron Paladin
[Một vệ binh của Hamel với ý chí sắt bảo vệ mọi người]
Destroyer và Freiturnier đã được tái sinh từ ý chí bảo vệ mạnh mẽ của cậu.
Tiểu sử
Ý chí bảo vệ người vô tội của Chung ngày càng mạnh hơn, khiến cho Freiturnier trở nên mạnh mẽ và cứng rắn hơn bao giờ hết. Bộ giáp mạnh mẽ khiến cậu trở thành Iron Paladin, một sức mạnh áp đảo trong trận chiến, người có thể dễ dàng ngăn chặn các đòn tấn công tấn của một kẻ thù ở bất kỳ sức mạnh nào. Đúng với mong muốn của cậu, Iron Paladin đi kèm với 1 sức phòng thủ áp đảo, bảo vệ bạn bè cậu trên chiến trường.
Chuyển nghề lần 2
Khi đạt cấp 35, Fury Guardian có thể chuyển thành Iron Paladin.
Iron Paladin cũng có thể nâng cấp từ vật phẩm trong Item Shop: Paladin's Oath .
Iron Paladin
- Nói chuyện với Adel ở Altera
- Đánh bại Crow Rider ở 4-5: Nasod Foundary 3 lần.
- Đánh bại King Nasod ở 4-6: Altera Core 4 lần.
- Nói chuyện với Lento ở Feita.
- Thu thập 5 Token of Elite Demon từ Amethyst ở 5-3: Underground Chapel.
Bạn có thể Siêu việt hóa ở cấp 70.
Cây kĩ năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ 35 | |||||
Cấp độ 45 | |||||
Cấp độ 50 | |||||
Cấp độ 55 | |||||
Cấp độ 60 | |||||
Cấp độ 65 |
- Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 70.
- Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành Siêu việt hoá.
}}
Combo được thêm vào
: Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.1 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ 2.
Combo | Chú thích | Sát thương |
---|---|---|
Ground Pound Blast
Sau khi dậm đất với hoặc dùng Leap Attack, vung Destroyer và bắn 1 viên đạn pháo từ đầu sau của Destroyer trong trạng thái Heavy Stance. |
| |
Blast And Charge
Sau khi thực hiện , thay vì thổi bay kẻ địch đi, quay lại và lao vào chúng trong trạng thái Heavy Stance, kết thúc với hất tung chúng bằng , hoặc đẩy ngã chúng ra xa với . |
| |
Human Tornado
Sau khi thực hiện combo bình thường, liên tục xoay Destroyer trong trạng thái Heavy Stance, gây 3 lần sát thương và hất kẻ địch đi. |
165% Sát thương vật lí | |
Diving Impact
Sau khi thực hiện , lao xuống kẻ địch, gây sát thương và hất tung chúng.
|
|
Cập nhật
- Combo chuyển từ Fury Guardian sang Iron Paladin.
- Thêm vào combo .
Kĩ năng
- REDIRECT Iron Paladin/Skills
Video
- KR trailer (released together with Deadly Chaser) by 'KOG'
- NA trailer (released together with Deadly Chaser) by 'Kill3rCombo'
Thư viện
Artwork
-
Iron Paladin's portrait, illustrated by 흑주돈.
-
Iron Paladin's Berserk Mode portrait.
-
Full body Skill Cut-in, illustrated by 흑주돈.
-
Full body berserk Skill Cut-in.
-
Iron Paladin's planning stages and idle pose, designed by 흑주돈.
-
Iron Paladin's original concept art. The armor was supposed to have different shoulder guards with fur coming out of it, and the armor around the neck and gauntlets are also different.
-
Title for a comic released by KOG during Iron Paladin/Deadly Chaser's release.
Click Here to read. -
Full body Item Mall Custom Skill Cut-in
-
Unused Cash Shop Berserk mode Skill Cut-in
Khác
-
Idle pose and Promo avatar
-
Iron Paladin Berserk mode model.
-
Ready animation.
-
When Iron Paladin was released, there was an error at the hand that was holding the cannon; it was too low and often looked weird with sleeves. This was fixed a few months later on.
-
Animated Item Mall Custom Skill Cut-in.
Ngoài lề
- Iron Paladin có nhiều điểm nhất được liệt kê trong thống kê chính thức của cậu, với tổng 19 điểm.
- Giống với Fury Guardian, Iron Paladin cũng giữ lại những đặc điểm gọi cậu là 'Sói Trắng'. Sự tương đồng với sói cũng có thể được nhìn thấy trong kỹ năng của anh, ví dụ như Iron Howling.
- Một đặc điểm có thể khác của biệt hiệu đó có thể là đôi giày của cậu. Vị trí bàn chân của cậu khi mang giày cao gót cũng giống như cách chân sau của con sói được đặt khi đứng.
- Khác với các nghề khác, giao diện của Iron Paladin's (khuôn mặt ở phía trên cùng bên trái) cho thấy Skill Cut-in của cậu thay vì chân dung.
- Giao diện Chung cơ bản cũng giống vậy.
- Giày của Iron Paladin giống với giày cao gót, đó là một ám chỉ đến gót chân là biểu tượng của những người đàn ông thượng lưu từ thế kỷ 10 đến 17, chủ yếu được mặc bởi kỵ binh. Nó cũng là một trò đùa về sự xuất hiện nữ tính của Iron Paladin.
Tên khác